intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD &ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn: Toán - LỚP:6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho tập hợp A  3;5;7;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3  A . C. 5  A . D. 11 A . Câu 2. Tập hợp A= {x  N* / x  3}. Viết lại tập hợp A là: A. A={1;2;3} B. A={0;1;2;3} C. A={0;1;2} D. A={1;2;3;4} Câu 3. Trong các số 2400; 3072; 5940; 3204. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 A. 2400 B. 3072 C. 5940 D. 3204 Câu 4. Số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là: A. 99 và 100 . B. 101 và 99 . C. 99 và 101 . D. 100 và 101 Câu 5. Cho các số La Mã XI ; XIX ; XVII biểu diễn các số lần lượt là: A. 11;19;17 . B. 11; 21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18 . Câu 6. Giá trị của biểu thức nào sau đây chia hết cho 6 A. 36 -24 B. 42 -15 C.32+90 D. 5.12+4.11 Câu 7. Kết quả của phép tính 42.43.4 bằng A. 44 . B. 45 . C. 46 . D. 47 . Câu 8. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 48 . Câu 9. Giá trị của biểu thức 22  2.(32  1) bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2. Câu 10. Số 9 là bội của: A. 27 B. 18 C. 3 D. 36 Câu 11. Trong hình bình hành: A. Các cạnh bằng nhau. B. Các góc bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc vói nhau. D. Các góc đối bằng nhau. Câu 12. Tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 là:
  2. A. A={3;4;5;6;7;8;9} B. A={1;3;5;7;9} C. A={2;4;6;8;10} D. A={3;5;7;9} Câu 13. Trong hình lục giác đều, mỗi góc bằng: A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 14. Công thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng a là: A. 2a B. a2 C. 4a D. a4 Câu 15. Nếu (x – 35) ⋮5 thì x bằng A. x = 53 B. x = 73 C. x = 57 D. x = 75 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1. (1,5đ) a/ Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách? b/ Tính một cách hợp lí: 266 + 162 + 234 + 338 c/ Tìm ƯCLN (52,78) Bài 2. (1đ) a/ Vẽ hình tam giác đều ABC. b/ Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là 6m và 9m? Bài 3. (1,5đ) Số học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6A? Bài 4: (1đ) Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Huỳnh Thị Thu Phạm Thị Hồng Phúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0