intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Vận Chương/ n vị kiến Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng thức cao Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự Số tự 3 1 nhiên nhiên và Câu: Bài:1a tập hợp 1,2,3 0,5 đ các số tự 1,0 đ 15% nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 1 Các 2 1 1 1 25% phép Câu: 4,5 Câu: 6 Bài:1b Bài:2 tính với 0,67 đ 0,33 đ 0,5 đ 1,0 đ số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 4 2 1 1 35% chia hết Câu: Câu: Bài: 3a Bài: 3b trong 7,8,9,10 11,12 0,5 đ 1,0đ tập hợp 1,33 đ 0,67 đ
  2. các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam 2 1 giác Câu:13,1 Bài 4a đều, 4 0,5 đ 11,7% hình 0,67 đ vuông, lục giác Các đều hình Hình 1 1 2 phẳng chữ Câu: 15 Bài 4b trong nhật, 0,33 đ 1,0 đ 13,3% thực hình tiễn thoi, hình bình hành, hình thang cân Tổng: 12 7 2 1 22 Số câu 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 TT Chương/C Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề dung/đơn đánh giá NB TH VD VDC vị kiến thức 1 Số tự Nhận biết: nhiên và – Nhận TN1 TN2 tập hợp biết được các số tự tập hợp nhiên. các số tự TN3 Số tự Thứ tự nhiên. nhiên trong tập - Biết phần hợp các số tử thuộc TL1 tự nhiên (không thuộc) một tập hợp, biết ký hiệu ∉ – Biết viết các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Thông hiểu: - Mô tả được tập hợp. Các phép Nhận biết: tính với số – Nhận TN4 tự nhiên. biết được Phép tính thứ tự thực TN5 luỹ thừa hiện các với số mũ phép tính. tự nhiên - Biết TN6 phép tính luỹ thừa TL2 với số mũ tự nhiên. Thông hiểu: - Hiểu được phép TL3 nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng
  4. cơ số với số mũ tự nhiên. - Hiểu được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Hiểu các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong - Biết dấu TN7 TL4 tập hợp hiệu chia các số tự hết cho 3, TN8 nhiên. Số cho 5, cho nguyên tố. 9. TN9 Ước – Nhận chung và biết được TN10 bội chung khái niệm số nguyên tố, hợp số. TN11 – Nhận biết được TN12
  5. quan hệ chia hết, TL5 khái niệm ước và bội. – Nhận biết được tính chất chia hết của một tổng. Thông hiểu: - Hiểu các phương pháp phân tích một số ra thừa số nguyên tố. – Hiểu khái niệm bội của một số. Vận dụng: – Vận dụng tìm ước chung, ước chung lớn nhất vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2 Tam giác Nhận biết: đều, hình – Nhận TN13 vuông, lục dạng được TN14 Các hình giác đều tam giác phẳng đều, hình TL6 trong vuông. thực tiễn Thông hiểu: – Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả TN15 thoi, hình được một bình số yếu tố hành, cơ bản TL7
  6. hình (cạnh, góc, thang cân đường chéo) của hình chữ nhật. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung GV duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nguyễn Thị Ly
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*? A. {1; 2; 3; …}. B. {0; 1; 2; 3; …; 100}. C. {0; 1; 2; 3; …}. D. {0; 2; 4; 6; …}. Câu 2. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 3. Số 14 được viết trong hệ La Mã là A. IX . B. XIX. C. XIV. D. IXX. Câu 4. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. B. C. D. Câu 5. Viết gọn tích a.a.a.a.a.a dưới một luỹ thừa là A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 7. Trong dãy số sau, dãy số nào chia hết cho 3? A. 51; 63; 111; 2022. B. 32; 51; 534. C. 2022; 21; 90; 17. D. 64; 111; 63; 32. Câu 8. Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 9. Số nào sau đây là ước của 6? A. 0. B. 5. C. 6. D. 12. Câu 10. Biểu thức chia hết cho số nào sau đây? A. 2. B. 3. C. 9. D. 3 và 9. Câu 11. Phân tích số 70 ra thừa số nguyên tố được kết quả là A. 7.10 B. 7.5.3 C. 2.3.7 D. 2.5.7 Câu 12. Viết tập hợp A các bội của 2 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258 là A. A = {4; 75; 124}. B. A = {18; 124; 258}. C. A = {75; 124; 258}. D. A = {18; 75; 258}. Câu 13. Trong hình tam giác đều có: A. Ba góc không bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau và bằng . C. Ba góc bằng nhau và bằng . D. Ba góc bằng nhau và bằng . Câu 14. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? (2) (3) (4) (1)
  8. A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 15. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai cạnh đối song song. D. Có bốn góc vuông. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) a) Cho tập hợp . Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. b) Thực hiện phép tính: Bài 2. (1,0 điểm) Quán mì của nhà bạn Tép bán cả 7 ngày trong tuần. Thứ 7 và chủ nhật thì quán đông gấp đôi ngày thường. Mỗi ngày thường bán được 300 tô. Hỏi tháng 2 năm 2023 quán mì của nhà bạn Tép bán được bao nhiêu tô? Biết tháng 2 năm 2023 có 28 ngày trong đó có 4 ngày thứ 7 và 4 ngày chủ nhật. Bài 3. (1,5 điểm) a) Thay dấu * bằng số thích hợp để chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5. b) Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo? Bài 4. (1,5 điểm) a) Vẽ một hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm. b) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? ----------------------- Hết -----------------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 Đ/án A B C B D B A C C B D B C D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Cho tập hợp . Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. (0,5đ) Viết đúng tập hợp 0,5 1b (0,5đ) 0,25 0,25 2 Quán mì của cha mẹ Tép bán cả 7 ngày trong tuần. Thứ 7 hay chủ nhật thì quán đông gấp đôi ngày (1,0đ) thường. Mỗi ngày thường bán được 300 tô. Hỏi tháng 2 năm 2023 quán mì của nhà bạn Tép bán được bao nhiêu tô? Biết tháng 2 năm 2023 có 28 ngày trong đó có 4 ngày thứ 7 và 4 ngày chủ nhật. HDC. Tính được số tiền bán được là: 8.300.2 + 20 . 300 = 10 800 (tô) 1,0 3a Thay dấu * bằng số thích hợp để chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5. (0,5đ) Đáp án: * = 9 0,5 3b Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao (1,0đ) nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh bao nhiêu, cái kẹo? Đáp án: Số đĩa chia được nhiều nhất là ƯCLN(96,84) 96 = 25.3 0,25 84 = 22.3.7 ƯCLN(96,84) = 22.3 = 12 Kết luận: Số đĩa chia được nhiều nhất là 12 đĩa. 0,25 Khi đó mỗi đĩa có số bánh là: 96 : 12 = 8 (cái); Số kẹo là: 84 : 12 = 7 (cái) 0,25 0,25 4a Vẽ đúng hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm. (0,5đ) Đúng các yếu tố cơ bản: Ba cạnh bằng nhau bằng 4cm. 0,25 Ba góc bằng nhau bằng 600. 0,25 4b Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng . Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình (1,0đ) vuông có cạnh . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? Đáp án: Tính đúng diện tích sân nhà bác Hùng: 12 . 9 = 108 m2 Đổi 60cm = 0,6m 0,25 Tính đúng diện tích viên gạch: 0,6.0,6 = 0,36 m2 Tính đúng số viên gạch cần mua: 108 : 0,36 = 300 viên 0,25 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0