intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/C dung/đơn TT (4-11) hủ đề vị kiến (1) thức Thông Vận dụng (2) Nhận biết Vận dụng (3) hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2đ nhiên nhiên và (20%) tập hợp (25 tiết) các số tự 2 1 71% - 7 nhiên. 1(C13c) điểm Thứ tự (C1,2) (C13a,b) trong tập hợp các số tự nhiên Các phép 2,75đ tính với số (27,5%) tự nhiên. 1 2 1 Phép tính lũy thừa (C3) (C15.a,b) (C17) với số mũ tự nhiên Tính chia 5 1 1 2,75đ hết trong (C4,5,6,7,8 (C15c) (C1a,b) (27,5%) tập hợp ) các số tự nhiên. Số nguyên tố.
  2. Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác 0,5đ phẳng đều, hình 2 (5%) trong vuông, lục (C10,11) thực tiễn giác đều (8 tiết)Hình chữ 2đ nhật, hình 1 29% - 3 2 (20%) thoi, hình điểm Vẽ hình (C16) bình hành, (C9,12) hình thang cân. Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 3 câu 1 câu 22 câu (3 đ) (1đ) (3đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 2 (TN) 1 (TL) tập hợp các số tự - Nhận biết được nhiên. Thứ tự tập hợp các số tự 2 (TL) trong tập hợp các nhiên. - Nhận biết được số tự nhiên (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; Thông hiểu: - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính với Nhận biết 1 (TN) 2 (TL) 1 (TL) số tự nhiên. Phép tính lũy thừa với – - - Nhận biết số mũ tự nhiên được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu:
  4. Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính . Tính chia hết Nhận biết 5(TN) 1 (TL) 2 (TL) trong tập hợp các - Nhận biết được số tự nhiên. Số quan hệ chia hết, nguyên tố. Ước khái niệm ước và chung và bội bội. chung - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản.
  5. Tam giác đều, Nhận biết 2 (TN) hình vuông, lục - Nhận dạng giác đều được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết 2 (TN) (Vẽ hình) 1 (TL) hình thoi, hình - Mô tả được một bình hành, hình thang cân. số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, Các hình phẳng hình thoi, hình 2 bình hành, hình trong thực tiễn thang cân. Thông hiểu: Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề này có 02 trang ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. . Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. ℕ. B. ℝ. C. ℤ. D. ℕ*. Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. B. Cộng và trừ  Lũy thừa  Nhân và chia. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 5. Số 35 là bội của A. 2 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 6. Số 9 là ước của A. 12 B. 7 C. 63 D. 85
  7. Câu 7. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1 B. 9 C. 2 D. 10 Câu 8. Tổng 16 + 64 + 24 chia hết cho số nào sau đây? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 9. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.AB=. D.. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? (1) ( 2) (3) (4) A. (1) B. (4) C. (3) D. (2) Câu 11. Vật dụng nào sau đây có dạng hình lục giác đều? A. B. C. D.
  8. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình thoi có sáu cạnh bằng nhau. B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và bằng 60o. D. Hình thang cân có sáu cạnh bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,5 đ) a) Viết các số sau: Mười hai nghìn chín trăm linh ba; bốn trăm tám mươi hai. b) Viết số 2023 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết các số 18; 25 bằng số La Mã. Câu 14. (1đ)a) Tìm ƯCLN(12,18) b) Tìm BCNN (6,8,12) Câu 15. (2 đ) Thực hiện phép tính a) ; b) 43 : 42 + 54 : 53 c) Câu 16. (1,5 đ) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 4cm. Tính chu vi và diện tính hình chữ nhật vừa vẽ. Câu 17. (1,0 đ) Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau: Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1 678 đồng/số;
  9. Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là 1 734 đồng/số; Giá tiền cho 100 số tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là 2 014 đồng/số. ...........HẾT............
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D D C C D A D A B II. Tự luận Câ Đáp án Điểm u a) 12903; 482 0.5 b) 2023 = 2.1000 + 2.10 + 3 13 0,5 c) XVIII; XXV 0,5 a) 12 = 22.3; 18 = 2.32 ; ƯCLN(12,18) = 2.3 = 6 0,5 14 b) 6 = 2.3; 8 = 23; 12 = 22.3; BCNN(6,8,12) = 23.3 = 24 0,5 15 a) =80 +[15 – (4.3+3)] 0,25 = 80 + [15 – (12+ 3)] = 80 + [15 – 15] 0,25 = 80 0,25 0,25 b) 43 : 42 + 54 : 53 = 4 + 5 = 9 0,5
  11. c) 0.25 0.25 Vẽ hình 0,5 Chu vi hình chữ nhật là: 16 2.(6 + 4) = 20 (cm) 0,5 Diện tích hình chữ nhật là: 6.4 = 24 (cm2) 0,5 Số tiền ông Khánh phải trả cho 50 số điện đầu tiên là: 1 678. 50 = 83 900 (đồng) 0,25 Số tiền ông Khánh phải trả từ số 51 đến số 100 là: 0,25 1 734. 50 = 86 700 (đồng) Số điện ông Khánh dùng từ số 101 đến 115 số là: 0,25 17 (115 – 101) : 1 + 1 = 15 (số) Số tiền phải trả từ số 101 đến 115 là: 2 014. 15 = 30 210 (đồng) Vậy ông Khánh phải trả số tiền: 0,25 83 900 + 86 700 + 30 210 = 200 810 (đồng).
  12. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Thị Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2