intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em: Câu 1: Điểm M biểu diễn số hữu tỉ nào trên trục số 1 -1 1 -1 A. B. C. D. 2 2 4 4 1 Câu 2: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ - 3; 2 ; 4; 3 4 1 A. -3 B. 2 C. 4 D. 3 4 2 � - 3�3 � � Câu 3: Viết �� � � dưới dạng lũy thừa ta được � � � 2 �� � � �� � 9 3 6 8 � - 3� � - 3� � - 3� � - 3� A. � � � 2 � � � B. � � � 2 � � � C. � � � 2 � � � D. � � � 2 � � � � � � � � � � � Câu 4: R là kí hiệu của tập hợp số: A. Số hữu tỉ B. Số vô tỉ C. Số thực D. Số nguyên Câu 5: Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là hình: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Tứ giác D. Tam giác Câu 6: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4cm . Chọn khẳng định đúng A. A’D’ = 4cm B. BD’ = 4cm C. AA’ = 4cm D. A’B’= 4cm Câu 7: Cho xOy kề với xOm và xOm = 300 , ? = 1200 . Khi đó, số đo xOy là ? ? ? yOm ? A. 1500 B. 900 C. 600 D. 300 ? ? ? Câu 8: Cho tia Om là tia phân giác của xOy và xOy = 400 . Khi đó, số đo xOm là A. 800 B. 1400 C. 400 D. 200 � - 1� Câu 9: Số đối của - � � là : � 2� � � � �
  2. 1 -1 A. B. C. 2 D. -2 2 2 2 � - 3� Câu 10: Kết quả của � � là : � 5 � � � � � 6 -9 9 -6 A. B. C. D. 10 25 25 25 ? ? ? ? Câu 11: Cho nOm đối đỉnh với xOy và xOy = 700 . Khi đó, số đo nOm là: A. 700 B. 1100 C. 350 D. 200 Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo B. Hình lập phương có 6 mặt, 8 cạnh , 12 đỉnh, 4 đường chéo C. Hình lập phương có 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh, 4 dường chéo D. Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 4 đỉnh, 8 đường chéo II) PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 ( 1,5 điểm): Thực hiện phép tính 2 1 3 � 1� - 5 9 - 5 - 26 1 �3 4 � � 21 22 1 � � � a) - .� � - 2,5 b) . + . + c) � + � - � - + � � � � � 4 8 � 3� 12 17 12 17 2 � 25 17 � �17 25 9 � � � � � � � Bài 2 ( 1,5 điểm) : Tìm x 2 x- 2 2 5 5 5 -1 � 1� 1 27 a) + x = b) .x 2 - 0,3 = c) � � � 5� � � + = 3 3 7 6 6 � � 2 50 Bài 3 ( 1 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật ( không có nắp ) cao 0,8m , có chiều dài đáy là 1,5m, chiều rộng đáy là 0,6m. a) Tính thể tích của bể cá b) Người ta sơn mặt ngoài của bể cá. Diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông Bài 4: (2,5 điểm) ? ? ? Cho xOy = 1400 . Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt = 400 a) Tính số đo ? ? yOt b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot, tia On là tia đối của tia Oy. Tính mOy ?? ? c) Tia Ox có là tia phân giác của tOn không? Vì sao ? Bài 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức A = 2 + 22 + 23 + ... + 2100. Tìm x biết 2.( A + 2) = 22 x
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C D D B D B C A A II) Phần tự luận: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 1 3 �1� a) - .� � - 2,5 � � � 4 8 � 3� 1 1 5 = - - 0,5đ 2 24 2 - 49 = 24 - 5 9 - 5 - 26 1 0,5đ b) . + . + 12 17 12 17 2 - 5 � 9 - 26 � 1 � = .� + � �+ � 2 12 � �17 17 � Bài 1 -5 1 = .(- 1) + (1,5đ) 12 2 11 = 12 �3 4 � � 21 22 1 � c) � + � - � - + � 0,5đ � � � � � � 25 17 � �17 25 9 � � � � 3 4 21 22 1 = + - + - 25 17 17 25 9 � 3 22 � � 4 21� 1 = � + � +� - � � � � � �- � � � 25 25 � �17 17 � 9 � -1 = 9
  4. Bài 2 2 5 a) + x = 5 (1,5đ) 3 3 7 5 => x = - 5 2 0,5đ 3 7 3 1 => x = 35 5 b) .x 2 - 0,3 = -1 0,5đ 6 6 5 4 => x 2 = 6 30 4 => x 2 = 25 � 2 �x = � 5 => � � 2 �x = - � 5 � 1� 2 x- 2 1 27 0,5đ c) � � � � � � + = �5 � 2 50 2 x- 2 � 1� 1 => � � = � 5� � � � � 25 => 2 x - 2 = 2 => x = 2 Bài 3 a)Tính được thể tích bể cá là 0,8.1,5.0,6=0,72 m3 0,5đ (1đ) b) Tính được diện tích quét sơn là 2.(1,5.0,6).0,8 + 1,5.0.6 = 4,26 m 2 0,5đ Bài 4 0,25đ (2,5đ) a ) ? + tOx = xOy yOt ? ? 0,75đ => ? = 1400 - 400 = 1000 yOt b) ? yOm + ? = 1800 yOt 1đ => ? yOm = 1800 - 1000 = 800
  5. ? a) Giải thích được tia Ox là tia phân giác của tOn vì 0,5đ ? ? ? Ox nằm trong tOn và xOt = xOn = 400 Bài 5 0,5đ (0,5đ) 2 3 100 A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 . => 2 A = 22 + 23 + 24 + ... + 2101 => 2 A - A = 2101 - 2 Có 2.( A + 2) = 22 x => 2.2101 = 22 x => 2102 = 22 x => 2 x = 102 => x = 51 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Vân Anh Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Soan
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá học sinh qua quá trình học. 1. Kiến thức: - Tập hợp số hữu tỉ và các phép tính số hữu tỉ: Lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ - Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc - Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Tập hợp R các số thực - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác - Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Có ý thức trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Nội dung cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Các phép tính số hữu tỉ. 3 2 1 3 1 10 Thứ tự thực hiện phép tính. 0,75 1 0,25 1,5 0,5 4 Quy tắc dấu ngoặc 2.Số vô tỉ. Căn bậc hai số học 1 1 1 3 Tập hợp R các số thực 0,25 0,25 0,5 1 3.Hình hộp chữ nhật, hình lập 2 1 1 1 5 phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng 0,5 0,25 0,5 1,75 0,5 tứ giác 4.Góc ở vị trí đặc biêt. 2 1 1 2 6 Tia phân giác của một góc 0,5 1 0,25 1,5 3,25 8 3 4 3 4 2 24 Tổng 2 2 1 2 2 1 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2