intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội TT dung/Đơ Vận Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu 1 tỉ và tập (10%) hợp các số hữu tỉ. Thứ 4 tự trong 1đ tập hợp Số hữu các số 1 tỉ hữu tỉ (14 tiết) (3 tiết) Các 1 1 1 1 3,25 phép 0,25đ 1đ 1đ 1đ (32,5%) tính với số hữu tỉ (11 tiết) Số vô tỉ 1 1 0,75 Số thực và số 0,25đ 0,5đ (7,5%) 2 (2 tiết) hữu tỉ (2 tiết) 3 Các Góc ở vị 2 1 1 hình trí đặc 0,5đ 0,5đ (10%)
  2. biệt. Tia phân giác của một góc. (3 tiết) Hai 1,5 đường (15%) thẳng song song. Tiên đề 2 1 Euclid 0,5đ 1đ về đường hình học thẳng cơ bản song (17 tiết) song.( 6 tiết) Khái 1 niệm (10%) định lí, 1 chứng 1đ minh một định lí (2 tiết) Tam 1,5 giác. (15%) Tam 2 1 giác 0,5đ 1đ bằng nhau.(6 tiết)
  3. Tổng 21 12 2 3 2 1 ( Câu – (10đ) (3đ) 1đ (3đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Số hữu Số hữu tỉ và Nhận biết: 4 tỉ tập hợp các - Nhận biết được số hữu tỉ (TN 1; 2; (14 tiết) số hữu tỉ. và lấy được ví dụ về số 3,4) Thứ tự trong hữu tỉ. 1đ tập hợp các - Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ các số hữu tỉ. (3 tiết) - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
  4. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 1(TN 5) tính với số – Mô tả được phép tính 0,25đ hữu tỉ luỹ thừa với số mũ tự (11 tiết) nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của 1TL hai luỹ thừa cùng cơ số, (B2a) luỹ thừa của luỹ thừa). 1đ -Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 1TL đối với phép cộng, quy tắc (B2b) dấu ngoặc với số hữu tỉ 1đ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
  5. cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số 1TL vấn đề thực tiễn (phức hợp, (B5) không quen thuộc) gắn với 1đ các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1 – Nhận biết được số thập (TN6) phân hữu hạn và số thập 0,25đ phân vô hạn tuần hoàn. 1TL (B1a) Số thực Số vô tỉ và số 2 0,5đ (2 tiết) hữu tỉ (2 tiết) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. HÌNH HỌC
  6. Nhận biết : Góc ở vị trí - Nhận biết được các góc ở 2(TN7,8) Các đặc biệt. Tia vị trí đặc biệt (hai góc kề 0,5đ 3 hình phân giác bù, hai góc đối đỉnh). 1TL hình của một góc - Nhận biết được tia phân (B1b) học cơ (3 tiết) giác của một góc. 0,5đ bản - Nhận biết được cách vẽ (17 tiết) tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1 (TN9) thẳng song – Nhận biết được tiên đề 0,25đ song. Tiên đề Euclid về đường thẳng Euclid về song song. đường thẳng Thông hiểu: 1 song song.( 6 - Mô tả được một số tính (TN10) tiết) chất của hai đường thẳng 0,25đ 1TL song song. (B3a) - Mô tả được dấu hiệu 1đ song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Khái niệm -Nhận biết được thế nào là định lí, chứng một định lí. minh một định lí (2 tiết) Thông hiểu: -Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
  7. Vận dụng: 1TL -Chứng minh được một (B4) định lí; 1đ Tam giác. Nhận biết: 2(TN 11,12) Tam giác -Nhận biết được khái niệm 0,5đ bằng nhau. hai tam giác bằng nhau. (6 tiết) Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. 1TL - Giải thích được các (B3b) trường hợp bằng nhau của 1đ hai tam giác. Giải bài toán Vận dụng: có nội dung - Diễn đạt được lập luận và hình học và chứng minh hình học trong vận dụng những trường hợp đơn giản giải quyết (ví dụ: lập luận và chứng vấn đề thực minh được các đoạn thẳng tiễn liên bằng nhau, các góc bằng quan đến nhau từ các điều kiện ban hình học đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  8. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu. Câu 1: Số đối củalà A. -2. B. . C. . D. . Câu 2: Cách viết nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu A. Q. B. N. C. Z. D. N*. Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Số 0 là số hữu tỉ âm. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số 0 không phải là số hữu tỉ. D. Số 0 là số hữu tỉ. Câu 5: Kết quả của phép nhân (-3)3.(-3)4 là A. (-3)3. B. 37. C. (-3)7. D. (-3)12. Câu 6: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3,123.... Câu 7: Tia phân giác trong hình vẽ bên là tia A. AD, BE. B. AD, BC. C. BE, AC. D. AB, AB.
  10. Câu 8: Góc đối đỉnh với góc là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong hình vẽ trên, biết a//b, thì bằng A. . B. . C. ;. D. . Câu 10: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy? A. 0. B. 1. C.2. D. Vô số. Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn khẳn định sai trong các khẳng định sau? A. AB = MN. B. AC = NP. C. = . D. =. Câu 12: Cho hình vẽ bên, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ΔABC = ΔEDF. B. ΔABC = ΔEAD. C.ΔABC = ΔADE. D. ΔABC = ΔAED. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1:(1,0điểm). a) Trong các số thập phân sau, 0,1; -1,(35); - 2,0 ; 6,72…Số nào là số thập phân hữu hạn? x b) Cho hình vẽ bên, viết tên góc kề bù với ? y' y O x' Bài 2:(2,0điểm). a) Tìm biết:. b) Tính một cách hợp lý: Bài 3:(2,0điểm). t x O1 4 2 3 z y Hình 1
  11. a) Cho hình bên. Giải thích tại sao xx' // yy'? b) Cho hình bên. Chứng minh rằng: ABC = ABD. Bài 4:(1,0điểm) Cho định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” Vẽ hình minh họa, viết giả thuyết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lý trên. Bài 5:(1,0điểm) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? HẾT
  12. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D C C A A B B B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Số thập phân hữu hạn là 0,1; -2,0. 0,5 đ Đúng mỗi số được 0,25đ 1(1,0đ) b) Góc kề bù với là ; 0,5 đ Đúng mỗi góc được 0,25đ a) Tìm biết: 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ b) Thực hiện phép tính 0,5 đ 2(2,0đ) 0,25 đ 0,25 đ HS không tính hợp lý không cho điểm câu này. 3(2,0đ) a) Cho hình bên. Giải thích tại sao xx' // yy'? Ta có 0,5 đ Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên xx' // yy'(theo dấu 0,5 đ hiệu nhận biết) b) Chứng minh rằng: ABC = ABD Xét ABC và ABD ta có: 0,15 đ AC = AD (gt) 0,2 đ CB = DB (gt) 0,2 đ
  13. AB cạnh chung. 0,2 đ Do đó ABC = ABD (c-c-c) 0,25 đ
  14. 4(1,0đ) b) Hình vẽ. x y' 0,2đ y O x' Viết GT, KL 0,2đ GT , là hai góc đối đỉnh. KL = (hai góc kề bù) 0,2đ +(hai góc kề bù) 0,2đ Do đó =+() Suy ra = 0,1đ 0,1đ 5(1,0đ) Số tiền cửa hàng thu được khi bán 60 cái áo là 0,25 đ 60.200 000. (100%+25%) = 15 000 000 (đồng) Số tiền của hàng thu được khi bán 40 cái áo còn lại là 40.200 000. (100%-5%) = 7 600 000(đồng) Tổng số tiền thu được khi bán 100 cái áo là 0,25 đ 15 000 000 + 7 600 000 = 22 600 000 (đồng) Số tiền vốn khi mua 100 cái áo. 0,25 đ 100 . 200 000 = 20 000 000 ( đồng). Ta có: 22 600 00 (đồng)> 20 000 000 (đồng).Nên cửa 0,25 đ hàng có lãi. Số tiền lãi là: 22 600 000 – 20 000 000 = 2 600 000 (đồng) *Lưu ý: Học sinh giải theo các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2