intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH&THCS THÁNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH GIŨA KÌ I I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Chủ Nội dung/Đơn vị Tổng % Mức độ đánh giá đề kiến thức điểm T Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Số hữu tỉ và tập hợp 15% Số các số hữu tỉ. Thứ tự 5 1 1,5đ hữu tỉ trong tập hợp các số (19 hữu tỉ tiết) Các phép tính với số 1 1 1 42,5% hữu tỉ 4,25đ 2 Số Số vô tỷ, căn thức 2 1 7.5% thực(4 bậc hai. 0,75đ tiết) 2 5% Tập hợp các số thực 0,5đ 3 Các Hình hộp chữ nhật 3 1 1 17.5% hình và hình lập phương 1,75đ khối 7.5% trong Lăng trụ đứng tam thực 2 1 giác, lăng trụ đứng 0,75đ tiễn tứ giác (5tiết) Góc 5% và 0,5đ đường thẳng Góc ở vị trí đặc biệt. 2 song song (2 tiết) Tổng 16 4 2 1 1 24 Tỉ lệ % 20 100% 40 30 10 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết 5 (TN) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số Số hữu tỉ và hữu tỉ. tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các – Nhận biết được thứ tự trong số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ. (C1,C2,C3,C4,C5, ) Thông hiểu 1 (TL) – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.(C21) Thông hiểu: 1 (TN) – Mô tả được phép tính luỹ thừa Số hữu với số mũ tự nhiên của một số tỉ hữu tỉ và một số tính chất của 1 phép tính đó (tích và thương của (19 tiết) hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số Các phép hữu tỉ. C17 tính với số 1 Vận dụng: hữu tỉ (TL) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 2
  3. gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).(C 22) Vận dụng cao: 1 (TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (C 23) Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.(C7,C9) Căn bậc hai Thông hiểu: 1 số học (TN) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.(C 18) Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được số thập phân Số thực 2 hữu hạn và số thập phân vô hạn (4 tiết) tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và Số vô tỉ. Số biểu diễn được số thực trên trục thực số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực..(C6,C8) HÌNH HỌC Các Hình hộp Nhận biết hình chữ nhật và Mô tả được một số yếu tố cơ bản 3 khối hình lập 3 (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) (TN) trong phương thực của hình hộp chữ nhật và hình lập phương(C 10, C11, C 12) 3
  4. tiễn Thông hiểu 1 (5 tiết) (TN) – Giải quyết được một số vấn đề 1 thực tiễn gắn với việc tính thể (TL) tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).(C19, C 24) Lăng trụ Nhận biết đứng tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng trụ đứng tứ tam giác, hình lăng trụ đứng tứ 2 giác giác (ví dụ: hai mặt đáy là song (TN) song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (C 13, C14) Thông hiểu 1 (TN) – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). (C 20) Góc ở vị trí Nhận biết : Các đặc biệt. hình – Nhận biết được các góc ở vị trí hình đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 2 học cơ đối đỉnh). (TN) bản (C15, C16) (2 tiết) 4
  5. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC: (Đề này có 24 câu, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 * A. 5 . B. . C. 10 . D. 0 . 7 2 Câu 2. Số nghịch đảo cùa là 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2 Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. -1. B. . C. 0. D. . 2 3 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. xn .ym = xn + m B. xn. xm = xn - m C. xn : xm = xn : m D. xn. xm = xn + m Câu 5. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0. B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. C. Mọi số hữu tỉ dương đều lớn hơn 0. D. Chỉ có số 0, không phải là số hữu Câu 6: Số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn? 5 4 3 A. ; B. ; C. ; D. 10 . 4 6 2 Câu 7. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. I B. Z. C. Q D. N Câu 8. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. N B. Z C. R D. Q Câu 9: Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho A. x2 = a B. x2 = a C. x = a 2 D. x = 2. Câu 10. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh a (cm) là A. V 4a 2 (cm 3 ) . B. V a 3 (cm 3 ) . C. V 4a 3 (cm 3 ) . D. V a 3 (cm2 ) . Câu 11. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. AA' = DD'. B. B'C' = CC'. C. CD = AD. D. BC = BB'. 5
  6. Câu 13. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 7 mặt, 9 cạnh, 7 đỉnh. Câu 14. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 15: Cho hình 1: Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O. a Các cặp góc đối đỉnh là O 1 4 2 A. O1 và O2 B. O1 và O4 3 b C. O1 và O3 ; O2 và O4 D. O2 và O3 Hình 1 Câu 16. Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là: A. hai góc có đỉnh chung; B. có một cạnh chung; C. hai góc không chung đỉnh; D. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung. Câu 17. Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là 5 2 C.  0,75  . D.  0, 75  . 3 10 A. 1. B. (0,75) 7 . Câu 18. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. -9 C. - 9 và +9 D. 81 Câu 19: Mảnh bìa hình 2 có thể gấp thành hình gì? A. Hình lập phương; B. Hình hộp chữ nhật; C. Hình chữ nhật; D. Hình thoi. Hình 2 Câu 20: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình 3 là? A. 52 cm3; B. 60 cm3; C. 72 cm3; Hình 3 D. 54 cm3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). 3 2 Câu 21 (1,25 điểm). 1)(0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 3 2) (0,75 điểm) Tìm x: a) 2 x  3,7  10 Câu 22. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 5 1 3 1 13 2 2 7 8  b)  0, 4  :   .(2,5). 5 a) c) d) .  . 3 6 5 4 7 5 16 5 16 3 Câu 23. (1,0 điểm) Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, 4 4 ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo 5 chưa bán? Câu 24:(0,75 điểm) Một căn phòng dài 4.5m, rộng 3.8m và cao 3.2m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5.8m2. Tính diện tích cần quét vôi? 6
  7. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ I: (Đề này có 20 câu trắc nghiệm, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 * A. 5 . B. . C. 10 . D. 0 . 7 2 Câu 2. Số nghịch đảo cùa là 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2 Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. -1. . B. C. 0. D. . 2 3 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. xn .ym = xn + m B. xn. xm = xn - m C. xn : xm = xn : m D. xn. xm = xn + m Câu 5. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0. B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. C. Mọi số hữu tỉ dương đều lớn hơn 0. D. Chỉ có số 0, không phải là số hữu Câu 6: Số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn? 5 4 3 A. ; B. ; C. ; D. 10 . 4 6 2 Câu 7. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. I B. Z. C. Q D. N Câu 8. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. N B. Z C. R D. Q Câu 9: Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho A. x2 = a B. x2 = a C. x = a 2 D. x = 2. Câu 10. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh a (cm) là A. V 4a 2 (cm 3 ) . B. V a 3 (cm 3 ) . C. V 4a 3 (cm 3 ) . D. V a 3 (cm2 ) . Câu 11. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. 7
  8. Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. AA' = DD'. B. B'C' = CC'. C. CD = AD. D. BC = BB'. Câu 13. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 7 mặt, 9 cạnh, 7 đỉnh. Câu 14. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 15: Cho hình 1: Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O. a Các cặp góc đối đỉnh là O 1 4 2 A. O1 và O2 B. O1 và O4 3 b C. O1 và O3 ; O2 và O4 D. O2 và O3 Hình 1 Câu 16. Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là: A. hai góc có đỉnh chung; B. có một cạnh chung; C. hai góc không chung đỉnh; D. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung. Câu 17. Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là 5 2 C.  0,75  . D.  0, 75  . 3 10 A. 1. B. (0,75) 7 . Câu 18. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. -9 C. - 9 và +9 D. 81 Câu 19: Mảnh bìa hình 2 có thể gấp thành hình gì? A. Hình lập phương; B. Hình hộp chữ nhật; C. Hình chữ nhật; D. Hình thoi. Hình 2 Câu 20: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình 3 là? A. 52 cm3; B. 60 cm3; C. 72 cm3; D. 54 cm3. Hình 3 8
  9. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp:7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ II: (Đề này có 24 câu trắc nghiệm, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là 5 2 B.  0,75  . D.  0, 75  . 3 10 A. 1. C. (0,75) 7 . 3 2 Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; ; 0 là 2 3 2 3 A. -1. B. . C. 0. D. . 3 2 Câu 3. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tam giác. C. Hình vuông. D. Tứ giác. Câu 4. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình 3 là? A. 52 cm3; B. 60 cm3; C. 54 cm3. Hình 3 D. 72 cm3; Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. 10 . B. . C. 5 . D. 0 * . 7 Câu 6. Số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn? 4 5 3 A. ; B. 10 . C. ; D. ; 6 4 2 Câu 7. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. Chỉ có số 0, không phải là số hữu B. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0. C. Mọi số hữu tỉ dương đều lớn hơn 0. D. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. Câu 8. Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là: A. hai góc không chung đỉnh; B. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung. C. có một cạnh chung; D. hai góc có đỉnh chung; Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. CD = AD. B. AA' = DD'. C. B'C' = CC'. D. BC = BB'. 2 Câu 10. Số nghịch đảo cùa là 3 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 11. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 7 mặt, 9 cạnh, 7 đỉnh. B. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. C. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. 9
  10. Câu 12. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. R B. N C. Q D. Z Câu 13. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. -9 C. 81 D. - 9 và +9 Câu 14. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh a (cm) là A. V a 3 (cm2 ) . B. V 4a 3 (cm 3 ) . C. V a 3 (cm 3 ) . D. V 4a 2 (cm 3 ) . Câu 15. Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho A. x2 = a B. x = 2. C. x2 = a D. x = a 2 Câu 16. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 17. Mảnh bìa hình 2 có thể gấp thành hình gì? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật; C. Hình lập phương; D. Hình hộp chữ nhật; Câu 18. Cho hình 1: Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O. Các cặp góc đối đỉnh là Hình 2 a O 1 4 2 3 b Hình 1 A. O1 và O2 B. O2 và O3 C. O1 và O4 D. O1 và O3 ; O2 và O4 Câu 19. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. Z. B. I C. N D. Q Câu 20. Khẳng định nào sau đây đúng? A. xn. xm = xn - m B. xn : xm = xn : m C. xn .ym = xn + m D. xn. xm = xn + m 10
  11. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ III: (Đề này có 24 câu trắc nghiệm, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. 5 . B. 0 * . C. 10 . D. . 7 Câu 2. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 3. Cho hình 1: a Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O. Các cặp góc đối đỉnh là O 1 4 2 3 b Hình 1 A. O1 và O3 ; O2 và O4 B. O1 và O4 C. O1 và O2 D. O2 và O3 Câu 4. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh a (cm) là A. V 4a 3 (cm 3 ) . B. V 4a 2 (cm 3 ) . C. V a 3 (cm 3 ) . D. V a 3 (cm2 ) . 2 Câu 5. Số nghịch đảo cùa là 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. CD = AD. B. AA' = DD'. C. BC = BB'. D. B'C' = CC'. Câu 7. Số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn? 5 3 4 A. ; B. ; C. 10 . D. ; 4 2 6 Câu 8. Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho A. x = a 2 B. x = 2. C. x2 = a D. x2 = a Câu 9. Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là 5 2 B.  0,75  . D.  0, 75  . 3 10 A. (0,75) 7 . C. 1. Câu 10. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác Vuông và có các kích thước như hình 3 là? A. 72 cm3; B. 54 cm3. C. 60 cm3; Hình 3 D. 52 cm3; Câu 11. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 7 mặt, 9 cạnh, 7 đỉnh. B. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. 11
  12. Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác. 3 2 Câu 13. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. 0. B. -1. C. . D. . 2 3 Câu 14. Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là: A. có một cạnh chung; B. hai góc có đỉnh chung; C. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung. D. hai góc không chung đỉnh; Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng? A. xn .ym = xn + m B. xn : xm = xn : m C. xn. xm = xn + m D. xn. xm = xn - m Câu 16. Căn bậc hai số học của 81 là A. -9 B. 9 C. 81 D. - 9 và +9 Câu 17. Mảnh bìa hình 2 có thể gấp thành hình gì? Hình 2 A. Hình chữ nhật; B. Hình hộp chữ nhật; C. Hình lập phương; D. Hình thoi. Câu 18. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. B. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0. C. Chỉ có số 0, không phải là số hữu D. Mọi số hữu tỉ dương đều lớn hơn 0. Câu 19. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. R B. Q C. N D. Z Câu 20. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. N B. Z. C. I D. Q 12
  13. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ IV: (Đề này có 24 câu trắc nghiệm, in trong 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh a (cm) là A. V a 3 (cm 3 ) . B. V 4a 2 (cm 3 ) . C. V 4a 3 (cm 3 ) . D. V a 3 (cm2 ) . 3 2 Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; ; 0 là 2 3 2 3 A. . B. 0. C. . D. -1. 3 2 Câu 3. Cho hình 1: a O 1 4 2 3 b Hình 1 Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O. Các cặp góc đối đỉnh là A. O1 và O2 B. O1 và O3 ; O2 và O4 C. O2 và O3 D. O1 và O4 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. xn : xm = xn : m B. xn. xm = xn - m C. xn. xm = xn + m D. xn .ym = xn + m Câu 5. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình 3 là? A. 60 cm3; B. 54 cm3. C. 52 cm3; D. 72 cm3; Hình 3 Câu 6. Số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn? 3 4 5 A. ; B. ; C. ; D. 10 . 2 6 4 Câu 7. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. N B. Z. C. I D. Q Câu 8. Căn bậc hai số học của 81 là A. - 9 và +9 B. 9 C. -9 D. 81 Câu 9. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. B. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 7 mặt, 9 cạnh, 7 đỉnh. D. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. Câu 10. Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là: A. hai góc có đỉnh chung; B. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung. C. có một cạnh chung; 13
  14. D. hai góc không chung đỉnh; Câu 11. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 8. B. 12. C. 10. D. 6. Câu 12. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. Mọi số hữu tỉ dương đều lớn hơn 0. B. Chỉ có số 0, không phải là số hữu C. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. D. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0. Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. AA' = DD'. B. CD = AD. C. B'C' = CC'. D. BC = BB'. Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. 10 . B. 0 * . C. . D. 5 . 7 Câu 15. Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho A. x = 2. B. x2 = a C. x = a 2 D. x2 = a 2 Câu 16. Số nghịch đảo cùa là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 17. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. Q B. N C. Z D. R Câu 18. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 19. Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là 5 2 A.  0,75  . B.  0, 75  . 3 10 C. 1. D. (0,75) 7 . Câu 20. Mảnh bìa hình 2 có thể gấp thành hình gì? Hình 2 A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi. C. Hình hộp chữ nhật; D. Hình lập phương; 14
  15. TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Thời gian làm bài 45 phút 3 2 Câu 21 (1,25 điểm). a) (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 3 b) (0,75 điểm) Tìm x: a) 2 x  3,7  10 Câu 22. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 5 1 3 1 13 2 b)  0, 4  :   2 7 8  .(2,5). 5 a)   c) d) .  . 3 6 5 4 7 5 16 5 16 3 Câu 23. (1,0 điểm) Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, 4 4 ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo 5 chưa bán? Câu 24:(0,75 điểm) Một căn phòng dài 4.5m, rộng 3.8m và cao 3.2m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5.8m2. Tính diện tích cần quét vôi? TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Thời gian làm bài 45 phút 3 2 Câu 21 (1,25 điểm). 1)(0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 3 2) (0,75 điểm) Tìm x: a) 2 x  3,7  10 Câu 22. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 5 1 3 1 13 2 2 7 8  b)  0, 4  :   .(2,5). 5 a) c) d) .  . 3 6   5 4 7 5 16 5 16 3 Câu 23. (1,0 điểm) Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, 4 4 ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo 5 chưa bán? Câu 24:(0,75 điểm) Một căn phòng dài 4.5m, rộng 3.8m và cao 3.2m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5.8m2. Tính diện tích cần quét vôi? 15
  16. ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề gốc A B B D C B A C A B B A C C C C C A B D Đề I A B B D C B A C A B B A C C C C C A B D Đề II B D A C C A C A B D D A A C A C D D B D Đề III A B A C B B D C B B B C C D C B B D A C Đề IV A C B C B B C B B D A A A D D B D D A C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 2 3 2 0,5 1) số đối của các số : 15, ; 0,5; lần lượt là - 15; ; -0,5; 5 3 5 5 Câu 21 2) Tìm x: 2 x  3,7  10 (1,0điểm) 2 x  10  3,7 0,25 2 x  13,7 0,25 x  6,85 0,25 2 5 4 5 0,25 a)  = + 3 6 6 6 1 0,25 = 6 2 5 2 2 2 2 b)  0, 4  :   =   :   5 0,25 5 5 5 5 2 3 Câu 22 2 2 8 0,25 =      (2,0 5  5  125 điểm) 7 8 7 8 0,25 c) .(2,5). =  .  .(2,5) 4 7 4 7 = 2.(-2,5) = -5 0,25 1 3 1 13 1  3 13  d) .  .      0,25 5 16 5 16 5  16 16  1 1   (1)  0,25 5 5 3 0,25 Số gạo cửa hàng bán ngày thứ nhất là: 32,8   24,6 (tạ) 4 Câu 23 0,25 Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: 32,8  24,6  8, 2 (tạ) (1,0 điểm) 4 0,25 Số gạo cửa hàng bán ngày thứ hai là: 8, 2   6,56 (tạ) 5 Số gạo cửa hàng còn lại chưa bán là: 8, 2  6,56  1,64 (tạ) = 164(kg) 0,25 Câu 24 Diện tích bốn bức tường là: 2. (4.5+ 3.8) . 3.2 = 53,12(m2) 0,25 (0,75 Diện tích trần nhà là: 4.5 . 3.8 = 17,1 (m2) 0,25 điểm) Diện tích cần quét vôi là: ( 53,12 + 17,1) - 5,8 = 64,42(m2) 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 16
  17. Kon Tum, 21/10/2024 Người ra đề: Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyên Thị Liên Hồng Người phản biện đề Phan Duy Nguyên 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2