Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng
- TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đán Tổng h Chủ giá TT đề Vận Câu Nhận Thông Vận Tỉ dụng Điể biết hiểu dụng lệ cao m TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ 1 Số Số tự tự nhiê nhiê n n và tập hợp các số tự nhiê n. Thứ 3 2 1 5% 10% tự 1,5 tron g tập hợp các số tự nhiê n (4 tiết) Các 2 2 1 5% 25% 5 phé 3,0 p tính với số tự
- nhiê n. Phé p tính luỹ thừa với số mũ tự nhiê n. (12 tiết) Tính chia hết tron g tập hợp các số 7 6 1 15% 10% tự 2,5 nhiê n. Số ngu yên tố (14 tiết) 2 Các Tam hìn giác h đều, phẳ hình 3 ng vuô 2 1 5% 10% 1,5 tron ng, g lục thực giác tiễn đều (9 Hìn 1 1 15% 2 tiết) h 1,5 chữ
- nhật , hình thoi, hình bình hàn h, hình than g cân Số 12 3 3 2 20 câu Số điể 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 m Tỉ lệ 70 100 30% 30% 30% 10% 30% % % BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ TT Chủ đề Thông đánh giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu 1 Số tự Số tự Nhận 2 (2TN) nhiên nhiên và biết: tập hợp - Nhận các số tự biết được nhiên. tập hợp Thứ tự các số tự trong tập hợp các nhiên. số tự Thông 1 nhiên hiểu: (1TL) - Biểu diễn được
- số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận 2 tính với biết: (2TN) số tự - Nhận nhiên. biết được Phép thứ tự tính luỹ thực hiện thừa với các phép tính. số mũ tự nhiên Vận 2 dụng: (2TL) - Thực hiện được
- các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các
- tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn đơn giản gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Vận dụng 1 cao: (1TL) - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn phức hợp,
- không quen thuộc gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Tính Nhận 6 chia hết biết : (6TN) trong tập - Nhận hợp các biết được số tự quan hệ nhiên. Số chia hết, nguyên tố. khái niệm ước và bội. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Vận 1 dụng: (1TL) - Vận dụng
- được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn đơn giản (ví dụ: tính toán tiền hay lượng
- hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn phức hợp (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Các hình Tam giác Nhận 2 phẳng đều, hình biết: (2TN)
- trong vuông, - Nhận thực tiễn lục giác dạng đều được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông 1 hiểu: (1TL) - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo
- chính bằng nhau). Vận dụng: - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Thông 1 nhật, hiểu: (1TL) hình - Mô tả thoi, được một hình số yếu tố bình cơ bản hành, (cạnh, hình góc, thang đường cân chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình
- bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 cao: (1TL) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn phức hợp gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví
- dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Số câu 12 3 2 Số điểm 3,0 3,0 1,0 Tỉ lệ 30% 30% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Em hãy ghi lại chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết đúng là: A. 1,5 N. B.0 N*. C. 0 N. D. 0 N. Câu 2. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp H là: A. 9 phần tử. B.10 phần tử. C. 11 phần tử. D. 12 phần tử. 4 2 Câu 3. Viết kết quả phép tính 7 .7 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 78. B. 498. C.146 D. 76. Câu 4. Tam giác đều là tam giác có : A. 5 cạnh bằng nhau. C. 3 cạnh bằng nhau. B. 4 cạnh bằng nhau. D. 2 cạnh bằng nhau. Câu 5. Trong các tổng dưới đây, tổng chia hết cho 7 là: A. 14 + 35. B. 21 +15. C. 17 + 49. D. 70 + 27.
- Câu 6. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 1234. B. 3456. C. 5675. D. 7890. Câu 7. Số các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. ba số. B. bốn số. C. 5 số. D. sáu số. Câu 8. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 9 A. B. C. D. Câu 9. Số vừa chia hết cho 2 và 3 là: A. B. C. D. Câu 10. Số nào dưới đây là số nguyên tố? A. B. C. D. 6 3 Câu 11. Viết kết quả phép tính 4 : 4 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 13 B. 43 C. 42 D. 4 Câu 12. Chọn phát biểu đúng A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. II. Phần tự luận (7,0 điểm): Câu 13. (3,0 điểm) a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 1 và vừa nhỏ hơn 10 theo hai cách. b) Tìm số tự nhiên x biết: c) Thực hiện phép tính: Câu 14. (1,0 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ, chia số học sinh lớp 6A thành các tổ sao cho số học sinh nam, số học sinh nữ được chia đều vào các tổ. Có thể chia số học sinh lớp 6A được nhiều nhất bao nhiêu tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh. Câu 15. (1,0 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 20cm. Tính diện tích của hình vuông đó. Câu 16. (1,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. a) Tính chu vi và diện tích của nền nhà đó. b) Nếu lát nền nhà đó bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần tất cả bao nhiêu viên gạch ? Câu 17. (0,5 điểm) Cho A= 3 + 32 +33 +…+ 32024. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 12. ------------------------------------------Hết------------------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B D C A D B B D C B A án II. Phần tự luận (7 điểm) Stt Câu Hướng dẫn Điểm a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 1 và vừa nhỏ hơn 10 theo hai cách. b) Tìm số tự nhiên x biết: Câu c) Thực hiện phép tính: 13 a) 0,5 1 (3,0 . 0,5 điểm) b) 0,75 Vậy 0,25 c) 1,0 2 Câu Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ, chia số học sinh 14 lớp 6A thành các tổ sao cho số học sinh nam, số học sinh nữ được (1,0 chia đều vào các tổ. Có thể chia số học sinh lớp 6A được nhiều
- nhất bao nhiêu tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh. Lớp 6A có số học sinh nam là : 42 – 18 = 24 ( học sinh ) 0,25 Gọi số tổ chia được nhiều nhất là a (tổ)(a N*) Vì số học sinh nam, nữ được chia đều vào các tổ nên 24 a và 18 a điểm) a ƯC (24,18) 0,25 Mà a lớn nhất a = ƯCLN(24,18) Tìm được ƯCLN(24,18) = 6 0,25 a = 6 (tổ) Khi đó mỗi tổ có số học sinh là: 0,25 42: 6 = 7( học sinh) Câu Một hình vuông có chu vi bằng 20cm. Tính diện tích của hình 15 vuông đó. 3 (1,0 Cạnh của hình vuông đó là: 0,5 điểm) Diện tích của hình vuông đó là: 0,5 Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. a) Tính chu vi và diện tích của nền nhà đó. b) Nếu lát nền nhà đó bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch (bỏ qua khoảng cách giữa các Câu viên gạch). 16 a) Chu vi của nền nhà là: 0,5 4 (1,5 (8+4) . 2 = 24 (m) điểm) Diện tích của nền nhà là : 0,5 8.4 = 32 (m2) b) Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm là : 0,25 40.40 = 1600 (cm2) = 0,16 (m2) Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là : 0,25 32 : 0,16 = 200 (viên) A = 3 + 32 + 33 + …+ 32024 A có số số hạng là: (2024 – 1) +1 = 2024 (số hạng) Nhóm 2 số hạng liên tiếp vào 1 nhóm ta được : 2024 : 2 = 1012 (nhóm) Ta có: Câu 0,25 A = (3 + 32) + (33 + 34) +…+ (32023 + 3 2024) 17 5 = 12 + 32. (3 + 32) +…+ 32022. (3 + 32) (0,5 = 12 + 32.12 + …+ 32022. 12 điểm) = 12.( 1 + 32 +…+ 32022) 1012 số hạng Vì 1212 và (1 + 32+…+ 32022 ) N 12. ( 1 + 32+…+32022) 12 0,25 Hay A 12 Lưu ý: Trên đây là một cách hướng dẫn chấm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn