intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 8 Ngày kiểm tra: 06/11/2020 Thời gian làm bài: 90phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là : A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B.-10x5 – 15x4 + 25x3 C. – 10x5 – 15x4 – 25x3 D. -10x5+ 15x4 + 25x3 Câu 2: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? A. x2+2x+1 = (x+1)2 C. (2x-3)(2x+3) = 4x2+ 9 C. (x 3)3= (3 x)3 D. x2-x+ Câu 3. Giá trị của đa thức – x2 + 2x – 1 tại x = - 1 là : A. 0 B. -1 C. – 2 D. – 4 C©u 4 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy C©u 5:  Rót gän biÓu thøc:  A = (x– 2)(x+2) – (x– 1)2được kết quả là : A. 2x2– 3 B. – 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 Câu 6: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình bình hành Câu 7: Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x A. x = 2   B. x = ­ 2 C. x = 0 D. x = 4 Câu 8: Cho có AB =5cm ; AC = 8cm ; BC = 6cm. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Độ dài DE bằng A. 4cmB. 3cmC. 9,5cm D. 2,5cm II.PHẦNTỰ LUẬN (6,0điểm) Câu 1(1,5 điểm):
  2. Thực hiện phép tính a.(x-y)( x2 2xy + y2) b. (x3y + x2y+ xy): xy c. ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4) Câu 2( 1,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b.x2  6x + 9   y2 c.5x(x 3) – x +3 Câu 3( 2,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ A và C xuống đường chéo BD. a. Chứng minh AH =CK b. Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành. c. Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng Câu 4(0,5 điểm). Cho biểu thức Hãy tìm giá trị của a để M nhận giá trị nhỏ nhất ---------------------Hết-------------------- - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:………………………………………………………………
  3. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 8 PhầnI. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C D C D B A A án II. TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm ( x2 -2xy + y2 ).( x –y) 0,25 a = x.( x2 -2xy + y2 ) 0,25 – y.( x2 -2xy + y2) = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 (x3y + x2y+ xy): xy 0,5 Câu 1 b = x2 + x + 1 1,5điểm S¾p xÕp ®óng c¸c  0,25 ®a thøc. Thùc  0,25 hiÖn ®îc phÐp  c chia: (x3 + 4x2– 5x – 20 ): ( x + 4)= (x2 – 5) 14x2y – 21xy2 + 0,5 a 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy) x2 ­ 6x + 9 ­ y2  =  0,25 (x ­ 3)2 ­ y2 0,25 Câu 2 b                            =  1,5điểm (x ­ y ­ 3)(x + y ­  3) 5x(x - 3) – x + 3 = 5x(x - 3) – ( x – 0,25 c 3) 0,25 = ( x – 3)(5x – 1) a Viết đúng GT, KL , 0,5 vẽ hình chính xác A B K xét AHD vàCKB Câu 3 O có : H D C
  4. 0,5 AD = BC Suy ra AHD =CKB ( cạnh huyền - góc nhọn) => AH = CK Xét tứ giác AHCK 0,5 có AH BD và CK BD => 0,5 AH // CK b lại có AH = CK 2,5điểm (cmt) Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành Xét hình bình hành AHCK, trung điểm 0,5 O của đường chéo HK cũng là trung điểm của đường c chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành). Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng Ta có : Dấu “=” xảy ra a - 2011 = 0 a = 2011. Câu 4 Vậy với a =2011 0,5điểm thì M nhận giá trị nhỏ nhất là 0,25 0,25 Tổng 6,0 *Lưu ý:
  5. - Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng. - Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn bài làm tròn theo quy định. _________________Hết_______________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2