Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp: 7 Mã đề: A (Gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:7/….. Học sinh làm bài trên giấy riêng I. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. 1 Câu 1. Số là 5 A. Số tự nhiên. B. Số nguyên. C. Số hữu tỉ dương. D. Số hữu tỉ. Câu 2. Cho trục số B A -1 0 1 Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 2 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A. a m : a n a m n . B. ( ab) m ab m . D. a m a m.n . m n a am C. = m . b b Câu 4. Kết quả phép tính: 0, 25 là 0 A. 1. B. 0,25. C. -1. D. -0,25. Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 0,23. B. 2,(45). C. 0,12357…. D. 1,3333. Câu 6. Làm tròn số 2357,634 với độ chính xác 50 là A. 2300. B. 2350. C. 2400. D. 2457. Câu 7. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với xOy là x A. xOy '. B. x ' Oy '. y' Hình 1 C. '. O yOy D. x ' Ox. y x' Câu 8. Cho xAy 54 , tia Az là tia phân giác của xAy . Số đo của xAz bằng A. 108 . B. 5 4 . C. 27 . D. 22 . Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì A. 2 góc so le trong bù nhau. B. 2 góc so le trong kề nhau. C. 2 góc so le trong bằng nhau. D. 2 góc so le trong kề bù. Câu 10. Phần giả thiết trong định lý “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau,hai góc sole trong bằng nhau” là
- A. hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc sole trong bằng nhau. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng. C. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. D. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song và hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD; AC=ED ; A E ; B F ; C D . Kết luận nào sau đây là đúng: A. ABC DEF . B. ABC EFD . C. ABC FDE . D. ABC DFE . Câu 12. Cho ∆ABC = ∆MNP, khẳng định nào sau đây là đúng : A. AB =NP. B. AC = NP. C. A = N . D. C P . II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1. ( 1,5 đ) a) so sánh -2,015 và -2,05 b) Tính hợp lí: 0,5100.2100 6 c) Tính hợp lí: 0,24. 2025 + .(-2024) 25 2 7 Bài 2. ( 1,5đ) Tìm x, biết: a) x b) 0,35 – 2x = 6,35 5 5 t Bài 3. 60° A x a) ( 1,0đ) Quan sát hình vẽ bên, giải thích vì sao Ax // By? B 60° y A b) (1,0đ) Quan sát hình vẽ bên: Biết MN// CB. Tính số đo các góc ANM và góc ACB? M N 120° 50° B c) (1,0đ) Quan sát hình vẽ bên: Chứng minh C ABD CBD A B D C Bài 4. (1,0đ) Tháng 10 năm 2024, nhà bác Nam dùng hết 217 số điện ( hay 217 KWh). Hỏi bác Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá như sau: Giá tiền điện cho 100 số đầu tiên là 1762 đồng/ số Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 1880 đồng/số. Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2112 đồng/số. --------------------Hết ---------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp: 7 Mã đề: B (Gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:7/….. Học sinh làm bài trên giấy riêng I. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm – Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. Câu 1. Số 0,78 là A. Số tự nhiên. B. Số hữu tỉ. C. Số hữu tỉ âm. D. Số nguyên. Câu 2. Cho trục số B A -1 0 1 Điểm A trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây : 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a m : a n a m:n . B. ( ab) m ab m . D. a m a m.n . m n a C. a m b m . b Câu 4. Kết quả phép tính: 0, 25 là 1 A. 1. B. 0,25. C. -1. D. 0. Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn? A. 0,2(3). B. 2,(45). C. 0,12357…. D. 1,3333. Câu 6. Làm tròn số 2357,634 với độ chính xác 5 là A. 2300. B. 2350. C. 2400. D. 2360. Câu 7. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với xOy ' là x A. xOy '. B. x ' Oy '. Hình 1 y' O C. '. yOy D. x ' Ox. y x' Câu 8. Cho xAy 64 , tia Az là tia phân giác của xAy . Số đo của xAz là A. 128 . B. 3 2 . C. 64 . D. 16 . Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì A. 2 góc đồng vị bù nhau. B. 2 góc đồng vị kề nhau. C. 2 góc đồng vị bằng nhau. D. 2 góc đồng vị kề bù.
- Câu 10. Phần kết luận trong định lý “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau,hai góc sole trong bằng nhau” là A. hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc so le trong bằng nhau. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng. C. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. D. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song và hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF ; BC = FD ; AC=ED ; A D; B F ; C E . Khi đó : A. ABC DEF . B. ABC EFD . C. ABC FDE . D. ABC DFE . Câu 12. Cho ∆ABC = ∆MNP, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. AB =MN. B. AC = NP. C. M . A D. B N . II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1. ( 1,5 đ) a) So sánh - 12,0304 và -1,033 b) Thực hiện phép tính hợp lí sau: 0,25100. 4100 2 c) Thực hiện phép tính hợp lí sau: 0,4. 2024 + .(-2023) 5 5 7 Bài 2. ( 1,5đ) Tìm x, biết: a) x b) 6,35 – 3x = 0,35 2 2 Bài 3. a) ( 1,0đ) Quan sát hình vẽ bên, giải thích B 60° x vì sao Ay // Bx? 60° y A b) (1,0đ) Quan sát hình vẽ bên: Biết MN// CB. Tính A số đo các góc AMN và góc ABC? M N 130° 40° C B c) (1,0đ) Quan sát hình vẽ bên: Chứng minh N MNP MQP M P Q Bài 4. ( 1,0đ) Tháng 9 năm 2024, nhà bác Ba dùng hết 231 số điện ( hay 231 KWh). Biết đơn giá được tính như sau: Giá tiền điện cho 100 số đầu tiên là 1572 đồng/ số Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 1835 đồng/số. Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2110 đồng/số. Do bác Ba nộp tiền điện chậm hơn so với quy định nên phải nộp thêm tiền phạt 2% của số tiền nộp đúng hạn. Hỏi bác Ba phải nộp tất cả bao nhiêu tiền điện tháng 9 ( kể cả tiện phạt nộp chậm). ( kết quả làm tròn đến đồng). --------------------Hết ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn