intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Mức độ Nội đánh giá Tổng % (12) Chương/ dung/đơ TT (4-11) Chủ đề n vị kiến (1) Nhận Thông Vận Vận (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các 5 (1,67 đ) số hữu tỉ. 1 (0,33 đ) 1 (Câu 1, Thứ tự (Câu 6) 2,3,4,5) 10 (4,33 Số hữu trong tập tỉ hợp các đ) số hữu tỉ 43,3% Các phép 1 (0,33 đ) 2(1,0 đ) 1(1,0 đ) tính với (Câu 7) (Bài 1) (Bài 2) số hữu tỉ 2 Các Góc ở vị 11(5,67 hình trí đặc đ) 3 (1 đ) hình học biệt. Tia 56,7% (Câu cơ bản phân 8,9,10) giác của một góc Hai 1 (0,33 đ) 1 (0,34 đ) 1 (1,0đ) đường (Câu 11) (Câu 12) (Bài 3) thẳng song song. Tiên đề Euclid về
  2. đường thẳng song song Khái niệm định lí, 1 (0,33 đ) chứng (Câu 13) minh một định lí Tam giác. 2 (0,67 đ) Tam 1 (1,0 đ) 1(1,0 đ) (Câu giác (Bài 4a) (Bài 4b) 14,15) bằng nhau. 12 3 2 3 1 21 Tổng (4,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp 2TN các số hữu tỉ. – Nhận biết 1TN Tập số hữu tỉ được số đối 1TN của một số 1TN hữu tỉ. 1TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Phép tính với Thông hiểu: số hữu tỉ – Mô tả được 1TN 1TL phép tính luỹ thừa với số mũ 1TL tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính
  4. chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1TL Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
  5. gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các hình hình Nhận biết : học cơ bản – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt Góc ở vị trí (hai góc kề bù, đặc biệt. Tia 2TN hai góc đối phân giác của đỉnh). một góc 1TN – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường Nhận biết: 1TN thẳng song – Nhận biết song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng 1TN song song song song. Thông hiểu: – Mô tả được 1TL một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  6. Nhận biết: Khái niệm định - Nhận biết lí, chứng minh 1TN được thế nào một định lí là một định lí. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 2TN nhau. Tam giác. Thông hiểu: Tam giác – Giải thích bằng nhau. được các 1TL trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( trường hợp thứ nhất). Giải bài toán Vận dụng: 1TL có nội dung – Diễn đạt hình học và được lập luận vận dụng giải và chứng minh quyết vấn đề hình học trong thực tiễn liên những trường quan đến hợp đơn giản hình học (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên
  7. quan đến tam giác,...). Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Đỗ Thị Hồng Ly Nguyễn Thị Vỹ Thuyền PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1D, 2C) Câu 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng A. với a, b , b 0. B. với a, b . C. với a, b , b 0. D. với a, b . Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. . D.. Câu 3: Số nào sau đây là số hữu tỉ dương? A. . B. . C. D. Câu 4. Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. D. . . Câu 5. Số lớn nhất trong dãy số: là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Điểm C trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? - 0 A. . B. . C. . D. . Câu 7. Số là kết quả của phép toán
  8. A. . B. . C. . D. . Câu 8. Góc kề bù với trong hình vẽ sau là b c d O a A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là . B.. C.. D. Câu 10. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A A. là các tia phân giác. C. là các tia phân giác. B. là các tia phân giác. D. là các tia phân giác. E B C D Câu 11. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Vô số. Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết và . Số đo của là A. . x 125° B. . 1 M C. . D. . y Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. 1 N Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là A. "nếu một đường thẳng vuông góc". B. "nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 14. Cho hai tam giác và có ;. Khi đó ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho . Chọn đáp án sai.
  9. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Tính: b) Tìm x, biết: Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 3. (1,0 điểm) A Cho hình vẽ sau. a) Tính số đo . b) Chứng minh: MN // BC. M N 1340 1 460 B C Bài 4. (2,0 điểm) Cho có và H là trung điểm của BC. A (Hình vẽ bên) a) Chứng minh . b) Chứng minh . B H C ----------------------HẾT---------------------- ( Đề thi gồm 02 trang)
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A C A C A C B D B A B B D D D C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 0,25 a =2 0,25 1 (1,0đ) 0,1 b 0,1 0,1 0,2 2 (1,0đ) Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: (đồng) 0,25 Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: (đồng) 0,25 Ta có: (đồng) Do đó cửa hàng đã lãi đồng 0,25
  11. 0,25 A M N 134 0 1 3 (1,0đ) 460 B C Ta có: (Vì kề bù) 0,25 Suy ra được: 0,25 Ta có: 0,25 Mà: ở vị trí so le trong Suy ra MN // BC 0,25 4 A (2,0đ) B H C a Xét ABH và ACH có: AB = AC (gt) AH là cạnh chung 0,25 BH = CH (gt) Vậy ABH = ACH (c-c-c) 0,25
  12. 0,25 0,25 ABH = ACH (theo câu a) Suy ra: (2 góc tương ứng) 0,25 Mà (2 góc kề bù) 0,25 b Do đó: Vậy 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0