intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh Nội giá dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ % điểm Tổng TL TNKQ TL Số tự 2 2 Số tự nhiên (c1, 2) (c14a, nhiên. và tập 0,5đ b) hợp các 1,5đ 1 số tự nhiên. Thứ tự 20% trong tập hợp các số tự nhiên. Các 2 2 15% phép (c3, 9) (c15a, tính với 0,5đ b) số tự 1,0đ nhiên. Phép tính luỹ thừa với 1
  2. số mũ tự nhiên. Tính 4 2 1 chia hết (c4, 5, (c16a, (c18) trong 6, 7) b) 1,0đ tập hợp 1,0đ 1,0đ các số tự nhiên. Số 30% nguyên tố. Ước chung và ước chung lớn nhất. Các Tam 1 1 hình giác (c8) (c13) phẳng đều, 0,25đ 1,0đ 2 trong hình 12,5% thực vuông, tiễn. lục giác đều. Hình 3 7,5% chữ (c10, nhật, 11, 12) hình 0,75đ thoi, 2
  3. hình bình hành, hình thang cân. Giải 1 quyết (c17) được 1,5đ một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với 15% việc tính chu vi và diện tích của các hình chữ nhật . Tổng: 12 1 3 4 1 21 Số câu 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Điểm 3
  4. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Ch Mức độ ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 4
  5. ĐAI SỐ 1 Số tự Nhận biết: 2TN nhiên. Số tự - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (c1, 2) nhiên và Thông hiểu: tập hợp - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. các số tự - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng nhiên. Thứ cách sử dụng các chữ số La Mã. tự trong Vận dụng: tập hợp - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc các số tự (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho nhiên. tập hợp. Các phép Nhận biết: 1TN 2TL 1TL tính với số - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (c3, 9) (c15a, b) (c18) tự nhiên. Vận dụng: Phép tính - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, luỹ thừa chia trong tập hợp số tự nhiên. với số mũ - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, tự nhiên. phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 5
  6. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết: 4TN 2TL 1TL hết trong - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (C4, 5, 6, (C16a, b) (c18) tập hợp bội. 7) các số tự - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép nguyên tố. chia có dư. Ước chung Vận dụng: và ước - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để chung lớn xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay nhất. không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo 6
  7. những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC Tam giác Nhận biết: 1TN đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục (c8) vuông, lục giác đều. 1TL giác đều. Thông hiểu: (c13) - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn Các cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường hình chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng 2 phẳng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng trong nhau). 7
  8. Vận dụng: - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết: 3TN - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (c10, 11, thực đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 12) tiễn. hành, hình thang cân. Thông hiểu: Hình chữ - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành nhật, hình bằng các dụng cụ học tập. thoi, hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, bình hành, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích hình thang của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi cân. hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 8
  9. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 5}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A. B. 4 A. C. 5 A. D. 3 A. Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 được viết là A. A = {0; 1; 2; 3; 4}. B. A = [ 0; 1; 2; 3; 4]. C. A = {0; 1; 2}. D. A = {1; 2; 3}. Câu 3: Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ; ; thứ tự thực hiện là A. B. C. D. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số. B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1. C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất. D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 5: Số tự nhiên nào sau đây là bội của 8? A. 16. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2? A. 123. B. 250. C. 437. D. 505. Câu 7: Số tự nhiên nào sau đây chia cho 5 dư 3? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 8: Cho các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều? 9
  10. H M N P Q K L H R A. B. C. D. P O I J G F T S Câu 9: Kết quả của phép tính là A. 8. B. C. 85. D. 645. Câu 10: Trong hình chữ nhật, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn góc bằng nhau và bằng 45o. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o D. Hai đường chéo song song với nhau. . Câu 11: Cho hình thang cân MNPQ,N M nhận xét nào sau đây là đúng? Q P A. MN = QP. B. MQ = NP. C. MN = MQ. D. QP = NP. Câu 12: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai? A. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau. B. Hình vuông có 4 góc vuông. C. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) A Câu 13: (1,0 điểm) B C 10
  11. Hãy viết tên tam giác đều, đỉnh, cạnh, góc có trong hình bên. Câu 14: (1,5 điểm) a) Từ ba chữ số 3; 0; 9 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 23. Câu 15: (1,0 điểm) Tính. a) b) Câu 16: (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(24, 36). b) Khối 6 của một trường THCS có 129 học sinh đi tham quan. Biết một xe có 12 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó? Câu 17: (1,5 điểm) Nhà bạn Hải có một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18m và chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi vườn rau nhà Hải có chu vi và diện tích là bao nhiêu? Câu 18: (1,0 điểm) Tìm n N để 7 chia hết cho n + 1. ---Hết--- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D A B D D B C B A II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 11
  12. Câu Lời giải Điểm 13 Tam giác ABC. 0,25 (1,0 điểm) Đỉnh A, B, C. 0,25 Cạnh: AB, BC, CD. 0,25 Góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C. 0,25 14a 309 0,25 (1,0 điểm) 390 0,25 903 0,25 930. 0,25 14b Viết các số 9; 23 bằng số La Mã lần lượt là (0,5 điểm) IX 0,25 XXIII. 0,25 15a (0,5 điểm) 0,25 0,25 15b (0,5 điểm) 0,25 0,25 16a Ta có: 24 = 23 . 3 ; 36 = 22 . 32 0,25 (0,5 điểm) ƯCLN(12, 36) = 22 . 3 = 12. 0,25 16b Vì 129 : 12 = 10 (dư 9) nên xếp đủ 10 xe thì còn thừa 9 học sinh. 0,25 (0,5 điểm) Do đó cần thêm một chiếc xe nữa để chở nốt những học sinh này. Vậy cần dùng ít nhất 10 + 1 = 11 (xe). 0,25 17 Chiều dài của vườn rau nhà Hải là (1,5 điểm) 18 + 2 = 20 (m) 0,5 Chu vi vườn rau nhà Hải là (m) 0,5 Diện tích vườn rau nhà Hải là (m2). 0,5 12
  13. 18 Vì 7 (n + 1) nên n + 1 Ư(7) = {1; 7}. 0,5 (1,0 điểm) Suy ra: n {0; 6}. 0,5 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Nhân Lê Thị Lệ Xuân 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2