intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN:TOÁN LỚP:8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Năm học 2022-2023 TT Chương Nội Mức độ Tổng (1) /Chủ đề dung/đơ đánh % điểm (2) n vị giá(4 (12) kiến -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề : Nội 5 (TN 1(TN6) 1(TL2a) 1(TL 3,25đ PHÉP dung 1: 1,2,3,4, 0,33đ 0,5đ B2b) NHÂN Nhân 5) 0,75đ VÀ đơn 1,67đ PHÉP thức với CHIA đa thức, CÁC nhân đa ĐA thức với THỨC đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Nội 1(TN7) 2(TN8,9 2(TL1a, 1,75đ dung 2: 0,33đ )0,67đ b) phân 0,75đ tích đa thức thành nhân tử. 2 Chủ đề : Nội 6(TN 2 ( vẽ 1 1(TL3d) 5đ TỨ dung : 10,11,12 hình TL (TL3c) 1đ GIÁC Hình tứ ,13,14,1 3a,b) 0,5đ giác, 5) 1,5đ hình 2đ thang, hình thang cân, hình bình hành(đị nh nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình thang. Đối xứng trục.
  2. Tổng 12 3 3 4 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN:TOÁN- LỚP:8 THỜI GIAN:60 phút. Năm học 2022-2023 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết: PHÉP 1. Phép -Biết thực 2 NHÂN VÀ nhân đa hiện phép PHÉP CHIA thức và nhân đơn 3 CÁC ĐA những hằng thức với đa THỨC đẳng thức thức, nhân đáng nhớ hai đa thức đơn giản. -Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. Thông hiểu: -Hoàn chỉnh 1 hằng đẳng 1 thức. -Hiểu phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Vận dụng: 1 -Vận dụng hằng đẳng thức và biến đổi phép tính để tính giá trị biểu thức
  3. Nội dung 2: Nhận biết: Phân tích đa -Biết phân 1 thức thành tích đa thức nhân tử. thành nhân tử đơn giản nhất. Thông hiểu: 2 -Hiểu phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. -Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị x. Vận dụng: 2 -Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 2 Chủ đề Nội dung : Nhận biết : TỨ GIÁC Tứ giác (tứ -Biết tính số 1 giác, hình đo các góc 2 thang, hình của 1 tứ giác. thang cân, -Biết khái 2 hình bình niệm, tính hành); chất, dấu 1 Đường trung hiệu nhận bình của tam biết của các giác, đường tứ giác. trung bình - Biết tính của hình chất đường thang; phép trung bình đối xứng của tam giác, trục. đường trung bình của hình thang. - Biết trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng. Thông hiểu: 2 -Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành),
  4. tính chất đường trung bình của tam giác. - Hiểu được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên. -Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Vận dụng: 1 -Vận dụng được định nghĩa, tính chất của các tứ giác để giải toán. Vận dụng cao: 1 - Vận dụng linh hoạt tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang, các dấu hiệu nhận biết, tính chất của hình thang, hình thang cân, hình bình hành vào giải toán. Tổng 12 6 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 8 Thời gian: 60 Phút. Họ và tên:…………………………………… Điểm: Lớp:……………….. *Đề gồm có 2 trang Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là A. . B. . C. . D. .
  6. Câu 4: Khai triển biểu thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tích của (x +1)(x2 – x+1) bằng: A. x2 - 1 B. x2 + 1 C. x3 – 1 D. x3 + 1 Câu 6: Trong đẳng thức a2 - b2 = (a + b)(…), biểu thức còn thiếu tại ... là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giá trị của x thoả mãn là : A. 3 hoặc -2. B. 3 hoặc 2 . C. -3 hoặc -2 . D. -3 hoặc 2. Câu 10: Cho tứ giác ABCD, biết tổng + = 1700. Thì tổng + = A. 1900 . B. 1800. C. 1700. D. 2000. Câu 11: Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là A. hình thang cân. B. hình thang vuông. C. hình bình hành. D. hình thang. Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông. Câu 13: Tam giác ABC có BC = 40cm. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài của DE là A. 10cm. B. 15cm. C. 40cm . D. 20cm. Câu 14: Một hình thang có đáy lớn bằng 20cm, đường trung bình của hình thang bằng 15cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là A. 6cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm. Câu 15: Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1. (0,75 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 15x. b) 9x2 + 6x + 1 – y2
  7. Bài 2. (1,25 điểm) a) Rút gọn biểu thức: 2x.(3x – 1) + 5x2 – 4x + 3; b) Cho biết , tính giá trị biểu thức Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tính MN biết BC = 7 cm. b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân. c) Tính các góc của hình thang cân MNCB. d) Kẻ MI vuông góc với BN tại I, và CK vuông góc với đường thẳng BN tại K . Chứng minh rằng: CK = 2MI. ------------------------HẾT---------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Ba đáp án đúng 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A B B C D D A D B A C A D C B PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 1. Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 0,75 (0,75 a) 3x2 – 15x 0,25 điểm 2 3x – 15x = 3x.(x– 5) 0,25 b)9x2 + 6x + 1 - y2 0,5 9x2 + 6x + 1 - y2 = (9x2+6x+1) - y2= (3x+1 )2 –y2 0,25 = (3x+1-y)(3x+1+y) 0,25 2. a) Rút gọn biểu thức: 2x.(3x – 1) + 5x2 – 4x + 3 0,5 (1,25 2x.(3x – 1) + 5x2 – 4x + 3 = 6x2–2x + 5x2 – 4x + 3 0,25 điểm) = 11x2 – 6x + 3 0,25 b) Cho biết , tính giá trị biểu thức 0,75 0,25
  8. . Thay a – b =1 vào A ta có giá trị biểu thức : 0,25 A= 13 +9.1+ 2021= 1+9+2012 =2022 0,25 Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tính MN biết BC = 7 cm. b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân. c) Tính các góc của hình thang cân MNCB. d) Kẻ MI vuông góc với BN tại I, và CK vuông góc với đường thẳng BN tại K . Chứng minh rằng: CK = 2MI. Hình vẽ: - Phục vụ ý a, b,c: 0,25 đ. 0,25 a) Tính MN biết BC = 7 cm. 0,75 Xét có: 0,5 MN là đường trung bình của tam giác 0,25 b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân. 0,5 Vì MN là đường trung bình của tam giác 0,25 3. là hình thang (3 điểm) Mà ( cân tại A) →BMNC là hình thang cân 0,25 c) Tính các góc của hình thang cân MNCB. 0,5 Vì cân tại A nên 0,25 0,25 d) Kẻ MI vuông góc với BN tại I, và CK vuông góc với BN tại K . Chứng minh rằng: CK = 1 2MI. Kẻ AH vuông góc với BN Xét có: 0,25 I là trung điểm của BH MI là đường trung bình của tam giác 0,25 Xét vuông tại H và vuông tại K có: 0,25 (cạnh huyền – góc nhọn) (cặp cạnh tương ứng)(2) Từ (1) và (2) (đpcm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2