intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP:6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 3 TN(1,2,4) 1TL(1a) 1 15% nhiên nhiên và TN(5) tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 4 27,5% phép tính TN(3) TL(2) với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia 3 1 1 1 1 40% hết trong TN(6,7,9) TL(1b) TN(8) TL(3) TL(5) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố.Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác 1 2,5 phẳng đều, hình TN(10) trong thực vuông, lục tiễn giác đều Hình chữ 2 1 5%
  2. nhật, hình TN(11,12) TL(4) thoi, hình bình hành, hình thang cân Tổng 2,5 1,5 0,5 2,5 2,0 1,0 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN:TOÁN- LỚP:6 Thời gian: 60 phút TT Chương/Chủ đề N Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ộ NB TH VD VDC i d u n g / đ ơ n v ị k i ể m t h ứ c 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: tập hợp các số tự – Sử dụng được 1 (TN1) nhiên. Thứ tự thuật ngữ tập hợp, trong tập hợp các phần tử thuộc số tự nhiên (không thuộc) một 1 (TN2) tập hợp; sử dụng 1 (TN4) được cách cho tập hợp. 1(TL1a) – Nhận biết được 1 (TN5) tập hợp các số tự nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
  4. cách sử dụng các chữ số La Mã. Thông hiểu: – Biểu diễn được tập hợp dưới dạng dùng dấu hiệu đặc trưng. Các phép tính với Nhận biết: 1 (TN3) số tự nhiên. Phép – Biết được các tính luỹ thừa với số công thức phép mũ tự nhiên nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng 2 (TL2a,2b) cơ số với số mũ tự nhiên. 2TL Thông hiểu: (2c, 2d) -Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên, để tìm x. Tính chia hết trong Nhận biết : tập hợp các số tự – Nhận biết được 2 nhiên. Số nguyên quan hệ chia hết, (TN6,9) tố.Ước chung và bội khái niệm ước và 2 (TL1,TN7) chung bội. – Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. 1 (TN8) Thông hiểu – Thực hiện được việc phân tích một 1 (TL3) số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường 1(TL5)
  5. hợp đơn giản. Vận dụng – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Vận dụng cao – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Các hình phẳng Tam giác đều, hình Nhận biết: 1 trong thực tiễn vuông, lục giác đều – Nhận biết được (TN 10) tính chất tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, hình Nhận biết 2 (TN11, 12) thoi, hình bình – Biết được hình 1 hành, hình thang thang cân, tính chất (TL 4) cân hình bình hành. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân Tổng 12 6 2 1 (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  6. (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1. Cho tập hợp M = {a; 5; b; c}. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 5 M. B. a M. C. c M. D. d M. Câu 2. Tập hợp B = {1; 2; 3} có số phần tử là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am : n. B. am . an = am – n. C. am . an = am . n. D. am :an = am-n. Câu 4. Số 280. Chữ số 8 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 8 000. B. 800. C. 80. D. 8. Câu 5. Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê là A. B. C. D. Câu 6. Số chia hết cho 5 là A. 42. B. 63. C. 70. D. 26. Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2; 3; 5; 7. B. 2; 3; 5; 6. C. 2; 3; 5; 9. D. 2; 3; 7; 8. Câu8 . Kết quả phân tích số 12 ra tích các thừa số nguyên tố là A. 2.6. B. 22.3. C. 3.4. D. 12.1. Câu 9. Tập hợp Ư(8) = A. B. C. D. Câu 10. Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng A. 600. B. 700. C. 1200. D. 900. Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành? B E K L P Q F A C H GN M R D O A. ABCD. B. EFGH. C. KLMN. D. OPQR. Câu 12. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây? A. Các cạnh đối song song với nhau. B. Các cạnh đối bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Các góc đối bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Biểu diến số tự nhiên sau dưới dạng số la mã: 17 b.Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và cho 5: 150; 245; 375; 414; 228, 350. Câu 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
  7. a. 15.2+6:3; b. 22+78-42; c. 5.32-20:22; d. Tìm x, biết: x-15=45. Câu 3.(1,0 điểm) Có 261 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Hỏi có đội nào không đủ 9 học sinh không? Câu 4. (1,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh dài 6cm, một cạnh dài 4cm. Câu 5. (1,0 điểm) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 2101. Chứng minh rằng: A chia hết cho 7. ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D C B C A B D D C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. 17: XVII 0,5 Câu 1 b. Số chia hết cho 2 là: 150;414;228;350. 0,5 (1,5 điểm) Số chia hết cho 5 là: 150; 245;375;350. 0,5 a. 0,5 b. 0,5 Câu 2 c. 0,5 (2,5 điểm) d. x-15 = 45 1,0 x = 45+15 x = 60 Câu 3 Vì tổng các chữ số 261 là nên . Vậy không có đội nào không đủ 9 học sinh 1,0 (1,0 điểm) Câu 4 Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB=6cm. 0,25 (1,0 điểm) Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng lấy điểm D sao cho 0,25 AD=4cm. 0,25 Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng lấy điểm C sao cho BC=4cm. 0,25 Bước 4: Nối D với C ta được hình chữ nhật ABCD. Câu 5 Ta có: A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 2101 (1,0 điểm) = (1 + 2 + 22) + (23 + 24 + 25) + …+ (299 + 2100 + 2101) 0,25 = (1 + 2 + 22) + 23 . (1 + 2 + 23) + …+ 299. (1+ 2 + 22) 0,25 = (1 + 2 + 22) (1 + 23 + … + 299) 0,25 = 7 . (1 + 23 + … + 299) Vậy: A (đpcm) 0,25 *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa. * TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1