intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN (2022-2023) của GT Họ tên HS:.................................................... Môn: Toán – Lớp 8 Lớp: .......... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x 2 (2 x + 5) được kết quả bằng A. 4 x3 + 10 x B. 4 x3 + 10 x 3 C. 4 x 2 + 10 x 2 D. 4 x3 + 10 x 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức ( x 2 + 4 x + 4) tại x = 98 là A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000 Câu 3: Kết quả của phân tích đa thức 5 x − 5 y là 2 2 A. 5 ( x − y ) B. 5 ( x − y ) ( x + y ) C. 5 ( x − y ) D. 5 ( x − y ) ( x − y ) 2 2 2 Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải của hình thang cân ? A. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau D. Hai cạnh bên bằng nhau Câu 5: Hằng đẳng thức của lập phương một hiệu là A. ( A + B ) = A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B 3 B. ( A − B ) = A3 − 3 A2 B − 3 AB 2 + B 3 3 3 C. ( A − B ) = A3 − 3 A3 B + 3 AB 3 − B3 D. ( A − B ) = A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B 3 3 3 Câu 6: Tứ giác ABCD có ᄉA = 110o , Bᄉ = 120o , Cᄉ = 80o .Số đo góc D ᄉ bằng A. 110 o B. 50 o C. 120 o D. 80o Câu 7: Tam giác ABC có BC = 12cm .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài của MN là A. 6cm B. 24cm C. 12cm D. 3cm Câu 8: Hình có một trục đối xứng là A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình thang cân D. Tam giác đều Câu 9: Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, điểm A/ đối xứng với A qua B. Độ dài của đoạn thẳng AA/ là A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 11: Phân tích đa thức x + 6 x + 12 x + 8 thành nhân tử được kết quả bằng 3 2 A. ( x + 2 ) B. ( x − 2 ) C. ( x + 2 ) D. ( x − 2 ) 3 3 3 3 3 3 5 cm
  2. Câu 12: Giá trị của x trong hình bên là B A A. 12 cm B. 6 cm x C.2 cm D. 4 cm D 7 cm C PHẦN II: TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) (1,25 điểm) Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13 b) (0,75 điểm) Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) Bài 2: (1,5 điểm ) a) ( 1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 4x – y2 + 4 b) (0,5 điểm) Tìm x, biết : 3x (x -2) +(2 – x) = 0 Baì 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Bài 4: (1 điểm) Tìm các số a,b,c ᄉ biết a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca và a + b + c = 2022 ----------------------------HẾT------------------------- Giám thị không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn : TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2022- 2023 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm có 3 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B A D B A C D D C B PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 a) Tính giá trị của biểu thức: x - y tại x = 87 và y = 13 Ta có: x2 - y2 = (x - y)(x + y) 0,75 đ = (87 - 13)(87 + 13) 0,25 đ 1 = 74.100 = 7400 0,25 đ (2,0 đ) b) Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) = (x2 + 4x +4) - (x2 - 22) 0,25 đ = x2 + 4x +4 - x2 +4 0,25 đ = 4x + 8 0,25 đ a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 - 4x – y2 + 4 = (x2 - 4x + 4) – y2 0,5 đ = (x - 2)2 – y2 0,25 đ = (x - 2 – y)(x + 2 + y) 0,25 đ 2 (1,5 đ) b) Tìm x, biết : 3x (x -2) +(2 – x) = 0 3x( x – 2 ) – (x – 2)= 0 0,25 đ (x – 2)(3x – 1) = 0 x- 2 = 0 hoặc 3x – 1 = 0 x = 2 hoặc x = 1/3 0,25 đ
  4. Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. A P Q E 0,5 đ B C Hình phục vụ câu a : 0,25 đ a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Tứ giác BPQC là hình thang. tại vì: 0,25 đ 3 P là trung điểm của AB (gt) (2,5 đ) Q là trung điểm của AC (gt) Nên PQ là đường trung bình của ΔABC 0,25 đ ⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và PQ = BC 0,25 đ 2 Nên: Tứ giác BPQC là hình thang 0,25 đ b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng) 0,5 đ Q là trung điểm của AC (gt) Nên: Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt 0,5 đ nhau tại trung điểm mỗi đường) 4 a2 + b2 + c2 = ab + bc + ac (1,0 đ) 2(a2 + b2 + c2) = 2(ab + bc + ac) 2a2 + 2b2 + 2c2 = 2ab + 2bc + 2ac 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac = 0 0,25 đ a2 -2ab + b2 + a2 - 2ac + c2 + b2 - 2bc + c2 = 0 (a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2 = 0 0,25 đ
  5. a-b=0 a-c=0 b-c=0 a=b=c 0,25 đ 2022 Ta lại có a + b + c = 2022 a=b=c = = 674 0,25 đ 3 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
  6. PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn : TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2022- 2023 BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Nhận biết kết quả của phép tính nhân đơn thức với đa thức Câu 2 : Thông hiểu giá trị của biểu thức Câu 3: Nhận biết kết quả của phân tích đa thức thành nhân tử Câu 4: Nhận biết tính chất của hình thang cân Câu 5: Nhận biết được hằng đẳng thức Câu 6: Nhận biết tính chất tổng các góc của một tứ giác Câu 7: Thông hiểu tính chất đường trung bình của tam giác. Câu 8: Nhận biết hình có trục đối xứng Câu 9: Thông hiểu hoàn chỉnh hằng đẳng thức Câu 10 : Thông hiểu tính chất của đối xứng tâm Câu 11: Nhận biết được hằng đẳng thức Câu 12: Thông hiểu tính chất đường trung bình của hình thang PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (NB) a) Tính giá trị của biểu thức (TH) b) Áp dụng phép nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Bài 2: (NB) a) Phân tích đa thức thành nhân tử (TH) b) Vận dụng quy tắc đổi dấu để giải bài toán tìm x Bài 3: (TH) Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. (VDT) a) Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác (VDT) b) Vận dụng được tính chất của hình bình hành để chứng minh Bài 4: (VDC) Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị của các ẩn số
  7. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN : TOÁN – LỚP 8
  8. Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn thức Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Vận dụng linh hoạt các và những hằng đẳng với đa thức, nhân hai đa thức đơn Áp dụng hằng đẳng thức để tính chất hằng đẳng thức đáng nhớ giản. Biết khai triển các hằng tính giá trị biểu thức. thức để giải bài toán đẳng thức đáng nhớ đơn giản Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Số câu 4 2 1 1 8 Số điểm 1,0 0.5 0,75 1.0 3,25 2. Phân tích đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân Áp dụng quy tắc dấu trừ, dùng thành nhân tử. tử đơn giản nhất phương pháp nhóm nhân tử Áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung để giải bài toán tìm x. chung hoặc dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu 2 1 3 Số điểm 2,25 0,5 2,75 3. Tứ giác (tứ giác, Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu Hiểu tính chất tứ giác (hình Vận dụng được định nghĩa, hình thang, hình nhận biết của các tứ giác. Biết tính thang, hình thang cân, hình tính chất, dấu hiệu nhận biết thang cân, hình bình chất đường trung bình của tam bình hành), tính chất đường của các tứ giác để giải toán. hành); Đường trung giác, đường trung bình của hình trung bình của tam giác. Áp bình của tam giác, thang. Biết trục đối xứng của một dụng được dấu hiệu nhận biết đường trung bình của hình, hình có trục đối xứng. các tứ giác nói trên.Vẽ hình hình thang; phép đối chính xác theo yêu cầu. xứng trục. Số câu 3 3 1 2 9 Số điểm 0,75 0,75 0.5 2 4,0 TS câu 9 8 2 1 20 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2