intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút NĂM HỌC 2024- 2025 Tổng TT % Nội Vận dung/ điểm Nhận Thông Vận dụ Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng ng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số 4 1 1 hữu tỉ và ( 1 đ) (1 đ) (1 đ) 5.25 điểm tập hợp Câu Câu 1a Câu 1b.1 các số 1,2,3,12 Số hữu tỉ hữu tỉ. 1 Các (14 tiết) phép tính với số hữu tỉ 1. 2. 1 2 Lũy thừa (0.25 đ) (1 đ) của một Câu 5 Câu số hữu tỉ 1b.2;2a 2. 3. 2 Quy tắc (1 đ) dấu dấu Câu 2b,3c ngoặc
  2. và quy tắc chuyển vế Góc và 1. Góc ở 5 2 3.25 2 đường vị trí đặc (1.25 đ) (2 đ) Điểm thẳng biệt. Tia Câu Câu 3a,b song song phân giác 6,7,8,9 (10 tiết) của một 11 góc. 2. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết 3. Tiên đề Ơ- clit.Tính chất hai đường thẳng song song 4. Định lý và chứn
  3. g minh định lí - Tổng các 2 1 góc của (0.5 đ) (1 đ) Tam giác một tam Câu 4,10 Câu 4 bằng 1.5 3 giác nhau Điểm - Hai tam (4 tiết) giác bằng nhau Số câu 12 1 0 4 0 3 0 2 22 Tổng: Điểm 3 1 0 3 0 2 0 1 10 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung Tổ chuyên môn duyệt đề Giáo viên ra đề
  4. Đoàn Thị Hội Lương Kim Tuấn
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2024- 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Ch Mức độ đánh ủ giá đề NB VD VDC TH Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ . 5TN -Số hữu tỉ và - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TL tập hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh hữu tỉ. được hai số hữu tỉ. - Nhận biết phép toán lũy thừa số hữu tỉ. Số – Nhận biết được số hữu tỉ trên trục số. 1 hữu -Thứ tự trong Thông hiểu: tỉ tập hợp các số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong hữu tỉ tập hợp số hữu tỉ. – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 2TL
  6. - Các – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu phép tính với ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...) Vận dụng cao: Giải quyết được một số các phép tính về số hữu tỉ trong thực tế. - Góc ở vị Nhận biết : 5TN trí đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai - -Tia phân góc đối đỉnh). giác của một – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được góc. cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 2 - Hai đường Nhận biết: Góc và thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. đường song - Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng minh một định thẳng - Tiên đề lí. song Euclid về đường Thông hiểu: song thẳng song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Khái niệm định – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông lí, qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - chứng Vận dụng; vận dụng cao minh một định lí - Phân tích tìm mối quan hệ các yếu tố để chứng minh hai đường thẳng song song 1TL
  7. 3 - Tổng các góc Nhận biết: 2TN trong một tam - Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 giác Nhận biết: Tam - Tam - Nhận biết được liên hệ của hai tam giác bằng nhau. Giác giác,Tam giác Vận dụng: bằng nhau - Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 1TL Cạnh – Cạnh – Cạnh Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC 2024 - 2025 …………………… MÔN: Toán – LỚP: 7 … Lớp 7/ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Có bao nhiêu số hữu tỉ dương trong các số sau: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 2 : Tìm số đối của số hữu tỉ ? A. -4. B. . C. . D. Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ có kí hiệu là A. Q. B. R. C. N. D. Z. Câu 4: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1500 C. 3600 D. 1800 Câu 5: Kết quả của 311 . dưới dạng một lũy thừa bằng A. 310 . B. 311 . C. 312 . D. 313 .
  8. Câu 6: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Chỉ một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Ít nhất một đường thẳng. D. Vô số đường thẳng. Câu 7: Cho định lí sau: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Phần Giả thuyết của định lí trên là A. hai đường thẳng phân biệt. B. nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. C. hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. D. chúng song song nhau. Quan sát hình vẽ bên, trả lời các câu hỏi 8,9 Câu 8: đối đỉnh với góc nào? A. . B. . C. . D. . Câu 9: so le trong với góc nào? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho ABC DEF , khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB = DE . B. AC = DE. C. AB = DF.D. BC = DE. Câu 11: Cho hình vẽ. Chỉ ra đâu là khẳng định đúng? A. Oz là tia phân giác của . B. Ox là tia phân giác của . C. Oy là tia phân giác của . D. Od là tia phân giác của . Câu 12 : Kết quả của phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
  9. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) 1) Các điểm A, B, C, D trong hình dưới biểu diễn số hữu tỉ nào? 2) Tính một cách hợp lí a) b) . Bài 2: (1.0 điểm) a) Tìm x, biết: . b) Một du khách đang đi xe đạp trên đèo rồi dừng lại ngắm cảnh ở độ cao x (m) so với mực nước biển. Sau đó tiếp tục lên đèo có độ cao gấp ba lần độ cao ban đầu để ngắm toàn thành phố, anh tiếp tục đi lên trên theo hướng đỉnh đèo có độ cao thêm 14,8 m nữa để ngắm một chiếc tàu bị đắm lúc này anh thấy một biển báo độ cao so với mực nước biển là 115 (m). Hỏi độ cao x là bao nhiêu mét (m) so với mực nước biển. Bài 3: (2.5 điểm ) Cho hình vẽ, biết =,= d c a) Tính , ? K a A1 2 b) Chứng minh a//b. 4 3 a, Chứng minh d b c) Cho đường thẳng d b 1 2 Bài 4: (1.0 điểm) Cho hình vẽ, chứng minh FGI FHI. H 4 3 B F -- Hết-- G I H
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học 2024 – 2025 I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A D D A C B C A A C án II. Tự luận ( 7điểm): Câu Đáp án Điểm 1 A: 0.25 (2.5 điểm) B: C: 0.25 D: 0.25 0.25 2a) 0.5 0.25 0.25 0.25 0.15 0.1 2 a. (1.0 điểm) 0.25 0.15 0.1
  11. b.Theo đề, ta có 0.25 giải ra x = 25,05 m 0.15 Vậy độ cao x là 25,05m so với mực nước biển 0,1 3 a. = = ( 2 góc đối đỉnh ) 0.5 (2,5 điểm) + = ( 2 góc kề bù ) 0.25 Nên = 0.25 = b. Ta có: = = ( giả thiết ) 0.5 Và 2 góc này ở vị trí so le trong 0.4 Nên a//b 0.1 c. Vì a//b 0.25 a 0.15 và d 0.1 nên suy ra b d (học sinh làm theo cách đồng vị hoặc so le trong vẫn cho điểm tối đa) 4 ( 1 điểm) Xét FGI và FHI có: FG=FH (gt) 0.25 IG=IH (gt) 0.25 FI chung 0.25 Suy ra FGI FHI (c-c-c) 0.25 ( Mọi cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2