intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NH: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN: 60 phút TT Mức độ đánh giá Nội Chương dung/đơ / n vị NB TH VD VDC Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập Số tự 2 1 1TL 16,7 hợp các nhiên, (TN11,7 (TL1a) (2a) số tự cách ghi ) nhiên số tự nhiên, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Lũy 1 2 1 1TL 23,3 thừa với (TN 5) TL (TL2, (4a) số mũ (1a,b) 2b) tự
  2. nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính 2 Tính Quan hệ 2 1 1TN3) 1TL 20 chất chia hết (TN (TL 1b) (4b) chia hết và tính 4,6) trong chất, tập hợp dấu hiệu các số chia hết. tự Ước, nhiên bội Số 1 2 1TL2, 16,7 nguyên (TN22) (TN (c3) tố . Ước 8) chung và ước chung lớn nhất. Bội chung và bội chung nhỏ nhất 3 Một số Hình 3 10 hình tam giác (TN học đều, 9,11,12) phẳng hình trong vuông, thực hình lục tiễn giác
  3. đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Chu vi 1 1 13,3 và diện (TN10) (TL3) tích một số tứ giác đã học Tổng 9 2 3 3 3 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – TOÁN 6 TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá
  4. NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 3 và tập hợp – Nhận biết (TN 1,7) các số tự được tập hợp (TL1a) nhiên. Thứ các số tự tự trong tập nhiên. hợp các số tự nhiên Thông hiểu: 3 – Biểu diễn (TN8) được số tự (TL2a) nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: 1 1TL(2b) tính với số – Nhận biết (TN 2) tự nhiên. được thứ tự
  5. Phép tính thực hiện các luỹ thừa với phép tính. số mũ tự * Vận dụng: 1 1TL nhiên – Thực hiện TL3a, b (4a) được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của
  6. phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 5 1TL 1TL hết trong tập – Nhận biết (TN3;6,9,12) 2(3) (4b) hợp các số được quan hệ (TL 1b) tự nhiên. Số chia hết, khái nguyên tố. niệm ước và Ước chung bội. và bội – Nhận biết chung được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
  7. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC 2 Tam giác Nhận biết: 2 Các hình đều, hình – Nhận dạng TN 4,5 phẳng trong vuông, lục được tam thực tiễn giác đều giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: 1 – Mô tả được (TN một số yếu tố 10) cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều
  8. (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ Nhận biết 1 nhật, hình – Mô tả được (TL 2a) thoi, hình một số yếu tố bình hành, cơ bản (cạnh, hình thang góc, đường cân chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu 2 – Vẽ được (TN 11)
  9. hình chữ (TL4a) nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 – Giải quyết TL 4 b được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  10. Tổng 11 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MÔN: Toán học. LỚP: 6 TRÃI Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp A = { 3; 5; 7; 11}. Khẳng định đúng là: A. 8 ∈ A. B. 3 ∉ A. C. 11 ∈ A D. 5 ∉ A. Câu 2. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
  11. A. Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân tối giản là: A. B. C. D. Câu 4. Trong các số sau , số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là: A. 250 B. 395 C. 125 D. 360 Câu 5. Kết quả của phép tính 23. 22 là: A. 45 B. 25 C. 26 D. 46 Câu 6. Tổng 120 + 35 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Giá trị của chữ số 4 trong số 1405 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 8. Trong các số sau, BCNN(4, 6) là: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu 9. Trong hình chữ nhật có: A. Hai đường chéo song song với nhau . B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Các góc bằng nhau và bằng 60o. Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài là 2 m và chiều rộng bằng 100 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 2 m2. B. 200 m2. C. 200 cm2. D. 2 cm2. Câu 11. Cho hình thang cân (xem hình vẽ bên dưới), khẳng định nào sau đây đúng ?
  12. A. AD = BC. B. AD = AB. C. AB = BC. D. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình có hai đường chéo vuông góc với nhau là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10} a. Viết tập hợp B các hợp số có trong tập hợp A. b. Viết tập hợp C các số trong tập hợp A là Bội của 3. Bài 2. (3 điểm) Câu 1. (1đ) Thực hiện các phép tính sau: a) 165 : 15 + 14. 16 b) 630:[2.32 + (43 - 5.23)] Câu 2. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3.x + 8 = 23; b) 36 - 4.x = 32 – 1 Câu 3. (1đ) Có 60 cái bánh và 84 cái kẹo. Cô giáo muốn Thảo chia đều mỗi loại bánh kẹo đó vào các đĩa sao cho mỗi đĩa đều có cả bánh và kẹo. Hỏi Thảo có thể chia được nhiều nhất là mấy đĩa ? Bài 3. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài 4: (1 điểm) a)Tìm các số tự nhiên x không vượt quá 25 sao cho: 100 – x chia hết cho 4. b) Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: 163 và 642
  13. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp A = { 2; 4;6; 8}. Khẳng định đúng là: A. 8 ∈ A. B. 2 ∉ A. C. 11 ∈ A D. 4 ∉ A. Câu 2. Tập hợp các hợp số nhỏ hơn 10 là: A. Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân tối giản là:
  14. A. B. C. D. Câu 4. Trong các số sau , số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 154 B. 205 C. 135 D. 320 Câu 5. Kết quả của phép tính 32. 33 là: A. 95 B. 36 C. 35 D. 96 Câu 6. Tổng 45 + 21 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 9 D. 5 Câu 7. Giá trị của chữ số 2 trong số 2305 là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 2 000 Câu 8. Trong các số sau, BCNN(3, 7) là: A. 9 B. 14 C. 21 D. 42 Câu 9. Trong hình thoi có: A. Hai đường chéo vuông góc với nhau . B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo song song với nhau. D. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài là 3 m và chiều rộng bằng 200 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 6 cm2. B. 600 m2. C. 600 cm2. D. 6 m2. Câu 11. Cho hình thang cân (xem hình vẽ bên dưới), khẳng định nào sau đây đúng ? A. AD = DC. B. AD = BC. C. AB = BC. D. BC = DC. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình có 4 góc bằng nhau là:
  15. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10} a. Viết tập hợp M các số nguyên tố có trong tập hợp A. b. Viết tập hợp N các số trong tập hợp A là bội của 2. Bài 2. (3 điểm) Câu 1. (1đ) Thực hiện các phép tính sau a) 168 : 14 + 15. 16 b) 390:[5.102 – (53 +5.72)] Câu 2. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2.x - 9 = 15; b) 32 - 3.x = 23 – 3 Câu 3. (1đ) . Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá . Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy nhóm để cho số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi nhóm ? Bài 4. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất hình chữ nhật đó. Bài 5: (1 điểm) a)Tìm các số tự nhiên x không vượt quá 20 sao cho: 90 – x chia hết cho 3. b) Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: 273 và 812 ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  16. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D B D C A C A A C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a)Tập hợp B các hợp số có trong tập hợp A là: B = 0,5 1đ b) Tập hợp C các số trong tập hợp A là Bội của 3: C = 0,5 2 2 Câu 1: b) 630: [2.3 + 0,5 a) 165 : 15 + 14. (4 - 5.2 )] 3 3 16 = 630: [2.9 + 3đ = 11 = 224 (64 - 5.8)] = 235 = 630: [18 + 0,5 ( 64 - 40)] = 630: [18 + 24] = 630: 42 = 15 Câu 2: b) 36 - 4.x = 32 – 1 0,5 a) 3.x + 8 = 23 36 – 4.x = 9 -1 3.x = 23 – 36 – 4.x = 8 8 4.x = 36 – 8 3.x = 15 4.x = 32 x = 15 : x= 32 : 4 0,5
  17. 3 Vậy : x = 8 Vậy x = 5 Câu 3: Gọi a là số đĩa bánh kẹo nhiều nhất có thể chia. 1,0 Theo đề ta có a = ƯCLN(60;84) 60 = 22. 3.5 ; 84 = 23 .3.7 nên a = ƯCLN(60 ;84)= 22.3 = 12 Vậy số đĩa bánh kẹo nhiều nhất có thể chia là 12 đĩa. 3 Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật: 12 . = 6 (m) 1đ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 12 .6 = 72 (m2) 0,5 0,5 a) 100 - x chia hết cho 4. Mà 100 chia hết cho 4 nên x chia hết cho 4 0,5 Do đó x là bội của 4 4 Ta có: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…} 1đ Vì x không vượt quá 25 nên x ∈ {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24} Vậy x ∈ {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24}. b)So sánh: 163 và 642 0,5 Ta có: 163 =(24)3 = 212 ; 642 = (26)2 = 212. Vậy: 163 = 642 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = Số câu TN đúng x + điểm T Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C C B D A D D B B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a)Tập hợp M các số nguyên tố có trong tập hợp A là: M = 0,5 1đ b) Tập hợp N các số trong tập hợp A là Bội của 2: N = 0,5 2 Câu 1: b) 390:[5.102 0,5 b) 168 : 14 + 15. – (53 +5.72)] 16 = 390:[5.100 – 3đ = 12 + 240 (125 +5.49)]
  18. = 252 =390:[5.100 – (125 +245)] 0,5 =390:[500 – 370] =390: 130 =3 Câu 2: b) 32 - 3.x = 23 – 3 0,5 b) 2.x - 9 = 15 32 – 3.x = 8 -3 2.x = 15 32 – 3.x = 5 +9 3.x = 32 – 5 2.x = 24 3.x = 27 x = 24 : x= 27 : 3 0,5 2 Vậy : x = 9 Vậy x = 12 Câu 3: Gọi a là số nhóm nhiều nhất có thể chia. Theo đề ta có a = ƯCLN(24;108) 24 = 23. 3 ; 108 = 22 .33 nên a = ƯCLN(24 ;108)= 22.3 = 12 Vậy số nhóm bác sĩ và y tá nhiều nhất có thể chia là 12 nhóm. 3 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật: 25 . = 5 (m) 5 1đ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 25 .5 = 125 (m2) 0,5 0,5 a) 90 - x chia hết cho 3. Mà 90 chia hết cho 3 nên x chia hết cho 3 0,5 Do đó x là bội của 3 4 Ta có: B(3) = {0; 3; 6; ;9; 12; 15; 18; 21;24; …} 1đ Vì x không vượt quá 20 nên x ∈ {0; 3; 6; ;9; 12; 15; 18.} Vậy x ∈ {0; 3; 6; ;9; 12; 15; 18.} b)So sánh: 273 và 812 0,5 Ta có: 273 =(33)3 = 39 ; 812 = (34)2 = 38. Vì 39 > 38. Nên : 273 > 812 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = Số câu TN đúng x + điểm T
  19. Bài Đáp án Điểm 1 a. Các số nguyên tố trong tập hợp B là : 2; 3; 5; 7 0,5 1đ b. Các số tự nhiên thuộc B là B(5) là: 5; 10 0,5 2 a. 52463 = 5.10000 + 2.1000+ 4.100+ 6.10 +3 0,5 1đ b. Chữ số 4 trong số 52463 có giá trị là 400 0,5 3 a. 120 : { 54 – [ 50: 2 – ( 32 – 23 )]} 2,5đ = 120 : { 54 – [ 25 – ( 9 – 8)]} 0,25 = 120 : { 54 – [ 25 – 1]} 0,25 = 120 : { 54 – 24} = 120 : 30 = 40 0,25 b. x + 28 = 23 . 42 x + 28 = 8.16 0,25 x = 128 – 28 0,25 x = 100 0,25 c. Gọi a là số nhóm nhiều nhất có thể chia. Theo đề ta có a = 0,25 ƯCLN(90;72) 90 = 2. 32.5 ; 72 = 23 .32 nên a = ƯCLN(90 ;72)= 2.32 = 18 0,5 Vậy số nhóm nhiều nhất có thể chia là 12 nhóm. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2