Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn – TP HCM (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn – TP HCM (Đề tham khảo)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn – TP HCM (Đề tham khảo)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ KT GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 LAM SƠN Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1 (NB- C1- ND1) Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? A. 6 B. -12 5 17 C. 4,5 D. 0 Câu 2 (NB- C1- ND1) Khẳng định nào sau đây sai? 10 −10 −6 6 A. Số đối của là B. Số đối của là 3 −3 7 7 −3 −3 C. Số đối của 12 là -12 D. Số đối của − ( ) là 2 2 Câu 3 (NB- C1- ND1) Số nào sau đây là số hữu tỉ dương ? −3 −4 A. B. 4 −3 10 3 C. D. − −6 7 Câu 4 (TH- C1- ND1) Quan sát trục số và cho biết điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? −10 6 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 6 10 10 −6 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 6 10 Câu 5 (NB- C3- ND1) Quan sát hình và cho biết độ dài cạnh CV bằng bao nhiêu cm? A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 6 (NB- C3- ND1) Khẳng định nào sau đây là đúng: “ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình .....”. A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông C. Hình tròn. D. Hình tam giác.
- Câu 7 (NB- C3- ND1) Trong các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhật ? A. B. C. D. Câu 8 (NB- C3- ND1) Quan sát hình, hãy tính thể tích của con xúc xắc hình lập phương ? A. 15 cm3 B. 25 cm3 C. 100 cm3 D. 125 cm3 Câu 9 (NB- C3- ND2) Quan sát hình vẽ, chiều cao của hình lăng trụ là ? A. BC B. BA C. BB’ D. B’A’ Câu 10 (NB- C3- ND2) Khẳng định nào sau đây đúng? A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các tam giác. B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật. C. Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn mặt bên. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có sáu mặt bên. Câu 11 (NB- C3- ND2) Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông C. Hình tròn. D. Hình tam giác.
- Câu 12 (NB- C3- ND2) Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác và cho biết mặt đáy là mặt nào? A. MNPQ B. MNHK C. MKQ và MKHN D. MKQ và NHP II. TỰ LUẬN (7 điểm) 𝟏 Bài 1 (0,75 điểm) (NB) Các số -0,33 ; 0; 𝟑 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? 𝟐 Bài 2 (1,5 điểm) (VD) Thực hiện phép tính 2 21 9 26 6 4 −1 5 −1 1 2 b) + + + c) . + . 3 − 1, 25 47 5 47 5 9 19 9 19 a) 5 5 Bài 3 (1,5 điểm) (TH) Tìm x, biết 3 1 5 2 2 a) x − 4 = 1 3 b) + ( − x) = 7 5 14 Bài 4 (1 điểm) (TH) Tính diện tích xung quanh và thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Bài 5 (0,75 điểm) (TH) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cho trong hình bên. Bài 6 (0,5 điểm) (VD) Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của tấm lịch Bài 7 (1 điểm) (VDC) Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C B A D C B A D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: 0,75 điểm −33 0 1 7 Mỗi ý đúng được 0,25 đ −0,33 = ;0 = ;3 = 100 1 2 2 Các số đều là số hữu tỉ. Bài 2: Thực hiện phép tính 1,5 điểm 2 1 2 3 − 1, 25 a) 5 5 16 5 4 0,25 đ = − . 5 4 25 16 1 = − 5 5 0,25 đ = 3. b) 21 + + 9 26 + 6 0,25 đ 47 5 47 5 21 26 9 6 =( + )+( + ) 47 47 5 5 =1+3 = 4. 0,25 đ 4 −1 c) . + . 5 −1 0,25 đ 9 19 9 19 −1 4 5 = .( + ) 19 9 9 −1 = .1 19 −1 = . 0,25 đ 19 Bài 3: Tìm x 1,5 điểm 3 1 a) x − 4 = 1 3 3 4 x− = 0,25 đ 4 3 4 3 x= + 0,25 đ 3 4 25 𝑥= 12 0,25 đ 5 2 2 b) 7 + (5 − x) = 14 2 2 5 −x= − 0,25 đ 5 14 7 2 −4 −x= 5 7 2 −4 x= − 5 7 0,25 đ 34 𝑥= 35 0,25 đ Bài 4: 1 điểm Tính đúng diện tích xung quanh 0,5 đ Tính đúng thể tích 0,5 đ Bài 5: 0,75 điểm Tính đúng chu vi đáy 0,25 đ
- Tính đúng diện tích xung quanh 0,5 đ Bài 6: 0,5 điểm Tính đúng chu vi đáy 0,25 đ Tính đúng diện tích xung quanh 0,25 đ Bài 7: 1 điểm Số tiền phải trả cho món hàng 1, 2 khi giảm giá là: 125 000. 70% = 87 500 (đồng) 0,25 đ Số tiền phải trả cho món hàng 1, 2 khi giảm giá là: 300 000. 85% = 255 000 (đồng). 0,25 đ Số tiền phải trả cho món hàng thứ 3 sau khi giảm giá là: 692 500 – 87 500 - 255 000 = 350 000 (đồng). 0,25 đ Giá tiền món hàng thứ 3 khi chưa giảm 40% là: 350 000 : 60% ≈ 584 000 (đồng) 0,25 đ Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn