intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

52
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương Năm học 2020 – 2021 Họ và tên:…………………………... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp : 8…..... Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Học sinh làm vào đề kiểm tra. Bài 1. (0,5 điểm). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Đánh dấu "X" vào ô thích hợp. STT MỆNH ĐỀ ĐÚNG SAI 1. Nếu x  1; y  2 thì biểu thức 8 x3 12 x2 y  6 xy 2  y3 có giá trị bằng 0 2. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền. Bài 2. (0,5 điểm). Điền kết quả vào chỗ chấm (…). a) Đa thức 5x 2  ax  1 chia cho đa thức x  3 dư 1 khi a  .............. b)Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 12 cm , đường trung bình là 9 cm . Độ dài cạnh đáy còn lại là:………. cm . PHẦN II: TỰ LUẬN (9,0 điểm). Học sinh làm vào giấy kiểm tra. Bài 3. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) A  5x3  125x b) B  x3  8  (2  x)(4  5x) c) C  2xy  x 2  16  y 2 Bài 4. (1,5 điểm). Tìm x biết: a)(2 x  3)2  (2 x  1)(2 x  1)  50 b) x 2 (5 x 1)  9(1  5 x)  0 c)3x 2  x  4 Bài 5. (2,5 điểm. Lớp H, H1, H2: 2,0 điểm). Cho hai đa thức A  x 2 ( x  5)  ( x 2  8x  16) : ( x  4) 1 và đa thức B  x  1 a) Chứng minh : A  x3  5x 2  x  3 . b) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. Chỉ rõ đa thức thương Q và đa thức dư R. c) Tìm tất cả các số nguyên x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B . 2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  Q5 Bài 6. (3,5 điểm). Học sinh không phải ghi giả thiết, kết luận. Cho hình bình hành ABCD có E và F lần lượt là trung điểm của AB và DC . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của AC với DE và BF . a) Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành. b) Chứng minh AM  MN  NC . c) MN cắt EF tại O . Chứng minh B đối xứng với D qua O . d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để tứ giác MENF là hình chữ nhật. Bài 7. (Điểm thưởng. Lớp H,H1,H2: 0,5 điểm). Chứng minh rằng số có dạng n6  n4  2n3  2n2 trong đó n  N , n  1 không phải là số chính phương Chúc con làm bài thi tốt !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0