Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: 4 2 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự TN TN TL Chương I 25% nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự 1,2,11,14 17,18 21 Tập hợp các số nhiên (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) 1 tự nhiên (12 tiết) Nội dung 2: 2 1 (3,5 điểm) Các phép tính với số tự nhiên. Thứ tự TN TL 10% thực hiện phép tính. Phép tính luỹ 3,4 23 thừa với số mũ tự nhiên (0,5đ) (0,5đ) Chương II Tính chia hết Nội dung 1: 5 2 1 trong tập hợp Tính chia hết trong tập hợp các số tự TN TL TL 2 các số tự nhiên nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và 5,6,7,8,9 24, 25 26 37,5% (13 tiết) bội chung (1,25đ) (1,5đ) (1,0đ) (3,75 đ) Chương IV 3 2 3 Một số hình Nội dung 1: TN TN 12,5% phẳng trong Tam giác đều, hình vuông, lục giác 10,12,13 19,20 thực tiễn đều (0,75đ) (0,5đ)
- (9 tiết) 2 1 Nội dung 2: (2,75 điểm) TN TN Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 15% 15,16 22 hành, hình thang cân (0,5đ) (1,0đ) 16 4 2 3 1 100% Tổng (4,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4 Nội dung 1: - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (C1, 2, 11, 14) TN Số tự nhiên (1,0đ) và tập hợp Thông hiểu: 2TN các số tự - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. (C21) 1TL nhiên. Thứ tự - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các trong tập hợp (1,5đ) chữ số La Mã. (C17, 18) các số tự Vận dụng: nhiên - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Chương I Nhận biết: 2 Tập hợp các 1 - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (C3, 4) TN số tự nhiên (0,5đ) Nội dung 2: Vận dụng: Các phép tính - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số với số tự tự nhiên. nhiên. Phép - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 1TL tính luỹ thừa với số mũ tự - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện (0,5đ) nhiên được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
- với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). (C23) Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (C5, 6) 5 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (C7) TN - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. (C9) (1,25đ) - Nhận biết được phân số tối giản. (C8) Vận dụng: Nội dung 1: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho Tính chia hết Chương II có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. (C24) trong tập hợp các số tự - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của Tính chia nhiên. Số các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. hết trong 2 - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, 2 tập hợp các nguyên tố. số tự nhiên Ước chung bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, TL và bội chung phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ (1,5đ) nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). (C25) Vận dụng cao: 1 - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực TL tiễn (phức hợp, không quen thuộc). (C26) (1,0đ) Chương IV Nội dung 1: 3 Nhận biết: 3 Một số hình Tam giác TN - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.(C10,12,13) phẳng trong đều, hình (0,75đ)
- thực tiễn vuông, lục Thông hiểu: giác đều - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam 2 giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông TN (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo (0,5đ) bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). (C19, 20) Vận dụng - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết 2 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình TN chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (C15, 16) (0,5đ) Nội dung 2: Thông hiểu Hình chữ - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ 1 nhật, hình học tập. TL thoi, hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (1,0đ) bình hành, gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví hình thang dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt cân. nói trên,...). (C22) Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 16 6 3 1 Tổng (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 601 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. Z B. N* C. N D. P Câu 2. Chọn khẳng định sai. A. 7 N B. -7 N C. 0 N D. 9 N Câu 3. Giá trị biểu thức 8 + 2.32 bằng A. 8 + 2.9 B. 10 + 32 C. 8 + 62 D. 8 + 2.6 Câu 4. Với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. ( ) → → B. ( ) → → C. → → ( ) D. → ( ) → Câu 5. Trong các số dưới đây số nào chia hết 5? A. 2021 B. 2024 C. 2023 D. 2025 Câu 6. Trong các số dưới đây số nào là một bội của 4? A. 15 B. 18 C. 16 D. 14 Câu 7. Trong các số dưới đây số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 8. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản. 2 1 9 10 A. B. C. D. 4 6 3 100 Câu 9. Số dư của phép chia 123 : 10 là A. 3 B. 0 C. 12 D. 23 Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có hình dạng là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A. K = 0; 1; 2; 3 B. K = ( 0, 1, 2, 3) C. K = (1, 2, 3) D. K = 1; 2; 3 Câu 12. Trong các biểu báo giao thông dưới đây, biểu báo nào có hình dạng là hình vuông? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 2. B. Biển báo 1. C. Biến báo 3. D. Biển báo 4. Câu 13. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình là bằng nhau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 14. Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? A. 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 15. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và mỗi góc bằng A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1000 Câu 16. Trong một hình thang cân có A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. các cạnh đối song song với nhau. D. các góc đối bằng nhau. Câu 17. Viết số 16 bằng số La Mã là A. XIV B. XVI C. XXI D. XIX Câu 18. Đọc số La Mã XII là A. hai mươi hai. B. mười hai. C. tám. D. ba mươi hai. Câu 19. Hình lục giác đều có mấy góc bằng nhau? A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20. Chọn khẳng định sai. Trong hình vuông có A. hai đường chéo không bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau. D. bốn góc bằng 900
- II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). a. Đọc số 2025 b. Chữ số 5 trong số 2025 có giá trị là bao nhiêu? Câu 22 (1,0 điểm). Một sân bóng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó. Câu 23 (0,5 điểm). Bạn Huy và Nhiên đi xem phim vào cuối tuần, giá 2 vé là 110 000 đồng, combo bắp và nước là 80 000 đồng. Bạn Huy và Nhiên đưa nhân viên 200 000 đồng được trả lại bao nhiêu đồng? Câu 24 (0,5 điểm). Khối 6 của trường THCS A có 180 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô có chia được như vậy hay không? Vì sao. Câu 25 (1,0 điểm). Khối 8 của một trường THCS B gồm có 72 học sinh nam và 56 học sinh nữ tham gia trồng cây xanh. Để thuận tiện cho công việc, giáo viên phụ trách đã chia học sinh khối 8 của trường thành các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi nhóm là đều nhau. Hỏi giáo viên phụ trách có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, nữ. Câu 26 (1,0 điểm). Tìm n là số tự nhiên sao cho 3n + 18 là số nguyên tố. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 602 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. Z B. N* C. N D. P Câu 2. Với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. ( ) → → B. ( ) → → C. → → ( ) D. → ( ) → Câu 3. Chọn khẳng định sai. A. 7 N B. -7 N C. 0 N D. 9 N Câu 4. Giá trị biểu thức 8 + 2.32 bằng A. 8 + 2.9 B. 10 + 32 C. 8 + 62 D. 8 + 2.6 Câu 5. Trong các số dưới đây số nào chia hết 5? A. 2021 B. 2024 C. 2023 D. 2025 Câu 6. Trong các số dưới đây số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 7. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản. 2 1 9 10 A. B. C. D. 4 6 3 100 Câu 8. Trong các số dưới đây số nào là một bội của 4? A. 15 B. 18 C. 16 D. 14 Câu 9. Số dư của phép chia 123 : 10 là A. 3 B. 0 C. 12 D. 23 Câu 10. Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A. K = 0; 1; 2; 3 B. K = ( 0, 1, 2, 3) C. K = (1, 2, 3) D. K = 1; 2; 3
- Câu 11. Viết số 16 bằng số La Mã là A. XIV B. XVI C. XXI D. XIX Câu 12. Đọc số La Mã XII là A. hai mươi hai. B. mười hai. C. tám. D. ba mươi hai. Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? A. 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 14. Trong các biểu báo giao thông dưới đây, biểu báo nào có hình dạng là hình vuông? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 2. B. Biển báo 1. C. Biến báo 3. D. Biển báo 4. Câu 15. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và mỗi góc bằng A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1000 Câu 16. Trong các hình dưới đây, hình nào có hình dạng là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 17. Trong một hình thang cân có A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. các cạnh đối song song với nhau. D. các góc đối bằng nhau. Câu 18. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 hình là bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 19. Hình lục giác đều có mấy góc bằng nhau? A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20. Chọn khẳng định sai. Trong hình vuông có A. hai đường chéo không bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau.
- C. bốn góc bằng nhau. D. bốn góc bằng 900 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). a. Đọc số 2025 b. Chữ số 5 trong số 2025 có giá trị là bao nhiêu? Câu 22 (1,0 điểm). Một sân bóng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó. Câu 23 (0,5 điểm). Bạn Huy và Nhiên đi xem phim vào cuối tuần, giá 2 vé là 110 000 đồng, combo bắp và nước là 80 000 đồng. Bạn Huy và Nhiên đưa nhân viên 200 000 đồng được trả lại bao nhiêu đồng? Câu 24 (0,5 điểm). Khối 6 của trường THCS A có 180 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô có chia được như vậy hay không? Vì sao. Câu 25 (1,0 điểm). Khối 8 của một trường THCS B gồm có 72 học sinh nam và 56 học sinh nữ tham gia trồng cây xanh. Để thuận tiện cho công việc, giáo viên phụ trách đã chia học sinh khối 8 của trường thành các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi nhóm là đều nhau. Hỏi giáo viên phụ trách có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, nữ. Câu 26 (1,0 điểm). Tìm n là số tự nhiên sao cho 3n + 18 là số nguyên tố. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 603 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau Câu 1. Trong các số dưới đây số nào chia hết 5? A. 2021 B. 2024 C. 2023 D. 2025 Câu 2. Trong các số dưới đây số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 3. Hình lục giác đều có mấy góc bằng nhau? A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4. Với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. ( ) → → B. ( ) → → C. → → ( ) D. → ( ) → Câu 5. Chọn khẳng định sai. Trong hình vuông có A. hai đường chéo không bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau. D. bốn góc bằng 900 Câu 6. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản. 2 1 9 10 A. B. C. D. 4 6 3 100 Câu 7. Trong một hình thang cân có A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. các cạnh đối song song với nhau. D. các góc đối bằng nhau. Câu 8. Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- A. K = 0; 1; 2; 3 B. K = ( 0, 1, 2, 3) C. K = (1, 2, 3) D. K = 1; 2; 3 Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào có hình dạng là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Đọc số La Mã XII là A. hai mươi hai. B. mười hai. C. tám. D. ba mươi hai. Câu 11. Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? A. 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 12. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và mỗi góc bằng A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1000 Câu 13. Trong các số dưới đây số nào là một bội của 4? A. 15 B. 18 C. 16 D. 14 Câu 14. Số dư của phép chia 123 : 10 là A. 3 B. 0 C. 12 D. 23 Câu 15. Trong các biểu báo giao thông dưới đây, biểu báo nào có hình dạng là hình vuông? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 2. B. Biển báo 1. C. Biến báo 3. D. Biển báo 4. Câu 16. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. Z B. N* C. N D. P Câu 17. Chọn khẳng định sai. A. 7 N B. -7 N C. 0 N D. 9 N Câu 18. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình là bằng nhau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
- Câu 19. Viết số 16 bằng số La Mã là A. XIV B. XVI C. XXI D. XIX Câu 20. Giá trị biểu thức 8 + 2.32 bằng A. 8 + 2.9 B. 10 + 32 C. 8 + 62 D. 8 + 2.6 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). a. Đọc số 2025 b. Chữ số 5 trong số 2025 có giá trị là bao nhiêu? Câu 22 (1,0 điểm). Một sân bóng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó. Câu 23 (0,5 điểm). Bạn Huy và Nhiên đi xem phim vào cuối tuần, giá 2 vé là 110 000 đồng, combo bắp và nước là 80 000 đồng. Bạn Huy và Nhiên đưa nhân viên 200 000 đồng được trả lại bao nhiêu đồng? Câu 24 (0,5 điểm). Khối 6 của trường THCS A có 180 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô có chia được như vậy hay không? Vì sao. Câu 25 (1,0 điểm). Khối 8 của một trường THCS B gồm có 72 học sinh nam và 56 học sinh nữ tham gia trồng cây xanh. Để thuận tiện cho công việc, giáo viên phụ trách đã chia học sinh khối 8 của trường thành các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi nhóm là đều nhau. Hỏi giáo viên phụ trách có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, nữ. Câu 26 (1,0 điểm). Tìm n là số tự nhiên sao cho 3n + 18 là số nguyên tố. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 604 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau Câu 1. Trong các biểu báo giao thông dưới đây, biểu báo nào có hình dạng là hình vuông? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 2. B. Biển báo 1. C. Biến báo 3. D. Biển báo 4. Câu 2. Hình lục giác đều có mấy góc bằng nhau? A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và mỗi góc bằng A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1000 Câu 4. Số dư của phép chia 123 : 10 là A. 3 B. 0 C. 12 D. 23 Câu 5. Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A. K = 0; 1; 2; 3 B. K = ( 0, 1, 2, 3) C. K = (1, 2, 3) D. K = 1; 2; 3 Câu 6. Chọn khẳng định sai. A. 7 N B. -7 N C. 0 N D. 9 N Câu 7. Viết số 16 bằng số La Mã là A. XIV B. XVI C. XXI D. XIX Câu 8. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. Z B. N* C. N D. P Câu 9. Trong các số dưới đây số nào là một bội của 4? A. 15 B. 18 C. 16 D. 14 Câu 10. Với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. ( ) → → B. ( ) → →
- C. → →( ) D. → ( ) → Câu 11. Chọn khẳng định sai. Trong hình vuông có A. hai đường chéo không bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau. D. bốn góc bằng 900 Câu 12. Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? A. 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 13. Trong các số dưới đây số nào chia hết 5? A. 2021 B. 2024 C. 2023 D. 2025 Câu 14. Trong các số dưới đây số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào có hình dạng là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16. Trong một hình thang cân có A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. các cạnh đối song song với nhau. D. các góc đối bằng nhau. Câu 17. Đọc số La Mã XII là A. hai mươi hai. B. mười hai. C. tám. D. ba mươi hai. Câu 18. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản. 2 1 9 10 A. B. C. D. 4 6 3 100 Câu 19. Giá trị biểu thức 8 + 2.32 bằng A. 8 + 2.9 B. 10 + 32 C. 8 + 62 D. 8 + 2.6 Câu 20. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình là bằng nhau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm).
- a. Đọc số 2025 b. Chữ số 5 trong số 2025 có giá trị là bao nhiêu? Câu 22 (1,0 điểm). Một sân bóng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó. Câu 23 (0,5 điểm). Bạn Huy và Nhiên đi xem phim vào cuối tuần, giá 2 vé là 110 000 đồng, combo bắp và nước là 80 000 đồng. Bạn Huy và Nhiên đưa nhân viên 200 000 đồng được trả lại bao nhiêu đồng? Câu 24 (0,5 điểm). Khối 6 của trường THCS A có 180 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô có chia được như vậy hay không? Vì sao. Câu 25 (1,0 điểm). Khối 8 của một trường THCS B gồm có 72 học sinh nam và 56 học sinh nữ tham gia trồng cây xanh. Để thuận tiện cho công việc, giáo viên phụ trách đã chia học sinh khối 8 của trường thành các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi nhóm là đều nhau. Hỏi giáo viên phụ trách có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, nữ. Câu 26 (1,0 điểm). Tìm n là số tự nhiên sao cho 3n + 18 là số nguyên tố. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán Lớp: 6 (Bản hướng dẫn gồm 2 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng TN x 0,25 ). 2. Phần tự luận: - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Mã đề 601 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D A B D C D B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B D C B B B A A Mã đề 602 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B D A D D B C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B D A C D B B A A Mã đề 603 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D A B A B B A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C C A A C D B B A Mã đề 604 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A C A A D B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D D D D B B B A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn