intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 *Hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận (TN 40% - TL 60%) Tên Nhận Thông Vận Tổng Chủ biết hiểu dụng đề Cấp độ Cấp độ (nội thấp cao dung, TN TL TN TL chươn TN TL TN TL g…) Nhận Hiểu biết cách kết nhân quả đơn 1.Nhâ phép thức n đơn tính với thức, nhân đơn đa đơn thức, thức thức đơn với đa thức thức,đ với đa a thức thức với đa thức Số câu 2(C1, 2(C1a, 4 2) b) Số điểm 1,0 1,0 2,0 % 10% 10% 20% 2.Nhữ Nhận Chứng ng biết minh hằng hằng biểu đẳng đẳng thức thức thức. đáng Thu nhớ gọn rồi tính giá trị biểu thức 2(C3, 1(C5) Số câu 3 4) Số điểm 1 0,5 1,5 % 10% 5% 15%
  2. Nhận Biết Vận biết phân dụng 3. kết tích đa phân Phân quả thứcđơ tích đa tích phép n giản thức đa tính thành thành thức phân nhân nhân thành tích đa tử tử vào nhân thức giải tử. thành toán nhân tìm x tử 2(C2a, 2(C3a 5 Số câu 1(C5) b) ,b) Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 % 5% 10% 10% 25% Vận Vận Từ dụng dụng tính được được chất định lí dấu hình về hiệu bình 4. Tứ tổng nhận hành giác. các biết để chứng Tứ góc chứng minh giác của minh ba đặc một tứ tứ giác điểm biệt giác là hình thẳng lồi. bình hàng. hành, hình chữ nhật 1(C4b 1(C4c 3 Số câu 1(C6) ) ) Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 % 5% 10% 5% 20% 5. Sử -Vẽ Đường dụng được trung tính hình bình chất -Vận của đường dụng tam trung đường giác,hì bình TB nh tam của thang. giác tam
  3. trong giác để tính cm tứ toán giác là hình thang cân 1(C4a 2 Số câu 1(C7) ) Số điểm 0,5 1,0 1,5 % 5% 10% 15% 6. Đối Hiểu xứng tính trục, chất đối đối xứng xứng tâm. tâm Số câu 1(C8) 1 Số điểm 0,5 0,5 % 5% 5% Tổng số câu 6 2 4 4 2 18 Tổng số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10 Tồng số % 30% 10% 20% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023
  4. MÔN: TOÁN8 Ngày kiểm tra:04/11/2022 Thời gian làm bài90 phút Phần I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu chọn đúngđược 0,5 điểm) Câu 1. Kết quả của phép nhânlà: A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x Câu 2. Kết quả của phép nhânlà: A. B. C. D. Câu 3.Đẳng thức nào đúng? A. (a + b)2 = a2 + b2 B. (a – b)2 = (b – a)2 C. a2– b2 = b2– a2 D. (a – b)3 = (b – a)3 Câu 4. Giá trị của biểu thức tại x = -1 là: A. -1 B. 1 C. – 9 D. 9 Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được : A. 3x.(x –2) B. 3.(x –2) C. x.(3x – 2) D. 3.(x + 2) Câu 6. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 7. Do không thể đo trực tiếp bề rộng của một A hòn đảo, người ta xây dựng mô hình như hình vẽ E bên. F Biết rằng EF = 200m. Tính chiều rộng BC hòn đảo. B C A.700 m B. 400 m C. 140 m D. 100 m Câu 8.Hình nào sau đây luôn có tâm đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Tam giác đều II. Tự luận. (6,0 điểm) Câu1.(1,0điểm).Thực hiện phép tính: a) 3x.(x2 – 5x + 7) b) (x2 1).(2x2 3x + 4) Câu 2.(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 14x2y – 21xy2 + 7x3y2 b) x2 – 36 + 4xy + 4y2 Câu 3.(1,0 điểm). Tìm x biết: a) x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b)8x 3 - 50x = 0 Câu 4.(2,5 điểm).Cho ABC cân tại A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.
  5. b) Kẻ đường cao AH của ABC (H BC). Lấy điểm K là điểm đối xứng của H qua N. Chứng minh tứ giác AKCH là hình chữ nhật. c) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng. Câu 5(0,5 điểm). Chứng minh rằng: với mọi x, y. ……………………………Hết……………………………….
  6. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận. Câu Ý Sơ lược lời giải Điểm 1 a 3x (x2 – 5x +7) = 3x. x2 – 3x. 5x + 3x.7 0,25 (1,0đ = 3x3 – 15x2+ 21x 0,25 ) b (x2 1).(2x2 3x + 4)= x2.(2x2 3x + 4) – 1. (2x2 3x + 4) 0,25 = 2x4 – 3x3 + 4x2 – 2x2 + 3x – 4 = 2x4– 3x3 + 2x2+ 3x – 4 0,25 2 a 14x2y – 21xy2 + 7x3y2 = 7xy( 2x – 3y + x2y) 0,5 (1,0đ ) b 0,25 0,25 3 a (1,0đ Vậy x = -2 hoặc x = 3 ) 0,25 0,25 b Vậy 0,25 0,25
  7. 4 (2,5đ Vẽ đúng hình, ghi được GT, KL ) a 0,25 Chứng minh được :MN là đường trung bình của . 0,25 Suy ra được: MN // BC Chứng minh được:Tứ giác MNCB là hình thang. 0,25 Tứ giác MNCB là hình thang cân. 0,25 b Chứng minh được: AKHC là hình bình hành. 0.5 Chứng minh được: AKHC là hình chữ nhật. 0.5 c Chứng minh được: AKHB là hình bình hành. 0,25 Chứng minh được ba điểm B, O, K thẳng hàng. 0,25 5 Từ (0,5đ ) Vì : Nên: (luôn đúng) Vậy: với mọi x, y. 0,25 0,25 Tổng 10 điểm Chú ý: - Hướng dẫn chấm là một trong những phương án giải sơ lược của mỗi câu, học sinh phải trình bày chi tiết mới cho điểm tối đa. - Nếu học sinh có cách làm khác hợp lí và chi tiết vẫn cho điểm tối đa cho bài làm. - Biểu điểm chấm có thể linh hoạt trong mỗi câu tùy theo tình hình cụ thể.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2