intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. b KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 1 2 nhiên nhiên (TN7) (TL1) (TN1,1 (24 và tập 0,25đ 0,5đ 2) tiết) hợp các 0,5đ 7,0 số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 phép (TL2) tính với 2đ số tự nhiên.
  2. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 4 1 1 1 chia hết (TN2,3, (TL3) (TN4) (TL5) trong 8,11) 1,5đ 0,25đ 1,0đ tập hợp 1,0đ các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 3 Các Tam 1 hình giác (TN9) phẳng đều, 0,25đ 3,0 trong hình thực vuông, tiễn lục giác (10 đều. tiết) Hình 2 1 1 chữ (TN5,1 (TN6) (TL4) nhật, 0) 0,25đ 2đ Hình 0,5đ
  3. thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tổng: 8 2 4 1 1 1 17 Số câu 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 2đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN (TN7) hợp các Số tự – Nhận biết được tập hợp các số 1TL(TL1) số tự nhiên và tự nhiên. nhiên tập hợp – Nhận biết được thứ tự thực các số tự hiện các phép tính. nhiên. Thông hiểu: Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong tập trong hệ thập phân. hợp các số - Biểu diễn được các số tự nhiên tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép Vận dụng: 1TL (TL2) tính với số – Thực hiện được các phép tính: tự nhiên. cộng, trừ, nhân, chia trong tập Phép tính hợp số tự nhiên. luỹ thừa – Vận dụng được các tính chất
  5. với số mũ giao hoán, kết hợp, phân phối tự nhiên của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 4TN hết trong – Nhận biết được quan hệ chia (TN2, 3,8,11) tập hợp hết, khái niệm ước và bội. 1TL các số tự Thông hiểu: (TL3) nhiên. Số – Vận dụng được dấu hiệu chia nguyên tố. hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định Ước một số đã cho có chia hết cho 2, chung và 5, 9, 3 hay không.
  6. bội chung – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số (TL5) học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 1TN hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, (TN9) phẳng vuông, lục hình vuông, lục giác đều. trong giác đều thực Nhận biết 2TN tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ (TN5,10) Hình chữ bản (cạnh, góc, đường chéo) của nhật, Hình hình chữ nhật, hình thoi, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. bình hành, Thông hiểu hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình cân. thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
  7. gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  8. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2023-2024, MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao Đề này gồm 02 trang Họ và tên: ............................................Lớp ...................Số báo danh........................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho số 124765, chữ số hàng nghìn là A.4 B.7 C.2 D.6 Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là: 2;3;5; 7;9 2;3;5; 7 2;3;5 A. B. ;11;13 C. 1;3;5;7;9;11;13 D. ;7;13 Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 3? A. 509 B. 672 C. 809 D. 504 Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 9 ? A. 250 B. 395 C. 135 D. 363 Câu 5. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối bằng nhau. B. Hình thoi có bốn đỉnh. C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 7. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 0 B. 4,5 C. D. 1 Câu 8. Số 3 không phải là ước của số tự nhiên nào dưới đây? A. 9 B. 3 C. 15 D. 1 Câu 9. Cho tam giác đều ABC với AB = 8 cm. Độ dài cạnh BC là A. 8 cm. B. 4 cm C. 16 cm D. 64 cm Câu 10. Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 11. Số 6 có mấy ước ? A.1 B.2 C.4 D.3
  9. Câu 12. Biểu diễn số 22 dưới dạng số La Mã là A. XVIII B. XXIII C.XIIIX D. XXII II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Bài 2. (2,0 điểm) a) Tính hợp lí: 14.37 + 63.14 b) Thực hiện tính: 91 - [84 - (14 - 3.2)2] + 32 Bài 3. (1,5 điểm) a) Liệt kê tất cả các ước của 16. b) Tìm tất cả các bội nhỏ hơn 45 của 4. Bài 4. (2,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,5 kg/m2 Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh rằng . ------------------Hết-------------------- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Hùng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  10. Đ.án A B D C D B A D A A C D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 hoặc 0,5 (0,5 đ) a) 14.37 + 63.14 =14 .(37+63) 0,5 =14.100 =1400 0,5 2 b. 91 - [84 - (14 - 3.2)2] + 32 0,25 (2,0 đ) = 91 - (84 -82) + 9 0,25 = 91 – (84 – 64) + 9 0,25 = 91 – 20 + 9 0,25 = 71 + 9 = 80 3 a. Ư(12) = {1;2;4;8;16} 0,75 (1,5 đ) b. Bội nhỏ hơn 45 của 4: 0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;40;44 0,75 5 a) Diện tích mảnh ruộng là: (2 đ) 1,0 b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 144 . 0,5 = 72 (kg) 1,0 6 Ta có: (1,0 đ) 0,25 (ĐPCM) 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2