Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhơn Khánh
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhơn Khánh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhơn Khánh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mưć Tông ̉ % điểm độ (12) Nội đánh dung/ giá Chư đơn TT (411) ơng vị (1) Vân ̣ (2) kiến Nhân ̣ Thôn Vân ̣ dung ̣ thức biêt́ g hiêủ dung ̣ cao (3) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Nội 1 Số dung hữu 1: tỉ (20 Tập tiết ) hợp Q các số hữu tỉ. 2 2 1 Thứ 20 tự trong tập hợp các số hữu tỉ. ( 5 tiết ) Nội 6 2 1 1 45 dung 2:Các phép tính với số 1
- hữu tỉ. ( 15 tiết) 2 Nội dung 1: Hinh ̀ hôp̣ chữ 2 2 nhâṭ 20 và hinh̀ lâp̣ Cać phươ hinh ̀ ng ( 5 khối tiết ) trong Nội thực dung tiễn 2: (10 Lăng tiết ) trụ đưng ́ tam 2 1 giác, 15 lăng trụ đưng ́ tứ giác ( 5 tiết) Tổng (30 12 2 6 1 1 22 tiết) Tỉ lệ 30% 10% 40% 10% 10% 100% % Tỉ lệ chung 40% 40% 10% 10% 100% 2
- PHÒNG GDĐT T.X AN NHƠN NĂM HỌC: 20222023 TRƯỜNG THCS NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHÁNH MÔN : TOÁN – lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra Câu 1. Trong các cách viết: 1,5; ; 12; , cách viết nào không phải là số hữu tỉ? A. 1,5 B. C. 12 D. Câu 2. Chữ cái nào sau đây kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ? A. N B. Z C. Q D. N* Câu 3. Thứ tự thực hiện của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4. Thực hiện phép tính theo cách hợp lí nhất là A. B. C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính là ? A. B. C. D. Câu 6. Thay dấu “ ? ” bằng số nào trong phép tính sau: A. 7 B. 10 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho . Biểu thức nào bằng biểu thức là: A. B. C. D. Câu 8. Cho đẳng thức . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 10. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A. 12 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì thể tích V của nó được tính theo công thức: 3
- A. B. C. D. II. TỰ LUẬN. ( 7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của mỗi số sau: Câu 2. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ x và y biết : Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 4. (1,5 điểm) Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết 3,5 giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 36 km/h. Hỏi từ địa điểm B quay về địa điểm A, người đó đi mất mấy giờ? Câu 5. (1 điểm) a) Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 60 cm. Tính thể tích của bể cá cảnh đó. b) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích xung quanh của hộp sữa đó. Câu 6. (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình 3cm vẽ4cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác. 6cm Câu 7. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 5cm Hết PHÒNG GDĐT THỊ XÃ AN NHƠN NĂM HỌC: 20222023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN : TOÁN – lớp 7 4
- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B B B B C A B D A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Số đối của lần lượt là: 0,5đ (0,5đ) 2 Vì 4
- 5.a Thể tích của bể cá cảnh là 603 = 216000 (cm3) 0,5đ (0,5đ)) 5.b Diện tích xung quanh của hộp sữa đó là 2.(4 + 5).12 = 216 (cm2) 0,5đ ( 0,5đ) 6 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là 0,5 đ (1 đ) ( cm2) Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác là 0,5 đ 7 0,25 đ (1đ) 0,25 đ 0,25 đ Vì nên 0,25 đ PHÒNG GDĐT T.X AN NĂM HỌC: 20222023 NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NHƠN MÔN : TOÁN – lớp 7 KHÁNH Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra 6
- Câu 1. Trong các cách viết: 1,5; ; 12; , cách viết nào không phải là số hữu tỉ? A. 1,5 B. C. D. 12 Câu 2. Chữ cái nào sau đây kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ? A. Q B. Z C. N D. N* Câu 3. Thứ tự thực hiện của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4. Thực hiện phép tính theo cách hợp lí nhất là A. B. C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính là ? A. B. C. D. Câu 6. Thay dấu “ ? ” bằng số nào trong phép tính sau: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho . Biểu thức nào bằng biểu thức là: A. B. C. D. Câu 8. Cho đẳng thức . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 10. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A. 10 B. 12 C. 6 D. 8 Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì thể tích V của nó được tính theo công thức: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN. ( 7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của mỗi số sau: Câu 2. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ x và y biết : Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 4. (1,5 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 70 km/h hết 3,5 giờ. Từ tỉnh B quay trở về tỉnh A, ô tô đó đi với vận tốc 50 km/h. Hỏi từ tỉnh B quay về tỉnh A, người đó đi mất mấy giờ? Câu 5. (1 điểm) a) Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 50 cm. Tính thể tích của bể cá cảnh đó. b) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 3 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích xung quanh của hộp 5cm 12cm sữa đó. Câu 6. (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ. 10cm 7 13cm
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác. Câu 7. (1,0 điểm) Tìm x, biết: Hết PHÒNG GDĐT THỊ XÃ AN NHƠN NĂM HỌC: 20222023 TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN : TOÁN – lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C A A B D B A D C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Số đối của lần lượt là: 0,5đ (0,5đ) 8
- 2 Vì 14
- 0,25 đ 0,25 đ Vì nên 0,25 đ 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn