Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Thanh
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Thanh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Thanh
- PHÒNG GD & ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM THANH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán– lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 : Cho tập hợp M ={ 1; 2 ; 3; 4; 5; 6 }. Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là con của tập hợp M ? A. A={1;2;3;7}. B . B = {2;3;5;6}. C. C = {0;1;2;4 }. D. D={ 1;7 }. 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 6 : 4 . 3 + 5 là: A. 28. B. 13. C. 19. D. 52. Câu 3 : Số phần tử của tập hợp A = {x N/ 100 < x 135 } là A. 35. B. 36 . C. 18. D. 16. Câu 4: Kết quả của phép tính 23+ 23 là A . 12. B. 26. C . 20. D.16. Câu 5: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho cả 3 và 5 ? A.523. B. 613 . C. 375. D. 460. Câu 6: Biết 4n = 64 , giá trị của n là A. n = 64. B. n = 3. C. n = 4 . D. n = 16. Câu 7: Điền vào chỗ chấm để được phát biểu đúng Hình gồm ………………………………………………………gọi là một tia gốc 0 Câu 8: Cho 4 điểm A,B,C,D không thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua 4 điểm đó là: A.4 B.5 C.6 D.7 II. TỰ LUẬN Câu 9.Tính ( Tính nhanh nếu có thể được) : a, 48.19 + 48.115 + 134.52 b, [5.36 - 4. ( 82- 11.7)2] :6 + 11 Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết : a, 29 - 50 : x + 24 = 51 b, 12 x+ 18 x + 50 = 53.4 Câu 11. Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy điểm M, trên tia Oy lấy điểm N và H ( N nằm giữa hai điểm H và O). a, Nêu tên các tia đối với tia NH. b, Nêu tên các tia trùng với tia Ox. c, Hãy vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng NH tại K . Câu 12. Tổng sau 17+ 15 + 1.2.3.4.5 có chia hết cho 4 không ? . Vì sao ?. Câu 13. a, Viết tập hợp A các số tự nhiên vừa là ước của 18 vừa là bội của 6. b, Với tập hợp A như trên , hãy điền kí hiệu , , vào ô trống cho thích hợp.
- 1 A ; 6 A ; { 18} A Câu 14. Cho A= 4+ 42+ 43+ 44+….. 499+ 4100 Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5 . ......................................................................................................................................................... ----------HẾT---------
- III.HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM THANH NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN -LỚP 6 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 8 Đáp án B D A D C B C Câu: 7 Hình gồm điểm 0 và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm 0 gọi là một tia gốc 0 II. Tự luận (8 điểm) Câu Lời giải Điểm a, (1 điểm) 48.19 + 48.115 + 134.52 9 = 48.(19+115) + 134 .52 0.25 (2,25 = 48. 134 + 134 . 52 0.25 điểm) = 134.( 48 +52) 0.25 = 134 . 100 = 13400 0.25 b, (1,25điểm) [5.36 - 4. ( 82- 11.7)2]: 5 + 11 0.25 = [ 5.36- 4. ( 82- 77)2]:5 + 11 = [ 5.36 - 4.( 5)2 ]:5 + 11 0.25 = [ 5.36 - 4.25]:5 + 11 0.25 = [ 180 - 100]:5+ 11 0.25 = 80:5 + 11 = 16 + 11 = 27 0.25 a, (1 điểm) 10 29 - 50 : x + 24 = 51 29-50:x = 51-24 0.25 (1,75 29- 50:x =27 0,25 điểm) 50:x = 29-27 0.25 50:x =2 x = 50:2 025 0.25 x=25 b, (0,75 điểm) 12 x+ 18 x + 50 = 53.4 x.(12+18) +50 =125 . 4 0.25
- x. 30 + 50 = 500 x. 30 = 500-50 x.30 = 450 0.25 x= 450: 30 0.25 x= 15 11 (1,25 điểm) x . . . K . 0,25 M O N H y a a, Các tia đối với tia NH là tia NO, tia NM, tia Nx. 0.5 b, Các tia trùng với tia HN là tia HO, tia HM, tia Hx. 0.5 ( nêu đúng 1 tia và hai tia được 0,25 điểm) c, vẽ đúng hình được 0,25 điểm 0.25 12 17+ 15 + 1.2.3.4.5 (0,75 = 32 + 1.2.3.4.5 0.25 điểm) vì 32 chia hết cho 4 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 0.25 nên 30 + 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 hay 17+ 15 + 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 0.25 a,Ư(18) ={ 1;2; 3 ;6;9;18} B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36; ...} 0.25 13 Vậy A={ 6; 18} 0.25 (1 điểm) b) 1 A ; 6 A ; { 18} A 0.5 Đúng 2/3 số câu được 0,25 A= 4+ 42+ 43+ 44+….. 499+ 4100 14 (1 điểm) = (4 + 42) + (43+44) + …+( 499+4100) ( 50 cặp ) 0.25 = 4.(1+4) + 43.(1+ 4) +….+ 499.(1+4 ) 0.25 = 4.5 + 43.5 + ……+ 499. 5 = 5.( 4 + 43+ ….+ 499) 0.25 Vậy A chia hết cho 5 0.25 ......................................................................................................................................................... ----------HẾT---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn