Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- PHÒNG GDDT TIÊN PHƯỚC Trường THCS QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023- 2024 Mức độ TT Nội đánh giá (1) Chương/ dung/đơ (4-11) Chủ đề n vị kiến Tổng % điểm Nhận Thông Vận Vận (2) thức (12) biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và (27 tiết) tập hợp 7,5 điểm các số tự 2 2 nhiên. C1,2 0,(6) đ Thứ tự (0,(6)đ) 6,6% trong tập hợp các số tự nhiên Các 2 2 1 5 phép C3,4 C13(a,b) C13(c) 2,1(6)đ tính với (0,(6)đ) (1đ) (0,5đ) 21,6% số tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự
- thực hiện các phép tính. Tính chia hết trong tập hợp các số tự 4 1 1 1 7 nhiên. C5,6,7,8 C14(a) C14(b) C16 4,(3) đ Số (1,(3)đ) ( 1,0 đ) (1,0đ) (1đ) 43,3% nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam giác đều, 1 1 2 hình C9 C10 0,(6) vuông, (0,(3)đ) (0,(3)đ) 6,6% lục giác Các đều hình Hình phẳng chữ 2 trong nhật, thực hình tiễn thoi, 2 2 1 5 (9 tiết) hình C11,12 C15(a,b) C15 (c) 2,1(6)đ 2,5 điểm bình (0,(6)đ) (1 đ) (0,5đ 21,6% hành, hình thang cân.
- 9 1 3 4 3 1 21 Tổng (3 đ) (1 đ) (1,0 đ) (2,0đ) (2đ) (1đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Mức độ Các mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: C1,2 và tập hợp – Nhận biết 0,(6)đ các số tự được tập hợp nhiên. Thứ các số tự tự trong tập nhiên. hợp các số Thông hiểu: tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử
- thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: C3,4 tính với số – Nhận biết 0,(6)đ tự nhiên. được thứ tự Phép tính thực hiện các luỹ thừa với phép tính. số mũ tự nhiên Thông hiểu: – Thực hiện được các 13a,b phép tính: (1đ) cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Hiểu dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính
- toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng 13c được các (0,5đ) tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
- giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : C5,6,7,8 hết trong – Nhận biết 1,(3) đ tập hợp các được quan C14a số tự nhiên. hệ chia hết, (1 đ) Số nguyên khái niệm tố. Ước ước và bội. chung và – Nhận biết bội chung được khái 14a niệm số (1đ) nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số
- tối giản. Nhận biết cách phân tích một số đơn giản ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia 14b hết cho 2, 5, (1đ) 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những
- trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn
- giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: Vận dụng C16 một cách 1đ linh hoạt để tìm số dư của một dãy số theo qui luật khi chia cho một số đã biết. Hình học 1 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng trong đều, hình – Nhận dạng C9 thực tiễn vuông, lục được tam 0,(3)đ giác đều giác đều,
- hình vuông, lục giác đều. Diện tích của hình vuông đã biết cạnh của nó. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ C,10 bản (cạnh, 0,(3)đ góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
- góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả thoi, hình được một số bình hành, yếu tố cơ hình thang bản (cạnh, cân góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang
- cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ C11,12 nhật, hình 0,(6) đ thoi, hình bình hành 15a,b bằng các (1đ) dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết 15c
- được một số (0,5đ) vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS QUANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRUNG Môn: Toán - Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... Lớp : ............ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là A. 2 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 50 lần lượt là A. 49 và 50. B. 51 và 49. C. 49 và 51. D. 50 và 51 Câu 3. Kết quả của phép tính 50 – 2.4 bằng A. 48. B. 42. C. 192. D. 26. Câu 4. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 15+ 2021. B. 2020 + 2022. C. 2020 + 2025 + 2030. D. 2020 + 2025 + 2029. Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9? A. 250. B. 395. C. 135. D. 397 Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 31 B. 17 C. 20 D. 11 Câu 8. Số nào sau đây là bội của 6? A. 42. B.20. C.35. D.14. Câu 9. Hình vuông có cạnh bằng 5m thì diện tích của nó bằng A. 10m2. B. 20m2. C. 25m2. D. 50m2. Câu 10.Trong hình tam giác đều không có tính chất nào sau đây? A . Có 3 góc bằng nhau và mỗi góc bằng 900. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có ba góc bằng nhau và mỗi góc bằng 600. D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 11. Chu vi của một hình vuông bằng 20 cm thì cạnh là: A. 5 cm B. 16 cm. C.12 cm C. 7cm. Câu 12. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D. II. TỰ LUẬN. (6 điểm): Câu 13. Thực hiện phép tính, tính hợp lí nếu có.(1,5 điểm) Câu 14. (2 điểm): a) Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột. b)Tìm ƯCLN của 55 và 77 Câu 15.(1,5 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m.Người ta dự định mua loại gạch có kích thước 40x40 cm để lót. a. Tính diện tích của căn phòng? b. Tính số lượng gạch cần để lót đủ căn phòng?.
- c. Biết giá thành một mét vuông nền khi hoàn thiện là 350 000 vnđ. Tính số tiền mà chủ nhà phải trả khi hoàn thiện căn phòng trên? Câu 16. (1 điểm) Tìm số dư khi chia tổng S cho 3 Biết: S = ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I– TOÁN 6: I. Trắc nghiệm (4 điểm) (mỗi ý đúng được 0,(3) điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D C C C A C A A D II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13. Thực hiện phép tính, tính hợp lí nếu có.(1,5 điểm) 0,25 0,25 0,25 = 15 600 0,25 13 0,25 0,25 Câu 14. a) Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột. b)Tìm ƯCLN của 55 và 77 a) Phân tích được theo sơ đồ cột. 0,5 Viết đúng kết quả: 0,5 b) 14 55 = 5.11 77 = 7.11 0,5 Suy ra UCLN(55,77) = 11 0,5 Câu 15.(1,5 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m.Người ta dự định mua loại gạch có kích thước 40x40 cm để lót. a. Tính diện tích của căn phòng? b. Tính số lượng gạch cân để lót đủ căn phòng?. c. Biết giá thành một mét vuông nền khi hoàn thiện là 350 000 vnđ. Tính số tiền mà chủ nhà phải trả khi hoàn thiện căn phòng trên? 15 a) Diện tích của căn phòng là: S= 0,5 b) Đổi 40cm = 0,4m Tính được diện tích một viên gạch:
- Tính được số viên gạch: viên 0,25 0,25 c) Tính được số tiến khi hoàn thiện căn phòng: 48.350 000 = 16 800 000 (vnđ) 0,5 Câu 16. (1 điểm) Tìm số dư khi chia tổng S cho 3 Biết: S = S= S= S= 0,25 S= 0,25 16 S chia cho 3 dư 2 0,25 0,25 Học sinh giải cách khác vẫn đúng vẫn được điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn