intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Nội Đơn vị kiến thức M Ghi chú dun ứ g c kiến thức đ ộ n h ậ n t h ứ c v à đ á n h g i á n ă n g l
  2. ự c NB TH VD VDC CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL 1 Tập hợp, C1 TDLL C5 GQVĐ cách ghi C2 TDLL C6 GQVĐ số tự TDLL,GQ nhiên, các C3 TDLL Bài 1b,c VD phép toán C4 TDLL Tập hợp trên N, các số tự Lũy thừa nhiên với số mũ tự nhiên, Bài 1a TDLL thứ tự thực hiện phép tính Tính chất TDLL,GQ TDLL,GQ 3,5 2 C8 TDLL C7 GQVĐ Bài 2 Bài 4 chia hết VD VD của một C9 TDLL C10 GQVĐ Tính chất tổng, dấu C11 TDLL chia hết hiệu chia trong tập hết, số hợp N nguyên tố, C12 TDLL ƯCLN, BCNN 4 Một số yếu TDLL,GQ 3 C13 TDLL C15 MHH Bài 3b tố cơ bản. VD, MHH Chu vi, diện tích các hình Một số tam giác hình đều, hình phẳng vuông, lục TDLL,GQ trong thực C14 TDLL Bài 3a giác đều, VD, MHH 2,5 tiễn hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.
  3. Điểm 3,83 3,16 2,0 1,0 10 Tỉ lệ phần 38,3% 31,6% 20% 10% 100% trăm BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mứ TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Tập hợp các số tự nhiên Tập hợp, cách ghi số tự Nhận biết: 4 nhiên, các phép toán (TN1,2,3,4) trên N, Lũy thừa với số Biết cách viết một tập hợp. 1,(3)đ mũ tự nhiên, thứ tự thực Biết tập hợp N và N*. 1 (TL1a) 0,5đ hiện phép tính Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N, lũy thừa.
  4. Thông hiểu: 2 (TN5,6)0,(6)đ Hiểu được tính chất các 2 phép toán trong N.. (TL 1b,c) 1đ Vận dụng thấp Vận dụng các phép tính thực hiện tính được giá trị của một biểu thức. Vận dụng cao Vận dụng linh hoạt các công thức về lũy thừa để so sánh. 2 Tính chất chia hết trong Tính chất chia hết của 4 Nhận biết: tập hợp N một tổng, dấu hiệu chia (TN8,9,11,12) hết, số nguyên tố, Nhận biết một tổng (một 1,(3)đ ƯCLN, BCNN hiệu) chia hết cho một số khác 0. Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Ước và bội. Thông hiểu: 2 (TN7,10)0,(6)đ Dựa vào dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng để tìm được chữ số thảo mãn đề bài
  5. Vận dụng thấp Vận dụng được các kiến thức về ƯCLN, BCNN để giải toán lời văn. Vận dụng cao Vận dụng ước một số và dấu hiệu chia hết để giải bài toán tìm giá trị thỏa mãn điều kiện chia hết. HÌNH HỌC Nhận biết: 2 (TN13,14)0,(6)đ Nhận biết được các hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, tam giác Một số yếu tố cơ bản. đều, lục giác đều và các Chu vi, diện tích các tính chất của nó Một số hình phẳng hình tam giác đều, hình Thông hiểu: 1 (TN15)0,(3)đ 3 trong thực tiễn vuông, lục giác đều, 1 (TL3a) 0,5đ hình chữ nhật, hình Áp dụng công thức chu thoi, hình bình hành. vi, diện tích các hình để tính toán đơn giản Vận dụng: Áp dụng công thức chu vi, diện tích các hình để tính toán phức tạp hơn
  6. 12 6 5 Tổng 38,3% 31,6% 20% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm ) Câu 1 : Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là A. P=x  N x < 7. B. P=x  N x 7. C. P=x  N x > 7. D. P =x  N x 7 Câu 2: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 8 . Câu 3: Số La Mã XXII biểu diễn số tự nhiên : A. 22 . B. 12 . C. 11 . D. 10 . Câu 4: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là A. 5000 . B. 500 . C. 50 . D. 5 . Câu 5: Kết quả của phép tính 13 – 5 + 3 là A. 11 . B. 5 . C. 15 . D. 10 . Câu 6. Kết quả của phép tính 18: 32 . 2 là A. 18 . B. 4 . C. 1 . D. 12 . 4 Câu 7: Kết quả phép tính 2 . 2 là A. 23. B. 24 . C. 25 . D. 26 . Câu 8: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2, 3 và 5. B. 2 và 3 . C. 2 và 5 . D. 3 và 5 . Câu 9: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . Câu 10: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 2.3.5 . B. 3.5.7 . C. 3.52 . D. 32.5 . Câu 11: BCNN của 2.33 và 3.5 là A. 2.33.5 . B. 2.3 5 . C. 3. 33 . D. 33 . Câu 12: Số nào sau đây là ước của 10: A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 20 . Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . Câu 14: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối không bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau. D. Bốn cạnh không bằng nhau. b Câu 15: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là a A. C = (a + b). C. C = ab H.1
  8. B. C = 4a. D. C= 2(a + b) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) Bài 2: (1 điểm) Học sinh một lớp 6 xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi lớp 6 đó có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Bài 3: ( 1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng . Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). a) Tính diện tích phần sân trồng hoa? 1m 4m 9m b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnhthì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 17 chia hết cho n – 2 với (n > 2). ----Hết----
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– TOÁN 6 Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B A C A B C D D C A B A C D PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) 0,25 = 500 + 300 = 800 0,25 Bài 1 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,25 (1,5 điểm) c) 0,25 0,25 0,25 Gọi số HS của lớp 6A là x (0 n – 2 =1 => n = 3 (TM) 0,25 (1 điểm) => n – 2 =17 => n = 19 (TM) 0,25 Vậy n cần tìm là 3 và 19 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2