Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
- PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC : 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 phút A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Viết vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời em cho là đúng) Câu 1: Tập hợp các chữ số của số 2023 là tập nào sau đây? A. {2; 0; 2; 3}. B. {2; 0; 3}. C. {2}. D. {2; 3}. Câu 2: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ . B. Lũy thừa → Cộng và trừ→ Nhân và chia. C. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa. D. Lũy thừa → Nhân và chia→ Cộng và trừ. Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0) A. Nếu a ⋮ b thì a là ước của b. B. Nếu a ⋮ b thì b là bội của a. C. Nếu a ⋮ b thì a là bội của b. D. Nếu a ⋮ b thì b = ka (k ∈ N). Câu 4: Tập hợp các ước của 15 là A. 1;15 . B. 3;5;15 . C. 5;3 . D. 1;3;5;15 . Câu 5: Chữ số 𝑥 để số ̅̅̅ là số nguyên tố là : 5𝑥 . A. 3. B. 2 . C. 5. D. 7 . 12 Câu 6. Phân số tối giản của phân số 16 là 6 A. 12 . B. 16 . C. . D. 3 16 12 8 4 Câu 7: Số đo mỗi góc của tam giác đều bằng A. 600. B.900 . C. 1200. D. 1000. Câu 8 : Hình nào có tất cả các góc bằng nhau? A. Hình bình hành . B.Hình thoi. C. Hinh thang cân D. Hình lục giác đều. Câu 9: Cho hình thang cân ABCD, biết độ dài cạnh AD = 5 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 10: Với một hình chữ nhật. Khẳng định nào sau là sai A. có 4 góc vuông B. có 2 đường chéo vuông góc . C. có 2 đường chéo bằng nhau D. có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 11: Trong một hình bình hành: A. Các cạnh bằng nhau. B. Các góc bằng nhau. C. Các góc đối bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. B TỰ LUẬN Bài 1: (1,5điểm ) a) Viết tập hợp K các số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 96 b) Em hãy viết số tự nhiên ứng với số La mã XXIX. c) Giá trị chữ số 3 trong số 20 232 024 là bao nhiêu? Bài 2: (4,0điểm ) a)Thực hiện tính A = 2023. 25 + 2023. 75 ; B = 240 : [ 62 - ( 23. 5 – 32 .2 ) + 20]. b) Tìm số tự nhiên x sao cho 3 là một ước của số 13x c) Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 5, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ hàng. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 45? Bài 3: (1,5điểm ) a) Tính chu vi và diên tích một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 4cm b) Tìm 2 số tự nhiên a, b biết 2023a + b2 = 17 ==================================HẾT====================================
- PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC : 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Viết vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời em cho là Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D C D A D A D A B C C B TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1: a) Tập hợp K các số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 96 là K = { 97;98;99} 0,5 (1,5điểm ) b) Số tự nhiên ứng với số La mã XXIX là 29 0,5 c )Giá trị chữ số 3 trong số 20 232 024 là 30 000 0,5 Bài 2: a) 0,5 (4,0điểm ) A = 2023. 25 + 2023. 75 = 2023.(25 + 75)= 2023.100= 202300 0,5 B = 240 : [ 62 - ( 23. 5 – 32 .2 ) + 20] = 240 : [ 62 - ( 40 – 18 ) + 20] 0,5 = 240 : [ 62 - 22 + 20]= 240 : [ 60]= 4 b) Do 3 là một ước của số 13x 0,25 Nên 13x 3 0,25 Hay 1+3+x 3 nên 4 +x 3 mà x ≤9 , x N 0,25 Vậy x { 2,5; 8} 0,25 c) Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) Theo đê ta có x ∈ BC(5; 8; 10) 0,25 mà BCNN(5; 8; 10) = 23 ∙ 5 = 40 => BC(5; 8; 10) = B(40) = {0; 40; 80; …} 0,25 Vì số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 45 nên x = 40. 0,25 Vậy lớp 6A có 40 học sinh. 0,25 Bài 3: a) Chu vi hình chữ nhật là (10 + 4). 2 = 28 (cm) 0,5 (2điểm ) Diện tích hình chữ nhật là 10.4 = 40 (cm2) 0,5 b) Nếu a ≥1 thì 2023a > 17 mà a N. Do đó a = 0 nên ta có 20230 + b2 = 17 b2 = 16 b = 4 ( b là số tự nhiên) 0,5 Vậy a = 0 và b = 4 0,5 Chú ý HS ghi đúng kết quả mà không lập luận thì ghi 0,25đ
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 _- MÔN TOÁN -LỚP 6 - 2023_2024 Chương/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % Nội Tổng điểm TT Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng dung/Đơn cao vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL – Nhận biết được tập hợp các số tự Số tự nhiên nhiên.–(H) Biểu diễn được số tự và tập hợp nhiên trong hệ thập phân.;Biểu diễn các số tự được các số tự nhiên từ 1 đến 30 1 1 0 3 0 0 0 0 1 4 C01 nhiên. Thứ tự bằng cách sử dụng các chữ số La trong tập hợp Mã.–(VDT) Sử dụng được thuật các số tự ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không nhiên thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.0 0,25 0,5 0 1 0 0 0 0 0,25 1,5 17,5 – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. –(H, VDT)) Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia 1 1 0 1 0 0 0 1 1 3 hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Các phép tính tính tiền mua sắm, tính lượng hàng với số tự mua được từ số tiền đã có, ...). nhiên. Phép –(H, VDT)) Thực hiện được các C02 tính luỹ thừa phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số mũ tự trong tập hợp số tự nhiên. nhiên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của 0,25 0,5 0 1 0 0 0 1 0,25 2,5 27,5 phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). –(VDC) Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
- – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. 0–(VDT) Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 4 0 0 0 0 2 0 0 4 2 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích Tính chia hết của các thừa số nguyên tố trong trong tập hợp những trường hợp đơn giản. các số tự – Xác định được ước chung, ước C03 nhiên. Số chung lớn nhất; xác định được bội nguyên tố. chung, bội chung nhỏ nhất của hai Ước chung và hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được bội chung phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần 1 0 0 0 0 2 0 0 1 2 30 thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). –(VDC) Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.– (H)Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc Tam giác đều, vuông, hai đường chéo bằng nhau); C09 hình vuông, lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng lục giác đều nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).–(VDT) Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 0,5 0 0 0 0 0 0 0 0,5 0 5 – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. 0 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.–(H) Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 4 0 0 1 0 0 0 0 4 1 Hình chữ bằng các dụng cụ học tập.– Giải nhật, hình quyết được một số vấn đề thực tiễn thoi, hình (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc C10 bình hành, tính chu vi và diện tích của các hình hình thang đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi cân hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).– (VDT) Giải quyết được một số vấn 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 20 đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 C00 0000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 C00 0000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng điểm thành phần 12 2 0 5 0 2 0 1 12 10 Tổng 3 1 0 3 0 2 0 1 3,00 7,00 Tỉ lệ % 4,00 3,00 2,00 1,00 10,00 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 30% 70%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn