intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ Chủ đề đánh giá Tổng % điểm Vận T Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận dụng T vị kiến thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập hợp Số tự 3 2 1 các số tự nhiên và (TN1,4,5 (TL17, (TL19) nhiên tập hợp ) 18) 0,5đ (24 tiết) các số tự 0,75đ 1,0đ nhiên. 17,5% Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 2 1 15% phép (TN2, 3) (TL20) tính với 0,5đ 0,5đ số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
  2. Tính 5 1 1 chia hết (TN6, 7, (TL21) (TL24) trong tập 8, 9,10) 1,0đ 1,0đ hợp các 1,25đ số tự nhiên. 32,5% Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. Tam giác 1 1 3 đều, (TN11) (TL23) (TN12, hình 0,25đ 1,0đ 13, 14) 20% vuông, 0,75đ lục giác đều. Các hình Hình 1 1 1 phẳng chữ nhật, (TN16) (TN15) (TL22) 2 trong Hình 0,25đ 0,25đ 1,0đ thực tiễn thoi, (8 tiết) hình 15% bình hành, hình thang cân. Tổng: 12 1 4 3 3 1 Số câu 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 24 10đ Điểm
  3. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6 Năm học: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tập Số tự Nhận biết: hợp nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số 3TN (C1,4,5) các số tập hợp tự nhiên. tự các số tự Thông hiểu: nhiên nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong 1TL Thứ tự hệ thập phân. (C17 trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ ) hợp các số 1 đến 30 bằng cách sử dụng các 1TL tự nhiên chữ số La Mã. (C18 )
  4. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập 1TL (C19) hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: tính với số – Nhận biết được thứ tự thực 2TN (C2, 3) tự nhiên. hiện các phép tính. Phép tính Vận dụng: luỹ thừa – Thực hiện được các phép tính: với số mũ cộng, trừ, nhân, chia trong tập tự nhiên hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực 1TL (C20) hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các
  5. phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được quan hệ chia 2TN (C6,7 ) tập hợp hết, khái niệm ước và bội. các số tự – Nhận biết được khái niệm số 1TN (C9) nhiên. Số nguyên tố, hợp số. 1TN (C8) nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có Ước dư, định lí về phép chia có dư. 1TN (C10) chung và – Nhận biết được phân số tối bội chung giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất 1TL (C21) của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước
  6. chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số 1TL (C24) học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, 1TN (C11) phẳng vuông, lục hình vuông, lục giác đều. 1TL (C23) trong giác đều Thông hiểu: thực – Mô tả được một số yếu tố cơ tiễn bản (cạnh, góc, đường chéo) của: 3TN (C12, 13, 14) tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
  7. Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ 1TN (C16) bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các Hình chữ dụng cụ học tập. 1TN nhật, hình – Giải quyết được một số vấn đề (C15 thoi, hình thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) ) bình hành, gắn với việc tính chu vi và diện 1TL hình thang tích của các hình đặc biệt nói (C22 cân. trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện ) tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRÀ MY Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 6 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. 2,5. B. 0,75 . C. D. 5. Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. lũy thừa  nhân và chia  cộng và trừ. B. nhân và chia  cộng và trừ  lũy thừa. C. nhân và chia  cộng và trừ  ngoặc tròn. D. ngoặc tròn  ngoặc vuông  ngoặc nhọn. Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. [ ]  ( )  { }. B. { }  [ ]  ( ). C. ( )  { }  [ ]. D. ( )  [ ]  { }. Câu 4. Số liền sau của số là A. B. C. 2024. D. Câu 5. Cho là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. B. C. D. Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 8? A. 0. B. 24. C. 2. D. 16. Câu 7. Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4? A. 16. B. 24. C. 35 D. 68. Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 2? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 9. Trong các số sau số nào không phải là số nguyên tố? A. 2. B. 6. C. 7. D. 11. Câu 10. Phân số tối giản trong các phân số sau là A. B. C. D. Câu 11. Hình nào sau đây là hình thang cân?
  9. A. B. C. D. Câu 12. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai? A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình vuông có 4 góc vuông. C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau. D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 13. Trong hình chữ nhật có 600 A. bốn góc bằng nhau và bằng . 0 90 B. bốn góc bằng nhau và bằng . C. hai đường chéo không bằng nhau. D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau: “……………… là hình có ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 600 ”. A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tam giác đều. D. Hình lục giác đều. Câu 15. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 10cm. Câu 16. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi mô tả các yếu tố của hính thoi? A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Viết số 2022 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Câu 18. (0,5 điểm) Viết các số 27; 29 bằng số La Mã Câu 19. (0,5 điểm) Viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 20. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 24 – 2.32. Câu 21. (1,0 điểm) Lan có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. Câu 22. (1,0 điểm) Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình chữ nhật để trồng hoa hồng. Biết khu vườn có chiều rộng là 5m và chiều dài là 7m. Tính độ dài hàng rào bác An muốn làm? Câu 23. (1,0 điểm) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. Câu 24. (1,0 điểm) Tìm n N biết 3 chia hết cho n + 1.
  10. ------------------------------------------- Hết ------------------------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 – Năm học: 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm 15 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B Đ.án D A D C D C C B B C C C B C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 2022 = 2000 + 20 + 2 0,25 (0,5đ) = 2.1000 + 2.10 + 2 0,25 18 Số 27 viết bằng số La Mã là: XXVII 0,25 (0,5đ) Số 29 viêt bằng số La Mã là: XXIX 0,25 19 0,5 (0,5đ) 20 24 – 2.32 = 24 – 2.9 0,25 (0,5đ) =6 0,25 Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25 21 12 = ; 20 = ; 24 = 0,25 (1,0đ) ƯCLN(12, 20, 24) = = 4 0,25 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp. 0,25 22 Độ dài hàng rào bác An muốn làm là: 0,5 (1,0đ) 2.(5 + 7) = 24(m) 0,5 23 Trong hình vẽ có 3 hình tam giác đều. 0,25 (1,0đ) Đó là tam giác ABC, AEC, ECD 0,75 Để 0,25 24 0,5 thì (n + 1) Ư(3) = {1;3} (1,0đ) 0,25 Do đó: n {0;2} (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề
  11. Nguyễn Thị Hà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2