intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Định" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Định

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 1 trang I. PHẦN TRĂC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả của phép tính 128. 17 + 72. 17 bằng: A.1700 B.3400 C.340 D.34000 Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là A.{1; 2; 3; 4} B.{1; 2; 4; 5} C.{0; 1; 2; 3; 4} D.{1; 2; 3; 4; 5} Câu 3: Cho tập hợp M = {100; 105; 110;…; 1000}. Số phần tử của tập hợp M là: A.1000 B.500 C.181 100 Câu 4: Một tàu hỏa cần chở 904 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết khách du lịch? A.9 B.10 C.11 D.12 Câu 5: Tích của . bằng: A. B. C. D. Câu 6: Trong các số 1234; 2345; 3456; 5670; 4520. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là A.5670 B.4520 C.3456 D.2345 Câu 7: Cho 4 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A.1 B.3 C.4 D.6 Câu 8:Hai đường thẳng phân biệt là: A.có một điểm chung B.không có điểm chung C.song song hoặc cắt nhau D.có hai điểm chung phân biệt II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1:Thực hiện phép tính: a, . 2 + 7. b, 45 – ( - 84 : 4) c, (1374. 57 + 1374. 43) : (26. 13 + 74.13 + 74) Bài 2: Tìm x biết a, 5 – 2x = 1 b, 200 – 4 = 100 c, 4738x chia hết cho cả 9 và 5 Bài 3: Vẽ tia Ox và Oy đối nhau, điểm A thuộc tia Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy (B nằm giữa O và C) a, Hãy kể tên các tia trùng với tia OC b, Tia Ox và tia By có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? c, Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 4: Chứng tỏ rằng A= + + + … + + chia hết cho 31 ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­
  2. 3.HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG: THCS YÊN ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 Phần trắc nghiệm: 2đ, mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C B B A D C Phần tự luận: Bài 1: 2,5đ a, 0,75đ b, 1đ . 2 + 7. 45 – ( - 84 : 4) = 25.2 + 7.27 = 45 – (25 – 21) = 50 + 189 = 45 – 4 = 239 = 41 c, 0,75đ (1374. 57 + 1374. 43) : (26. 13 + 74.13 + 74) = [1374. (57 + 43)] : [13.(26 + 74) + 74] =[1374.100] : [13.100 +74] = 137400 : 1374 =100 Bài 2: 2,5đ a, 1đ b, 0,75đ 5 – 2x = 1 200 – 4 = 100 2x = 5 – 1 4 = 200 -100 2x = 4 4 = 100 x = 4: 2 = 100 : 4 x=2 = 25 Vậy x = 2 = x–1=5 x = 5+1 x=6 Vậy x=6 c, 0,75đ Số 4738x chia hết cho 5 nên x=0 hoặc x=5, khi đó ta được số 47380; 47385 47380 có 4+7+3+8+0 = 22, vì 22 không chia hết cho 9 nên 47380 không chia hết cho 9 (loại) 47385 có 4+7+3+8+5 = 27, vì 27 chia hết chia hết cho 9 nên 47385 chia hết cho 9 (chọn) Vậy x=5 Bài 3: 2,25đ Hình vẽ đúng 0,25đ Câu a: 0,75đ Các tia trùng với tia OC là: OB, Oy Câu b: 0,75đ Tia Ox có điểm gốc O, tia By có điểm gốc B. Tia Ox và tia By không đối nhau vì không chung gốc. Câu c: 0,5 đ
  4. Các đoạn thẳng trên đường thẳng xy là: AO, AB, AC, OB, OC, BC Bài 4: 0,75đ Chứng tỏ rằng A= + + + … + + chia hết cho 31 A gồm (100-6) : 1 + 1 = 95 (số hạng) Chia A thành 19 nhóm, mỗi nhóm 5 số hạng ta có: (1+2+4+8+16) + (1+2+4+8+16) + … + (1+2+4+8+16) =.31 + .31 +… + .31 = ( + + … + ).31 Vì 31 chia hết cho 31 và ( + + … + ) là số tự nhiên nên A chia hết cho 31 ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2