intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………......................... Lớp: 7/..... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là C. D. A. 2 B. -2 Câu 3. Sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 0; 3; ; -2 B. -2; ; 0; 3 C. 3; 0; -2; D. ; 3; 0; -2 Câu 4. Kết quả phép tính x7. x5 là: A. x2 B. x35 C. 2x2 D. x12 Câu 5. Số nào không phải là số hữu tỉ ? A. B. C. D. -0,6 Câu 6. Viết số dưới dạng lũy thừa của cơ số là : A. B. C. D. Câu 7. Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là: A. B. C. D. Câu 8. Biểu thức nào dưới đây là đúng (với )? C. A. B. D. Câu 9. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 1250, số đo bằng ? A. 650 B. 250 C. 550 D. 1800 Câu 10. Nếu Ot là tia phân giác của thì: D. A. B. C. Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xÔy = 650, góc đối đỉnh với xÔy có số đo là:
  2. A. 1150 B. 650 C. 1800 D. 250 Câu 12. Cho biết = 1400, Ot là tia phân giác của . Khi đó số đo góc yOt bằng: A. 350 B. 700 C. 1800 D. 1400 Câu 13. Cho ABC vuông tại C có góc B = 500. Số đo góc A bằng: A. 1300 B. 500 C. 400 D. 900 Câu 14. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó A. Vô số đường thẳng B. Chỉ có một đường thẳng C. Không có đường thẳng nào D. Hai đường thẳng Câu 15. Trong định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”, thì có Giả thiết là: A. “Hai góc đối đỉnh” B. “bằng nhau” C. “hai góc” D. “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể: a) b) Câu 17. (1,5 điểm). a) Tìm x, biết: 2 b) Căn phòng bạn Nam hình vuông có diện tích 15m 2. Bạn Nam muốn lát nền cho căn phòng, Nam đã dùng viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm để lát nền (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi bạn Nam cần mua bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng của mình?. Câu 18. (1,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết góc xAK bằng 450, góc AKB = 450 a) Chứng minh xy // mn. (0,75 điểm) b) Tính số đo góc AKm (0,75 điểm) Câu 19. (1 điểm) Cho hình vẽ bên Biết xÔy = x’Ô’y và Ox // O’x’. Chứng minh Oy // O’y’ BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………......................... Lớp: 7/..... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là đúng (với )? C. A. B. D. Câu 3. Số nào không phải là số hữu tỉ ? A. B. C. D. -0,6 Câu 4. Viết số dưới dạng lũy thừa của cơ số là: A. B. C. D. Câu 5. Số đối của số hữu tỉ là C. - D. A. 2 B. -2 Câu 6. Sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 0; 3; ; -2 B. -2; ; 0; 3 C. 3; 0; -2; D. ; 3; 0; -2 Câu 7. Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là: A. C. D. B. Câu 8. Kết quả phép tính x5. x2 là: A. x2 B. x10 C. x3 D. x7 Câu 9. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 350, số đo bằng ? A. 1450 B. 250 C. 750 D. 1550 Câu 10. Nếu Ot là tia phân giác của thì:
  4. D. A. B. C. Câu 11. Cho biết = 1600, Ot là tia phân giác của . Khi đó số đo góc yOt bằng: A. 900 B. 800 C. 1800 D. 1600 Câu 12. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xÔy = 1150, góc đối đỉnh với có số đo là: A. 1800 B. 900 C. 1150 D. 650 Câu 13. Cho ABC vuông tại C có góc B = 450. Số đo góc A bằng: A. 1300 B. 900 C. 400 D. 450 Câu 14. Trong định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”, thì có Giả thiết là: A. “bằng nhau” B. “Hai góc đối đỉnh” C. “hai góc” D. “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” Câu 15. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó A. Vô số đường thẳng B. Hai đường thẳng C. Chỉ có một đường thẳng D. Không có đường thẳng nào II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể: a) b) Câu 17. (1,5 điểm). a) Tìm x, biết: 3 b) Căn phòng bạn Linh hình vuông có diện tích 12m 2. Bạn Linh muốn lát nền cho căn phòng, Linh đã dùng viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm để lát nền (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi bạn Linh cần mua bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng của mình?. Câu 18. (1,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết góc tMA bằng 600, góc MAN = 600 a) Chứng minh tt’ // uu’. (0,75 điểm) b) Tính số đo góc MAu (0,75 điểm) Câu 19. (1 điểm) Cho hình vẽ bên Biết xÔy = x’Ô’y và Oy // O’y’. Chứng minh Ox // O’x’ BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án
  5. II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÔN: TOÁN – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Đúng mỗi câu ghi 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C B D C B A D C D A B C B A II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm a) = 0,5 16 (1 điểm) b) 0,25 0,25 17 0,25 (1,5 điểm) 0,25 b) Diện tích 1 viên gạch là: 0,5 502 = 2500 (cm2) = 0,25 m2. 0,5 Số viên gạch cần mua để lát nền hình vuông là: 15 : 0,25 = 60 viên a) Theo hình vẽ ta có: góc xAK = góc AKB = 450 (gt) mà hai góc này ở vị trí so le 0,5 trong 18 nên xy // mn (DHNB) b) Ta có: Góc AKB + góc AKm = 0,5 (1,5 điểm) 1800 (hai góc kề bù). 0,5 Hay 45 0 + góc AKm = 1800 .
  6. Suy ra góc AKm = 1350 . 19 Vẽ tia đối tia O’y’ cắt Ox tại A 0,25 (1 điểm) Vì Ox // O’x’ (gt) nên x’Ôy’= xÂy’ (2 góc đồng 0,25 vị) mà xÔy = x’Ôy’ (gt) 0,25 suy ra xÔy = xÂy’ mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 Do đó Ay’ // Oy hay O’y’ // Oy (đpcm) Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa, riêng câu 16b nếu tính không hợp lý GV chỉ ghi 50% số điểm. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B TRƯỜNG THCS PHAN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A B C C B A D A D B C D B C II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm a) = 0,5 16 (1 điểm) b) 0,25 0,25 17 0,25 (1,5 điểm) 0,25 b) Diện tích 1 viên gạch là: 402 = 1600 (cm2) = 0,16 m2. 0,5 0,5 Số viên gạch cần mua để lát nền hình vuông là: 12 : 0,16 = 75 viên a) Chứng minh tt’ // uu’. Theo hình vẽ ta có: Góc tMA = góc MAN = 600 (gt) 0,5 Mà hai góc này ở vị trí so le trong
  7. Nên tt’ // uu’ (DHNB) 18 (1,5 điểm) b) Ta có: Góc AKB + góc AKm = 1800 (hai góc kề bù). 0,5 Hay 600 + góc AKm = 1800 . 0,5 Suy ra góc AKm = 1200 . 19 Gọi A là giao điểm của tia Oy và O’x’ 0,25 (1 điểm) Vì O’y’ // Oy (gt) nên x’Ôy = x’Ôy’ (2 góc đồng vị) 0,25 mà xÔy = x’Ôy’ (gt) suy ra xÔy = x’Ôy 0,25 mà hai góc này ở vị trí đồng vị Do đó Ax’ // Ox hay Ox // O’x’ (đfcm) 0,25 Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa, riêng câu 16b nếu tính không hợp lý Gv chỉ ghi 50% số điểm.
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 60 phút. Mức độ đánh Tổng % điểm giá. Nội Đơn vị Vận dung Nhận Thông Vận TT kiến dụng kiến biết hiểu dụng thức cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ 3 1 và tập (TN1,3, (TN5) hợp các 6) 0,33đ số hữu 1đ tỉ. Thứ 1,33 tự trong Số hữu 1 tập hợp tỉ. các số hữu tỉ. Các 2 1 1 2 1 phép (TL16a) (TN8) (TL16b, (TL17b) toán với (TN4,7) 0,5đ 0,33đ 17a) 1đ 3,5 số hữu 1đ tỉ. 0,67đ
  9. Góc ở 2 2 1 1 vị trí (TN (TN9,12 (TL18b) (TL18c) đặc 10,11) ) 1đ 1đ biệt. Tia 0,67đ phân 0,67đ 3,34 giác của một góc. Hai đường 2 1 1 Góc và thẳng (TN2,13 (TL18a) (TN14) đường song ) 0,5đ 0,33đ 2 thẳng song. song Tiên đề 0,67đ song. Euclid về đường 1,5 thẳng song song. Định lí và chứng minh định lí. Tổng 1 Tam các góc (TN15) giác 3 trong 0,33đ 0,33 bằng một tam nhau. giác.
  10. Tổng 9 2 6 2 2 1 Điểm 1 1 10,0 3 2 1 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 7 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 60 phút TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức đánh giá NB TH VD VDC 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 3TN 1TN Số hữu tỉ và – Nhận biết (TN1,3,6) (TN5) tập hợp các số được tập hợp hữu tỉ. Thứ tự các số hữu tỉ. trong tập hợp – Nhận biết các số hữu tỉ được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn
  11. được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Nhận biết: 2TN 1TN 1 tính với số – Nhận biết (TN4,7) (TN8) (TL17b) hữu tỉ được công 1 2 thức tính (TL16a) (TL16b, nhân 2 lũy 17a) thừa cùng cơ số – Nhận biết được công thức tính lũy thừa của lũy thừa. Thông hiểu: – Thực hiện được chia 2 lũy cùng cơ số - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số,
  12. lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn không
  13. quen thuộc gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 2TN 2TN 1 1 hình học cơ đặc biệt. Tia – Nhận biết TN10,11) (TN9,12) (TL18b) (TL19) bản. phân giác được các góc của một góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Thông hiểu: – Tìm được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một
  14. góc và tính được số đo góc Vận dụng: – Vẽ được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập tính được số đo góc Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết 2TN 1TN song. Tiên đề được tiên đề (TN2,13) (TN14) Euclid về Euclid về 1 đường thẳng đường thẳng (TL 18a) song song. song song. Định lí và -Nhận biết chứng minh được thế nào định lí là một định lí. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai
  15. đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tam giác Thông hiểu: 1TN bằng nhau Tổng các góc Hiểu được hai (TN15) 3 trong một góc phụ nhau tam giác có số đo bằng 900 11 8 2 1 Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1