Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Số tự I: SỐ nhiên và TỰ tập hợp NHIÊN các số tự 3 (25 tiết) nhiên. 13a 13b (1 đ) 25 Thứ tự (1đ) (0.5đ) trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1 13c 16 18 Phép (1/3đ) (0.5 đ) (1,0đ) tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 5 14b 27 chia hết (5/3đ) (1đ) trong tập
- hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Hình vuông – 1 Tam giác (1/3đ) 3 đều – Chương Lục giác IV: CÁC đều HÌNH Hình 2 PHẲNG chữ nhật TRONG – Hình THỰC thoi – 2 TIỄN Hình 15 (2/3đ) 27 (4 tiết) bình (2đ) hành – Hình thang cân Tổng 12 2 3 1 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: SỐ Số tự nhiên và Nhận biết 3 (TN) Câu 13a TL 1 TL TỰ NHIÊN tập hợp các số - Nhận biết tập C1,2,3 1đ Câu 13b tự nhiên. Thứ hợp và các phần KT C1,3 0.5 đ tự trong tập tử của nó KT KT hợp các số tự – Nhận biết nhiên được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, sử dụng được cách cho tập hợp. Đối với HSKT
- Nhận biết - Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết 1 (TN) Câu 13c TL Câu 16 TL với số tự - Nhận biết C4 0.5 đ 1đ nhiên. Phép được thứ tự KT tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
- trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Đối với HSKT Nhận biết - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết 5(TN) Câu 14 TL Câu 16 trong tập hợp - Nhận biết C5,6,10, 1đ 1đ các số tự được quan hệ 11,12 nhiên. chia hết, khái KT 5,6,11,12 Số nguyên tố. niệm ước và bội Ước chung và – Nhận biết bội chung được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Vận dụng:
- – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết bài toán tìm x (phức hợp, không quen thuộc). Đối với HSKT Nhận biết - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội – Nhận biết được khái
- niệm số nguyên tố, hợp số. 2 Chương III: Tam giác đều, Nhận biết 3 (TN) Câu 15 TL CÁC HÌNH hình vuông, - Nhận dạng C7,8,9 (2đ) PHẲNG Lục giác đều, được tam giác KT 7,8 KT TRONG hình chữ đều, hình THỰC TIỄN nhật, hình vuông, lục giác thoi, hình đều, hình bình hành, thang cân. hình thang - Mô tả được cân một số yếu tố cơ bản về cạnh góc, đường chéo của hình chữ nhật, hình bình hành , hình thoi Thông hiểu: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số
- đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Đối với HSKT Nhận biết - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình thang cân. 12 (TN) Tổng 3(TL) 3 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4}. B. A= {0; 1; 2; 3; 4}. C. A= {1; 2; 3; 4; 5}. D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng: A. 31 ∈ B. B. 32 ∈ B. C. 2018 ∈ B . D. 2021 ∈ B. Câu 3. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
- A. B. C. D. . . . . Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ. B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Cộng trừ Ngoặc tròn. D. Ngoặc tròn Ngoặc vuông Ngoặc nhọn. Câu 5. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là: A. x là các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8. B. x là số tự nhiên lẻ. C. x là số tự nhiên bất kì. D. x là các số 0,2,4,6,8. Câu 6. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A. 45. B. 78. C. 180. D. 210. Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Nhận định nào sau đây là đúng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Hình nào sau đây là hình thang cân? B. A.
- C. D. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi A. Hai đường chéo song song với nhau. B. Hai đường chéo trùng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D.Hai đường chéo bằng nhau. Câu 10. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. B. . . C. D. . . Câu 11. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 9. C. 17. D. 25. Câu 12. Số nào sau đây là ước của ? A. B. C. 22. D. . . 20. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 13. (2 điểm) a/ ( 1 đ) Viết các số 13 và 29 bằng số La Mã. b/ (0.5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b/ (0.5đ) Thực hiện phép tính: A = 135 - 715 : 713 + 20220 Câu 14. (1 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 68 bút chì và 40 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Câu 15. (2 điểm) Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình chữ nhật có độ dài lần lượt là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là bao nhiêu? Câu 16. (1 điểm) Tìm x
- ----------------------------Hết--------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 A. 3 N. B.0 N* . C.0 N . D.0 N. Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên khác 0? B. C. D. A. . . . . Câu 3. Cho tập hợp H = x N* x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A . 9 phần tử . B . 12 phần tử . C . 11 phần tử . D . 10 phần tử Câu 4. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { } C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } Câu 5. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 1? A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2,3,5,9? A. 126. B. 259. C. 433. D. 360.
- Câu 7. Khi mô tả các yếu tố của hình tam giác đều, khẳng định nào sau đây sai: A. Hình tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. B. Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60 độ. C. Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 120 độ. D. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau. Câu 8. Hình nào sau đây là hình vuông? B. A. D. C. Câu 9. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau: Trong hình bình hành A. Các cạnh đối bằng nhau. C. Các góc đối bằng nhau. B. Các cạnh đối song song với nhau. D. Các đường chéo bằng nhau. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau. Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì A. (a . b) ⋮ m. B. (a + b) ⋮ m . C. (a + b) m. D. (a - b) ⋮ m . Câu 11. Cho các số 123; 245; 347; 678. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}. C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 13. (2 điểm) a) ( 1 đ ) Viết các số 15 và 29 bằng số La Mã. b) ( 0.5đ ) Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 9 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
- c) ( 0.5đ ) Thực hiện phép tính: A = 135 - 717 : 715 + 20230 Câu 14. (1 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 68 quyển vở, 24 bút chì và 40 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Câu 15. (2 điểm) Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình chữ nhật có độ dài lần lượt là 7dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là bao nhiêu? Câu 16. ( 1 điểm) Tìm x ----------------------------Hết--------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D A A C A B C B C D HSKT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A A C A B C D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lời giải Điểm
- 13 a) Viết đúng số La Mã XIII; XXIX 1 2đ b)Viết được tập hợp A = { 6; 7; 8; 9} 0,5 c/ A = 135 - 715 : 713 + 20220 = 135 - 49 +1 0,25 = 87 0,25 Đối với HSKT a) Viết đúng số La Mã XIII; XXIX b)Viết được tập hợp A = { 6; 7; 8; 9} 14 Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được. 0,25 1đ Theo đề ta có a = ƯCLN(24;68;40) 0,25 24 = 23.3; 68 = 22.17; 40 = 23 .5 a = ƯCLN(16;24;40) = 22 = 4 0,25 Vậy số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là 4 phần thưởng. 0,25 15 Diện tích hình chữ nhật là: 8.12=96 dm2 1 2đ Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là 96.5000=480.000đồng Đối với HSKT 1 Diện tích hình chữ nhật là: 8.12=96 dm2 Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là 96.5000=480.000đồng
- 16 Không yêu cầu HSKT 1đ 0,5 Hay 0,5 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng X 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D B B D C A D C B D Đối với HSKT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D B B D C A B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13 a) Viết đúng số la Mã XV; XXIX 1 2đ b) Viết được tập hợp C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 c) A = 135 - 717 : 715 + 20230 0,25 = 135 - 49 +1 = 87 0,25 Đối với HSKT a) Viết đúng số la Mã XV; XXIX b) Viết được tập hợp C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 14 Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được. 0,25 1đ Theo đề ta có a = ƯCLN(24;68;40) 24 = 23.3; 68 = 22.17; 40 = 23 .5 0,25 a = ƯCLN(16;24;40) = 22 = 4 0,25
- Vậy số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là 4 phần thưởng. 0,25 15 Diện tích hình chữ nhật là: 7.12=84 dm2 0,5 2đ Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là 0,25 84.5000=420.000đồng 0,25 Đối với HSKT Diện tích hình chữ nhật là: 7.12=84 dm2 Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là 84.5000=420.000đồng 16 Không yêu cầu HSKT 1 1đ Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 195 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 14 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn