intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN: 60 PHÚT TT Chương/ chủ Nội Mức độ đánh giá Tổng đề dung/đơn vị % NB TH VD VDC kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và 5 1 21,7% tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ Các phép 1 1 2 1 30,8% tính với số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế 2 Các hình Góc ở vị trí 4 1 18.3% học cơ bản đặc biệt. Tia phân giác của một góc Hai đưỡng 2 1 1 1 22,5% thẳng song song. Tiên đề Euclid về hai đường thẳng song song Khái niệm 1 3,3% định lí, chứng minh định lý 3 Hai tam giác Tổng các 1 3.4% bằng nhau góc trong tam giác Tổng 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức T Chương/ Chủ đề: dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận T Nhận Thông Vận vị kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các 5 (TN tập hợp các số hữu tỉ. 1,2,3, số hữu tỉ. 4,5) – Nhận biết được số đối của Thứ tự một số hữu tỉ. trong tập – Nhận biết được thứ tự trong hợp các số tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ Thông hiểu 1(TL – Biểu diễn được số hữu tỉ trên 2b) 1 Số hữu tỉ trục số. Các phép Thông hiểu: 2 (TN tính với số – Mô tả được phép tính luỹ thừa 6; hữu tỉ và với số mũ tự nhiên của một số TL1c ) thứ tự thực hữu tỉ và một số tính chất của hiện các phép tính đó (tích và thương của phép tính hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  3. Vận dụng: 2(TL1 – Thực hiện được các phép tính: a,b) cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1(TL – Giải quyết được một số vấn đề 2a) thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 4 (TN 1(TL học cơ đặc biệt. 7,8,9, 3a) – Nhận biết được các góc ở vị bản thẳng Tia phân 10) trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai song song. giác của góc đối đỉnh). một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
  4. Hai đường Nhận biết: 2(TN thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid 11,12 song. Tiên về đường thẳng song song. ) đề Euclid về đường Thông hiểu: 2(TN1 2(TL thẳng song – Mô tả được một số tính chất 3; 3c) song của hai đường thẳng song song. TL3b) – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1(TN định lí, - Nhận biết được thế nào là một 14) chứng minh định lí. một định lí 3 Hai tam Tổng các Thông hiểu: 1(TN1 giác bằng góc trong – Giải thích được định lí về tổng 5) nhau tam giác các góc trong một tam giác bằng 180o. Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THU BỒN MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Số nảo sau đây không phải số hữu tỉ 1 4 3 A. 3 B. 2,5 C. D. 3 0 5 Câu 2: Tâp hợp số hữu tỉ ký hiệu là: A. Z B. N C. N* D. Q Câu 3: Khẳng định nào sai trong những khẳng định sau: 1 2 3 2 2023 A. (2)  0 B.  C.  D. 1 3 4 5 5 2024 3 Câu 4: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 2 là: 5 13 13  13  5 A. B. C.    D. 5 5 5 13 2 Câu 5: Số đối của số hữu tỉ là: 5 2 2 5 5 A. B.  C. D. 5 5 2 2 Câu 6: Số 85 viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 2 là A. 28 B. 25 C. 215 D. 22 Câu 7: Biết góc xOy và góc x’Oy’ đối đỉnh. Số đó góc xOy bằng 40o. Số đo góc x’Oy’ là A. 1400 B. 500 C. 400 D. 600 Câu 8: Cho hình 1, khẳng định nào sau đây là đúng A. Ox là tia phân giác của góc yOz B. Oz là tia phân giác của góc xOy C. Oz là tia phân giác của góc xOz D. Oy là tia phân giác của góc xOz Hình 1 Câu 9: Tổng số đo của hai góc kề bù bằng A. 1800 B. 900 C. 450 D. 1600 Câu 10: Cho hình vẽ. Góc nào kề bù với góc NAQ? A. PAQ B. PAM C. MAQ D. PAN Hình 2 Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được một phát biểu đúng: “ Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ……………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó” A. có vô số B. không có C. có hai D. chỉ có một * Dùng hình 3 để trả lời câu 12,13
  6. Hình 3 Câu 12: Biết a//b, khẳng định nào dưới đây là đúng A.Góc A1 = góc B2 B. Góc A1 = góc B3 C. Góc A2 = góc A3 D. Góc B1 = góc A1 Câu 13: Biết góc B4 có số đo là 40 0. Số đo góc A bằng 2 A. 40 0 B. 50 0 C. 1400 D. 1800 Câu 14: Cho định lí: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Phần giả thiết của định lí đó là: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Bằng nhau C. Thì bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh Câu 15: Cho hình 4. Số đo góc A bằng A. 400 B. 200 C. 1100 D. 300 Hình 4 II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: ( 1,75 điểm) 1 3 a. Tính  4 4 1 1 b. Tính một cách hợp lý: .0,5  .3,5 2 2 5 c. Tìm x biết: x   0, 75 4 Câu 2: (1,5 điểm) a. So sánh: 9100 và 2760 3 b. Biểu diễn số lên trục số 5 Câu 3: (1,75 điểm) Cho hình vẽ bên: A a. Kể tên một cặp góc kề bù và một cặp góc đối đỉnh trong hình F D G b. Biết B =  . Chứng minh FD//BC  AFG c. Biết FGC = 1200. Tính  và   AGF ACB B C
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm - học sinh khuyết tật đúng mỗi câu được 1,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D A B A C C B A C D A C D C II/ TỤ LUẬN: (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 3 (1)  3 2 1 a.     0,5đ 4 4 4 4 2 1 1 1 0,5đ .0,5  .3,5  .(0,5  3,5) b. 2 2 2 1 0,25đ  .4  2 2 1 5 x  0, 75 4 0,25đ 3 5 c. x   4 4 x2 0,25đ a. Ta có: 9100 = (32)100 = 3200 0.25đ 2760 = (33)60 = 3180 0,25đ 2 Vì 3200 > 3180 nên 9100 > 2760 0,5đ b. Vẽ đúng, chia đơn vị đều 0,5đ a. Kể tên chính xác cặp góc đồng vị, cặp góc đối đỉnh 0,5đ b. Ta có: B =  mà hai góc này ở vị trí đồng vị  AFG 0,25đ Nên FD//BC 0,25đ c. Ta có:  + FGC = 1800 ( kề bù) AGF  0,25đ 3 hay  + 1200 = 1800 AGF 0,25đ Suy ra  = 1800 - 1200 = 600 AGF Ta có: FD//BC =>  =  = 600 ACB AGF 0,25đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn được điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2