Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℕ; B. ℤ; C. ℚ; D. ℝ. 7 −7 2 2 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là: A. ; B. ; C. − ; D. 3,5. 2 2 7 7 Câu 3. Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì A. a = c; B. a < c; C. a > c; D. a ≤ c Câu 4. Tính (−3)5 : (−3)3 =…? A. − 6; B. 6; C. − 9; D. 9. 4 −3 −1 1 7 Câu 5. Kết quả của phép tính + bằng: A. ; B. 5; C. ; D. . 5 5 5 5 5 Câu 6. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? A. 50 cuốn sách; B. 48 cuốn sách; C. 40 cuốn sách; D. 25 cuốn sách. Câu 7. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ; B. Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa; C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ; D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 8. Hai góc đối đỉnh thì: A. Có hiệu bằng 180°; B.Có tổng bằng 180°; C. Kề nhau; D. Bằng nhau. Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng … thì hai góc đồng vị bằng nhau.” A. song song; B. vuông góc; C. giao nhau; D. trùng nhau. Câu 10. Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là A. Hai đường thẳng song song; B. Hai đường thẳng vuông góc.
- C. Hai đường thẳng cắt nhau; D. Hai đường thẳng trùng nhau; Câu 11. Định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Thì … là…; B. Do … nên …, C. Nếu … thì …. D. Vì … nên …; Câu 12. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”. Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là: A. Hình 1, Hình 2; B. Hình 2, Hình 3; C. Hình 3, Hình 4; D. Hình 1, Hình 3. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). So sánh : – 3,5 và – 3,125; Câu 14 (2 điểm). Thực hiện phép tính thích hợp: 3 9 2 9 1 1 a) − + b) 5 : − c) (5,1 – 3,4) – (– 3,4 + 5,1) 7 13 7 2 3 3 1 1 Câu 15 (0,5 điểm). Tìm x , biết: x : − =− 3 3 Câu 16 (1 điểm). Cho các Hình vẽ sau, hãy kể tên: a) các cặp góc kề bù. b) các cặp góc đối đỉnh. Câu 17 (2 điểm). Cho Hình vẽ sau. Bên trong góc BOD vẽ tia Ox ᄉ = 400 ; D song song với AB. Biết B ᄉ = 700 ; BO ᄉ D = 1100 a) Tính số đo của góc BOx. b) Chứng minh CD // Ox và CD // AB. 1 1 Câu 18 (1 điểm). Để làm một cái bánh, cần 2 cốc bột. Lan đã có 1 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm 6 2 bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh? ----------------------------Hết------------------------------ Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C A B D C B C D A B C D Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm So sánh : – 3,5 và – 3,125; 13 Do 3,5 > 3,125 0.25 nên – 3,5 < – 3,125. 0.25 Thực hiện phép tính: 9 2 9 a) − + 7 13 7 9 2 9 0.5 = − − 7 13 7 2 0.25 =− 13 3 1 1 b) 5 : − 2 3 3 3 2 14 =5 : − 6 6 0.25 3 1 =5 : 6 13 0.25 =5 : 63 =5.63 =1080 0.25 c) (5,1 – 3,4) – (– 3,4 + 5,1) = 5,1 – 3,4 + 3,4 – 5,1 0.25 = (5,1 – 5, 1) + (3,4 – 3,4) 0.25 = 0 + 0 = 0.
- Tìm x , biết: 3 1 1 x: − =− 3 3 3 1 1 0,25 x=− . − 3 3 15 1+ 3 1 x= − 0,25 3 4 1 1 x= − = 3 81 1 Vậy x = 81 Cho Hình vẽ sau, hãy kể tên a) các cặp góc kề bù. 0,5 Các cặp góc kề bù trong hình a) là góc AMB và góc BMC. 16 b) các cặp góc đối đỉnh. Các cặp góc đối đỉnh trong hình b) là: + Cặp góc AOD và BOC; 0,25 + Cặp góc AOB và COD. 0,25
- 0,5 0,25 0,25 0,25 17 0,25 0,25 0,25 1 13 1 3 Ta có: 2 = ;1 = 0,25 6 6 2 2 13 3 13 9 4 2 18 Lan cần thêm số cốc bột là: − = − = = (cốc bột). 0,5 6 2 6 6 6 3 2 0,25 Vậy Lan cần thêm cốc bột nữa để làm một cái bánh. 3 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℕ; B. ℤ; C. ℝ; D. ℚ. −7 −2 7 2 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là: A. ; B. ; C. − ; D. 3,5. 2 7 2 7 Câu 3. Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì A. a = c; B. a > c; C. a < c; D. a ≤ c Câu 4. Tính (−4)5 : (−4)3 =…? A. 16; B. 8; C. − 16; D. − 8. 4 −3 1 −1 Câu 5. Kết quả của phép tính + bằng: A. ; B. 7; C. ; D. 1 . 7 7 7 7 Câu 6. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? A. 50 cuốn sách; B. 25 cuốn sách; C. 40 cuốn sách; D. 48 cuốn sách. Câu 7. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ; B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ; C. Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa; D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 8. Hai góc kề bù thì: A. Có tổng số đo bằng 180°; B. Bằng nhau; C. Kề nhau; D. Có hiệu bằng 180°. Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng … thì hai góc so le trong bằng nhau.” A. vuông góc; B. song song; C. giao nhau; D. trùng nhau. Câu 10. Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là
- A. Hai đường thẳng song song; B. Hai đường thẳng cắt nhau; C. Hai đường thẳng vuông góc; D. Hai đường thẳng trùng nhau; Câu 11. Định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Thì … là…; B. Do … nên …, C. Vì … nên …; D. Nếu … thì …. Câu 12. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”. Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là: A. Hình 1, Hình 3; B. Hình 2, Hình 3; C. Hình 3, Hình 4; D. Hình 1, Hình 2. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). So sánh : – 4,5 và – 4,125; Câu 14 (2 điểm). Thực hiện phép tính thích hợp: 3 7 2 7 1 1 a) − + b) 3 : − c) (1,5 – 4,3) – (– 4,3+ 1,5) 9 11 9 2 3 3 1 1 Câu 15 (0,5 điểm). Tìm x , biết: x : − =− 4 4 Câu 16 (1 điểm). Cho các Hình vẽ sau, hãy kể tên: a) các cặp góc kề bù. b) các cặp góc đối đỉnh. Câu 17 (2 điểm). Cho Hình vẽ sau. Bên trong góc BOD vẽ tia Ox ᄉ = 400 ; D song song với AB. Biết B ᄉ = 700 ; BO ᄉ D = 110 0 a) Tính số đo của góc BOx. b) Chứng minh CD // Ox và CD // AB. 1 1 Câu 18 (1 điểm). Để làm một cái bánh, cần 2 cốc bột. Lan đã có 1 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm 6 2 bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh? ----------------------------Hết------------------------------ Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D B C A A D B A B C D A Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm So sánh : – 4,5 và – 4,125; 13 Do 4,5 > 4,125 0.25 nên – 4,5 < – 4,125. 0.25 Thực hiện phép tính: 7 2 7 a) − + 9 11 9 7 2 7 0.5 = − − 9 11 9 2 0.25 =− 11 3 1 1 b) 3 : − 2 3 3 3 2 =3 : − 14 6 6 3 0.25 1 =3 : 6 0.25 13 =3 : 3 6 0.25 =3.63 =648 c) (1,5 – 4,3) – (– 4,3 + 1,5) = 1,5 – 4,3 + 4,3 - 1,5) 0.25 = (1,5 – 1,5) + (4,3 – 4,3) 0.25 = 0 + 0 = 0.
- Tìm x , biết: 3 1 1 x: − =− 4 4 3 1 1 x: − =− 4 4 3 1 1 0,25 15 x=− . − 4 4 1+ 3 1 x= − 4 4 1 1 0,25 x= − = 4 256 1 Vậy x = 256 Cho Hình vẽ sau, hãy kể tên a) các cặp góc kề bù. 0,5 Các cặp góc kề bù trong hình a) là góc AMB và góc BMC. 16 b) các cặp góc đối đỉnh. Các cặp góc đối đỉnh trong hình b) là: + Cặp góc AOD và BOC; 0,25 + Cặp góc AOB và COD. 0,25
- 0,5 0,25 0,25 0,25 17 0,25 0,25 0,25 1 13 1 3 Ta có: 2 = ;1 = 0,25 6 6 2 2 13 3 13 9 4 2 18 Lan cần thêm số cốc bột là: − = − = = (cốc bột). 0,5 6 2 6 6 6 3 2 0,25 Vậy Lan cần thêm cốc bột nữa để làm một cái bánh. 3 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn