Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN. LỚP 6- Thời gian làm bài 90 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng từ đầu học kì 1 đến giữa học kì 1. 2. Kỹ năng: * Năng lực chung: NL giải quyết vấn đề, NL phân tích. * Năng lực đặc thù: - Nội dung kiến thức từ đầu học kì 1 đến giữa học kì 1. 3. Phẩm chất: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức ra đề: 30 % Trắc nghiệm và 70 % Tự luận 1
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số C1,2 C3 B1a tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp 12,5 (0,5) (0,25) (0,5) các số tự nhiên .(3 tiết) Số tự Các phép tính với số tự nhiên. B2b nhiên Phép tính lũy thừa với số mũ tự C4 B1b (0,75) 1 27,5 nhiên. (9 tiết) (0,25) (0,75) B4 (1,0) Tính chia hết trong tập hợp các C5,6,7 B2a B2c C8 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 30 (0,75) (1,0) (1,0) (0,25) chung và bội chung. (10 tiết) Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục phẳng B3a C9 giác đều. (3 tiết) 12,5 trong thực (1,0) (0,25) 2 tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (6 C10,11,1 B3b 17,5 tiết) 2 (0,75) (1,0) Tổng số câu 6 2 5 3 1 3 20 câu Tỉ lệ % 15% 20% 12,5% 22,5% 2,5% 27,5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng SỐ HỌC Nhận biết - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 2 - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự C1,2 trong tập hợp các số tự nhiên; so (0,5) sánh được hai số tự nhiên cho trước. Thông hiểu: Số tự nhiên và tập - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, hợp các số tự nhiên. phần tử thuộc (không thuộc) một Thứ tự trong tập tập hợp; sử dụng được cách cho tập 2 hợp các số tự nhiên C3 hợp. (0,25) Số tự nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ 1 thập phân. B1a (0,5) - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết 1 - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép C4 Các phép tính với số tính. (0,25) tự nhiên. Phép tính Thông hiểu 1 lũy thừa với số mũ - Thực hiện được phép tính luỹ thừa B1b tự nhiên với số mũ tự nhiên; thực hiện được (0,75) các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 3
- Vận dụng: 1 B2b - Vận dụng được các tính chất giao (0,75) hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao: 1 B4 - Giải quyết được những vấn đề thực (1,0) tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, 4 khái niệm ước và bội. C5,6,7 (0,75) Tính chia hết trong - Nhận biết được khái niệm số nguyên tập hợp các số tự tố, hợp số. B2a nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội - Nhận biết được phép chia có dư, (1,0) chung định lí về phép chia có dư. Thông hiểu 1 - Thực hiện được việc phân tích một B2c (1,0) số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của 4
- các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Vận dụng: 1 C8 - Vận dụng được dấu hiệu chia hết (0,25) cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết 1 - Nhận dạng được tam giác đều, hình B3a vuông, lục giác đều. (1,0) Thông hiểu Các hình phẳng - Mô tả được một số yếu tố cơ bản 2 trong thực tiễn Tam giác đều, hình (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác vuông, lục giác đều đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc 1 C9 bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn (0,25) cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng 5
- nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Thông hiểu - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 3 hình thang cân. C10,11,12 (0,75) - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hình bình hành bằng các dụng cụ học hành, hình thang tập. cân. Vận dụng 1 B3b - Giải quyết được một số vấn đề thực (1,0) tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 6
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. . B. * . C. Z . D. Q . Câu 2: Cho a = 27 , b = 34 . Kết quả so sánh a và b là A. a b . B. a b . C. a = b . D. a b . Câu 3: Viết số 22 bằng số La Mã? A. II. B. IIXX. C. XII. D. XXII. Câu 4: Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 5: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và có A. 1 ước. B. 2 ước. C. 3 ước. D. nhiều hơn 2 ước. Câu 6: Số dư của phép chia ( 14 : 4 ) là A. 4. B. 3,5. C. 3. D. 2. Câu 7: Trong các số sau, số nào sau đây là bội của 5? A. 13. B. 12. C. 15. D. 14. Câu 8: Các chữ số x; y thỏa mãn 1x2 y chia hết cho cả 2;5 và 9 là A. x = 5; y = 1 . B. x = 1; y = 5 . C. x = 0; y = 6 . D. x = 6; y = 0 . Câu 9: Cho hình vuông MNPQ (như hình vẽ). Cho biết tên các đường chéo của hình vuông này. M N Q P A. MP và NQ. B. MQ và MP. C. MQ và NP. D. MQ và NQ. Câu 10: Trong hình bình hành: A. hai đường chéo bằng nhau. B. các cạnh đối bằng nhau. C. hai đường chéo vuông góc. D. bốn cạnh bằng nhau. Câu 11. Trong hình thoi: A. bốn góc bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. 7
- C. bốn cạnh bằng nhau. D. hai đường chéo không vuông góc. Câu 12: Hình thang cân không có tính chất nào dưới đây? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai cạnh bên bằng nhau. D. Hai góc kề một đáy bằng nhau II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê. b) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 37 : 35 Bài 2 (2,75 điểm): a) Điền kí hiệu thích hợp ( ; ) thay cho dấu “?” 25 ? 5 ;45 ? 2; 9 ? 4 ;15 ? 3. b) Thực hiện phép tính: 52 + 7 ( 4 + 16 ) . c) Tìm ƯCLN(24,90), rồi tìm ƯC(24,90). Bài 3 (2,0 điểm): a) Cho biết biển báo giao thông và chiếc đồ hồ gỗ sau có hình dạng gì? Biển báo giao thông Chiếc đồng hồ gỗ b) Mảnh vườn hình chữ chật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. Bài 4 (1,0 điểm): Một trường trung học cơ sở tổ chức cho lớp 6A gồm 34 học sinh đi tham quan học tập ngoại khóa. Toàn bộ chi phí chuyến đi sẽ chia đều cho mỗi học sinh. Đến ngày đi, 4 học sinh của lớp 6A không tham gia được. Vì vậy mỗi bạn phải trả thêm 25 000 đồng so với dự kiến chi phí ban đầu. Tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu? 8
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. . B. * . C. Z . D. Q . Câu 2: Cho a = 47 , b = 34 . Kết quả so sánh a và b là A. a b . B. a b . C. a = b . D. a b . Câu 3: Viết số 23 bằng số La Mã? A. III. B. IIIXX. C. XIII. D. XXIII. Câu 4: Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. B. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. D. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. Câu 5: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có A. 1 ước. B. 2 ước. C. 3 ước. D. nhiều hơn 2 ước. Câu 6: Số dư của phép chia ( 15 : 2 ) là A. 7,5. B. 7. C. 1. D. 2. Câu 7: Trong các số sau, số nào sau đây là bội của 6? A. 13. B. 15. C. 12. D. 14. Câu 8: Các chữ số x; y thỏa mãn 1x4 y chia hết cho cả 2;5 và 9 là A. x = 5; y = 1 . B. x = 1; y = 5 . C. x = 0; y = 4 . D. x = 4; y = 0 . Câu 9: Cho hình vuông EFGH (như hình vẽ). Cho biết tên các đường chéo của hình vuông này. E F H G A. EH và FG. B. EG và FH. C. EG và EF. D. HG và HF. Câu 10: Trong hình bình hành: A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc với nhau. C. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. bốn cạnh bằng nhau. 9
- Câu 11. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Các góc đối bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12: Trong hình thang cân: A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc với nhau. C. bốn cạnh bằng nhau. D. bốn góc bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng cách liệt kê. b) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 65 62 Bài 2 (2,75 điểm): a) Điền kí hiệu thích hợp ( ; ) thay cho dấu “?” 22 ? 3 ;45 ? 5; 49 ? 7 ;39 ? 2. b) Thực hiện phép tính: 23 + 5 ( 3 + 22 ) . c) Tìm ƯCLN(40,150), rồi tìm ƯC(40,150). Bài 3 (2,0 điểm): a) Cho biết biển báo giao thông và hộp mứt sau có hình dạng gì? Biển báo giao thông Hộp mứt b) Mảnh vườn hình chữ chật có chiều dài 16 m, chiều rộng 8 m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. Bài 4 (1,0 điểm): Một trường trung học cơ sở tổ chức cho lớp 6A gồm 36 học sinh đi tham quan học tập ngoại khóa. Toàn bộ chi phí chuyến đi sẽ chia đều cho mỗi học sinh. Đến ngày đi, 6 học sinh của lớp 6A không tham gia được. Vì vậy mỗi bạn phải trả thêm 15 000 đồng so với dự kiến chi phí ban đầu. Tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu? ---------- Hết ---------- 10
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng A B D C B D C D A B C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) A = 0;1; 2;3; 4;5 0,5 1 b) 37 : 35 = 37−5 0,25 (1,25) = 32 0,5 a) 25 5 ;45 2; 9 4 ;15 3. 1,0 b) 52 + 7 ( 4 + 16 ) = 52 + 7 20 0,25 = 25 + 140 0,25 2 = 165 0,25 (2,75) c) 24 = 23 3 0,25 90 = 2 32 5 0,25 ƯCLN(24,90)= 2 3 = 6 0,25 ƯC(24,90)= Ư(6)={1;2;3;6} 0,25 a) Biển báo giao thông : Hình tam giác đều. 0,5 3 Chiếc đồng hồ gỗ: Hình lục giác đều. 0,5 (2,0đ) b) Chu vi của mảnh vườn là (15 + 10).2= 50 (m) 0,5 Diện tích của mảnh vườn là 15 . 10 = 150 (m2) 0,5 Số học sinh tham gia đi tham quan là: 34 – 4 = 30 (học sinh) 0,25 4 Tổng số tiền các bạn đi tham quan phải trả thêm là: 30 . 25 000 = 750 000 0,25 (đồng) (1,0đ) Tổng chi phí cho chuyến đi là: 750 000 : 4 . 34 = 6 375 000 (đồng) 0,5 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ----------------------------------------------------------------------- 11
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng B A D A D C C D B C B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) A = 0;1; 2;3; 4;5;6 0,5 1 b) 65 62 = 65+ 2 0,25 (1,25) = 67 0,5 a) 22 3 ;45 5; 49 7 ;39 2. 1,0 b) 0,25 23 + 5 ( 3 + 22 ) = 23 + 5 25 2 = 8 + 125 0,25 (2,75) = 133 0,25 c) 40 = 23 5 0,25 150 = 2 52 3 0,25 ƯCLN(40,150)= 2 5 = 10 0,25 ƯC(40,150)= Ư(10)={1;2;5;10} 0,25 a) Biển báo giao thông : Hình vuông. 0,5 3 Hộp mứt: Hình lục giác đều. 0,5 (2,0đ) b) Chu vi của mảnh vườn là (16 + 8).2= 48 (m) 0,5 Diện tích của mảnh vườn là 16 . 8 = 128 (m2) 0,5 Số học sinh tham gia đi tham quan là: 36 – 6 = 30 (học sinh) 0,25 4 Tổng số tiền các bạn đi tham quan phải trả thêm là: 30 . 15 000 = 450 000 0,25 (đồng) (1,0đ) Tổng chi phí cho chuyến đi là: 450 000 : 6 . 36 = 2 700 000 (đồng) 0,5 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. 12
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (DÀNH CHO HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. . B. * . C. Z . D. Q . Câu 2: Kết quả so sánh 6 và 10 là A. 6 10 . B. 6 10 . C. 6 = 10 . D. 6 10 . Câu 3: Viết số 2 bằng số La Mã? A. XX. B. III. C. II. D. I. Câu 4: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và có A. 1 ước. B. 2 ước. C. 3 ước. D.nhiều hơn 2 ước. Câu 5: Kết quả của phép tính 3 : 3 dưới dạng một lũy thừa là 5 3 A. 35. B. 38. C. 32. D. 12. Câu 6: Trong các số sau, số nào sau đây chia hết cho 2? A. 15. B. 13. C. 11. D. 10. Câu 7: Hãy cho biết hình vẽ sau có hình dạng gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác đều. D. Hình lục giác đều. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng cách liệt kê. b) Thực hiện phép tính: 12 − 6 + 8 Bài 2 (1,0 điểm): Cho tam giác đều ABC . Hãy kể tên các cạnh của tam giác đều này. A B C 13
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 6 (Áp dụng cho đối tượng HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B C B C D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) A = 0;1; 2;3 1,0 1 b) 12 − 6 + 8 = 6 + 8 0,5 (2,0đ) = 14 0,5 2 Các cạnh của tam giác đều ABC là AB, BC, AC. 1,0 (1,0đ) *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Kiểm tra đề NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn