Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (đề có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 đ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm 1. Số phần tử của tập hợp A = {0; 1; 3; 5; 6} là: A) 3 B) 4 C) 5 D) 9 2. Phân tích số 70 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả A) 2.3.7 B) 2.5.7 C) 2.32.5 D) 2.3.52 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 A) 1780 B) 2007 C) 345 D) 1005 4. Ư(8) = A) {1; 2; 5; 8} B) {1; 2; 3; 8} C) {1; 3; 4; 8} D) {1; 2; 4; 8} 5. Khi cắt 6 hình tam giác đều có cạnh bằng 5 cm và ghép thành 1 lục giác đều (hình vẽ). Độ dài đường chéo chính của lục giác đều là: A) 10 cm B) 5 cm C) 12 cm D) 5 dm 6. Hình có hai đường chéo vuông góc là A) Hình vuông và hình thoi B) Hình vuông C) Hình thoi D) Hình thang cân II/ Tự luận: (7 điểm) Học sinh làm bài vào giấy thi, không làm bài vào đề thi 1. Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm của lớp 6A như sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 26 7 3 0 a) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? (0,5 điểm) b) Số học sinh có từ hạnh kiểm khá trở lên là bao nhiêu học sinh? (0,5 điểm) 2. Cho tập hợp A = {x / x là số tự nhiên và x < 7}. Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê tất cả các phần tử (0,5 điểm) 3. Tìm ƯCLN(48, 72) (0,5 điểm) 4. Thực hiện phép tính: (1 điểm)
- a) 23. 7 – 32. 5 b) 47.84 + 47.16 5. Tìm số tự nhiên x, biết: (1 điểm) a) x - 7 = 25 b) 5(3x + 4) = 65 5. Tính giá trị của biểu thức: (0,5 điểm) 170:{ 250 : [ 482 – ( 125 . 3 + 164: 2)]} 6. Vẽ hình và nêu cách vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (1 điểm) 7. Học sinh khối 6 khi xếp 12 hàng, 21 hàng, 28 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 150 đến 250 em. Tính số học sinh của khối 6 ? (1,5 điểm) HẾT ……………………………………………...
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I/.Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ 1c ; 2b ; 3b ; 4d ; 5a ; 6a II/. Tự luận:(7đ) 1. a) Lớp 6A có tất cả: 26 + 7 + 3 = 36 (học sinh) (0,5 điểm) b) Số học sinh có từ hạnh kiểm khá trở lên: 26 + 7 = 33 (học sinh) (0,5 điểm) 2. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} (0,5 điểm) 3. ƯCLN(48,72) = 24 (0,5 điểm) 4. Thực hiện phép tính: ( 2,5 điểm ) a) 23. 7 – 32. 5 = 8. 7 – 9 .5 = 56 – 45 = 11 (0,5 đ) b) 47.84 + 47.16 = 47.(84 + 16) = 47 . 100 = 4700 (0,5 đ) 5 . Tìm số tự nhiên x, biết: (1,5 điểm) a) x - 7 = 25 x = 25 + 7 x = 32 (0,5đ) b) 5(3x + 4) = 65 3x + 4 = 65 : 5 3x + 4 = 13 3x = 13 - 4 3x =9 x =9:3 x =3 (0,5đ) 6. Tính giá trị của biểu thức: (0,5 điểm) 170: {250 : [ 482 – ( 125 . 3 + 164: 2)]} = 170: {250 : [ 482 – ( 375 + 82)]} = 170: {250 : [ 482 – 457]} = 170: {250 : 25} = 170: 10 = 17 7.Vẽ hình và nêu cách vẽ đúng: (1 điểm) 8. Gọi x (x > 0) là số học sinh khối 6 Nên: x M12, x M 21 và x M 28 Vậy: x BC(12, 21, 28)
- BCNN(12, 21, 28) = 22.3.7 = 84 BC(12, 21, 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252;...} và 150 < x < 250 Nên ta chọn x = 168 Vậy số học sinh khối 6 là 168 (học sinh) (Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề số TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ 1. Các phép tính: Nhận biết Thực Vận dụng +, - , x, :, lũy kết quả hiện các phép thừa và thứ tự chính xác về được các tính tìm x. thực hiện. phép tính: x, phép :, lũy thừa. tính. Số câu 2 câu 2 câu 2 câu 6 câu Số điểm 1 điểm 1,5điểm 1,5 điểm 4 điểm = Tỉ lệ % = 40 % 2. Dấu hiệu chia Xác định Vận dụng hết cho 2; 3; 5; 9. được các số tính chất vừa chia hết phân phối cho cả 2; 5 chứng tỏ và cả 3; 9 tổng chia hết cho 3. Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm = Tỉ lệ % = 20 % 3. Ước chung. Nhận biết Bài toán Ước chung lớn được ƯC. tìm ƯCLN nhất. của 2 số. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 điểm 2 điểm 2,5 = Tỉ lệ % điểm = 25 % 4. Bội chung. Bội Nhận biết Tìm chung nhỏ nhất. được BC BCNN của 3 số bằng phân tích ra thừa SNT. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5 điểm 1 điểm 1,5 = Tỉ lệ % điểm = 15 % Tổng số câu 4 câu 5 câu 4 câu 13 câu Tổng số điểm 2 điểm 3,5 điểm 4,5 điểm 10 điểm = Tỉ lệ % = 20 % = 3,5 % = 45 % =100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn