intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: …………………… Lớp: 8/ …. A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước phương án trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(x + y) bằng A. 2x - 2y B. 2x2 + 2xy C. 2x + 2xy D. 2x2 + y Câu 2: Kết quả của phép nhân x(x – y2) bằng A. x2 - y2 B. x - xy2 C. x2 - xy2 D. x2 - xy Câu 3: Kết quả của phép nhân (x - y)(x + y) bằng A. x2 - 2xy + y2 B. x2 + y2 C. (x - y)2 D. x2 - y2 Câu 4: Viết ( x- 2y)2 dưới dạng tổng bằng A. x2 – 2y2 B. x2 - 4y2 C. x2 – 4xy + 4y2 D. x2 - 4xy +2y2 2 Câu 5: Viết (2x+ y) dưới dạng tổng bằng A. 2x2 + y2 B. 2x2 +2xy + y2 C. 2x2 + 4xy + y2 D. 4x2 + 4xy + y2 Câu 6: Kết quả khi phân tích đa thức 2x2 – 2y2 thành nhân tử bằng A. (2x-y)(2x+y) B. 2(x-y)(x+y) C. 2(x2-y2) D. (2x-2y)2 Câu 7: Điền vào chỗ trống ….. biểu thức thích hợp để được 1 hằng đẳng thức? (x-2)( …………) = x3 - 8 A. x2 - 2x+4 B. x2 +2x+4 C. x2 + 2x +2 D. x2 – 2x + 4 Câu 8: Khi phân tích đa thức 2x2y- 6xy thành nhân tử có kết quả bằng A. 2x(xy - 6y) B. 2xy(x - 3) C. 2xy(x - 6xy) D. xy(2x - 3) Câu 9: Giá trị của x trong đẳng thức 3x2 - 6x = 0 là A. x = 0 B. x = 3; x = 0 C. x= 2; x = 0 D. x = 2 Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 4cm và BC = 5cm. Gọi E, F lần lượt trung điểm của AB, AC. Độ dài EF bằng A. 3,5cm B. 2,5cm C. 4,5cm D. 2 cm Câu 11: Độ dài 2 đáy của một hình thang lần lượt là 4cm và 6cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 2cm B. 3cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 12: Hình bình hành là A. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song C. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau D. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau Câu 13: Dấu hiệu hình thang cân là A. Tứ giác có 2 góc kề đáy bằng nhau B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau C. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau D. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song Câu 14: Hình, chữ có trục đối xứng là A. Hình bình hành, chữ M, chữ H B. Hình thang cân, chữ I, hình bình hành C. Hình tam giác cân, chữ O, chữ D D. Hình thang, chữ C, chữ X Câu 15: Điều kiện để hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm O là: A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB B. OA = OB C. AB = OB và O, A, B thẳng hàng D. OA = AB B. Tự luận: (5 điểm) Câu 16: a) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 372 + 63.74 + 632 b) Rút gọn: 2x(3x - 2) – (x - 3)2 + (x - 3)(x + 3) c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x – 3y + x2 – y2
  2. Câu 17: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi E là điểm đối xứng với C qua M, F là điểm đối xứng với B qua N a) Chứng minh: Tứ giác AEBC và AFCB là các hình bình hành b) Chứng minh E và F đối xứng qua A c) Nếu tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Tính MN? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét của giáo viên: Họ và tên :………………………… Lớp: 8/……. A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(x2 - y) bằng A. 2x3 - y B. 2x3 - 2xy C. 2xy - 2xy2 D. 2x2y - 2xy2 Câu 2: Kết quả phép nhân x(x-y) bằng A. x2 - xy B. x2 - y C. x2 - y2 D. x - xy Câu 3: Kết quả của phép nhân ( x-y)( x+y) bằng A. x2 - 2xy + y2 B. x2 - y2 C. (x+y)2 D. x2 + xy + y2 2 Câu 4: Viết ( 2x-1) dưới dạng tổng bằng A. 2x2 - 1 B. 2x2 - 2 C. 4x2 - 4x + 1 D. 2x2 - 4x +1 Câu 5: Viết (x + 2y)2 dưới dạng tổng bằng A. x2 + 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 - 4xy + 4y2 2 2 Câu 6: Kết quả khi phân tích đa thức 2x - 2y thành nhân tử bằng A. (2x-y)(2x+y) B. (2x-2y)2 C. 2(x2-y2) D. 2(x-y)(x+y) Câu 7: Điền vào chỗ trống ….. biểu thức thích hợp để được 1 hằng đẳng thức? (x-3)( …………) = x3 - 27 2 A. x – 3x + 9 B. x2 + 3x + 9 C. x2 + 6x + 9 D. x2 - 6x + 9 Câu 8: Khi phân tích đa thức 3x2 - 9x thành nhân tử có kết quả bằng A. x(3x-9) B. 3x(x-9) C. 3x(x-3) D. 3(x2-9x) 2 Câu 9: Giá trị của x trong đẳng thức 3x – 9x = 0 là A. x= 0; x= 3 B. x = 0; x = -3 C. x= 0 D. x= 9; x = 0 Câu 10: Cho tam giác ABC có BC = 12cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, AC. Độ dài MN bằng A. 6cm B. 4cm C. 10cm D. 24cm Câu 11: Độ dài 2 đáy của một hình thang lần lượt là 5cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 12 cm B. 17,5cm C. 3,5cm D. 6cm Câu 12: Dấu hiệu nhận biết hình bình hành là A. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song C. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau D. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau Câu 13: Dấu hiệu hình thang cân là A. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau C. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau D. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau Câu 14: Hình, chữ có trục đối xứng là A. Hình bình hành, chữ A, chữ H B. Hình thang cân, chữ I, chữ M C. Hình tam giác cân, chữ G, chữ D D. Hình thang, chữ C, chữ X Câu 15: Điều kiện để hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm O là: A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB B. OA = OB C. AB = OB và O, A, B thẳng hàng D. OA = AB B. Tự luận: (5 điểm) Câu 16: a) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 322 + 64.68 + 682 b) Rút gọn: 3x(x - 2) – (x + 3)2 + (x - 2)(x + 2) c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x - 5y + x2 - y2
  4. Câu 17: Cho tam giác DEF. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của DF và DE. Lấy M đối xứng với E qua H và N đối xứng với F qua K a) Chứng minh: Tứ giác DMFE và DNEF là các hình bình hành b) Chứng minh: M và N đối xứng qua D c) Nếu tam giác DEF vuông tại D có DE = 6cm và DF = 8cm. Tính KH? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (MÃ ĐỀ A) A. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C D C D B B B C B C A C C A B. Tự luận: (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 16 a) Tính giá trị biểu thức : 372 + 63.74 + 632 (2đ) = 372 + 2.37.63 + 632 = ( 37+63)2 0,25đ = 1002 = 10000 0,25đ b) Rút gọn: 2x( 3x-2) – ( x- 3)2 + ( x-3)(x+3) = 6x2 – 4x - x2 + 6x - 9 + x2 – 9 0,5đ = 6x2 + 2x -18 0,25đ c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x-3y + x2 –y2 = 3(x-y) + (x2 –y2) 0,25đ = 3(x-y) + (x-y)(x+y) 0,25đ = (x-y) ( 3+x+y) 0,25đ 17 Hình vẽ chính xác câu a 0,5 đ (3đ) A E F M N B C a) Chứng minh: - AEBC là hình bình hành Ta có: MA = MB (gt) ME = MC (E và C đối xứng qua M) 0,5 đ Vậy AMBC là hình bình hành - AFCB là hình bình hành Ta có: AN = NC (gt) NF = NB (B và F đối xứng qua N) 0,5 đ Vậy: AFCB là hình bình hành b) E và F đối xứng qua A Vì AEBC là hình bình hành nên AE//BC và AE = BC (1) 0,5đ Vì AFCB là hình bình hành nên AF//BC và AF= BC ( 2) Từ 1 và 2 suy ra E,A,F thảng hàng và AE = AF Vậy: E và F đối xứng qua A c) Nếu tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8 cm. Tính MN Xét tam giác ABC vuông tại A. Theo pitago ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62 + 82 = 100 Suy ra: BC = 10 0,5 đ Lý luận MN là đường trung bình của tam giác ABC Nên: MN = 1/2 BC 0,25đ MN = 1/ 2. 10 = 5 cm 0,25đ
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (MÃ ĐỀ B) A. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A B C C D C C A A D A A B A B. Tự luận. (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 2 2 16 a)Tính giá trị biểu thức : 32 +64.68 + 68 (2đ) = 322 +2.32.68 + 682 = (32+68)2 0,25đ = 1002 = 10000 0,25đ b) Rút gọn: 3x( x-2) – ( x+ 3)2 + ( x-2)(x+2) = 3x2 -6x – x2 -6x- 9 + x2 – 4 0,5đ = 3x2 -12x -13 0,25 đ c. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x - 5y + x2 –y2 = (5x-5y) + (x2- y2) 0,25đ = 5( x-y)+ ( x-y)(x+y) 0,25đ = (x-y) ( 5+ x+y) 0,25đ 17 Hình vẽ chính xác câu a (3đ) N D M 0,5 đ K H E F a) Chứng minh: - DNEF là hình bình hành Ta có: KD = KE (gt) KN = KF ( N và F đối xứng qua K) 0,5 đ Vậy DNEF là hình bình hành - DMFE là hình bình hành Ta có: DH = HF (gt) HM = HE (M và E đối xứng qua H) 0,5 đ Vậy: DMFE là hình bình hành b) M và N đối xứng qua D Vì DNEF là hình bình hành nên DN//EF và DN = EF (1) 0,25đ Vì DMFE là hình bình hành nên DM//EF và DM= EF ( 2) Từ 1 và 2 suy ra M, D, N thẳng hàng và DN = DM Vậy: N và M đối xứng qua D 0,25 đ c) Nếu tam giác DEF vuông tại D có DE = 6cm; DF = 8 cm. Tính HK? Xét tam giác DEF vuông tại D. Theo pitago ta có: EF2 = DE2 + DF2 suy ra: EF2 = 62 + 82 = 100 0,5 đ Suy ra: EF = 10 Lý luận HK là đường trung bình của tam giác DEF 0,25đ Nên: HK = 1/2 EF suy ra: HK = 1/ 2. 10 = 5 cm 0,25đ
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG MÔ TẢ Câu 1: (NB) Biết kết quả phép nhân đơn thức với đa thức Câu 2: (NB) Biết kết quả phép nhân đơn thức với đa thức Câu 3: (NB) Biết kết quả phép nhân đa thức với đa thức Câu 4: (NB) Biết kết quả khai triển của 1 hằng đẳng thức dưới dạng bình phương của 1 hiệu Câu 5: (NB) Biết kết quả khai triển của 1 hằng đẳng thức dưới dạng bình phương của 1 tổng Câu 6: (NB) Biết kết quả phân tích 1 đa thức thành nhân tử dạng đơn giản Câu 7: (TH) Hoàn chỉnh 1 hằng đẳng thức Câu 8: (TH) Biết kết quả của phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung Câu 9 (TH) Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải toán tìm x Câu 10: (NB) Nhận biết kết quả đường trung bình của tam giác khi biết cạnh đáy Câu 11: (NB) Biết kết quả đường trung bình của hình thang khi biết độ dài 2 đáy Câu 12: (NB) Biết dấu hiệu nhận biết hình bình hành Câu 13: (NB) Biết dấu hiệu nhận biết hình thang cân Câu 14: (NB) Biết được hình có trục đối xứng Câu 15: (NB) Biết hình có tâm đối xứng và trục đối xứng Câu 16: Câu a (TH) Áp dụng hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thúc Câu b (VDT) Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức Câu c (VDT) Vận dụng các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử Câu 17: Câu a: (TH) Hiểu và vẽ được chính xác hình vẽ Chứng minh được tứ giác là 1 hình bình hành Câu b: (VD thấp) Biết chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm Câu c: (VD cao) Vận dụng được định lý liên quan để tính đường trung bình của 1 tam giác
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn thức Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Vận dụng phép nhân đơn và những hằng đẳng với đa thức, nhân hai đa thức đơn Áp dụng hằng đẳng thức để thức với đa thức, nhân hai đa thức đáng nhớ giản. Biết khai triển các hằng đẳng tính giá trị biểu thức. thức và hằng đẳng thức đáng thức đáng nhớ đơn giản nhớ để rút gọn biểu thức. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.5 0.75 3.25 2. Phân tích đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân Áp dụng phương pháp đặt Vận dụng các phương pháp thành nhân tử. tử đơn giản nhất nhân tử chung hoặc dùng hằng đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đẳng thức, nhóm hạng tử vao đa thức thành nhân tử. việc phân tích đa thức thành Áp dụng phân tích đa thức nhân tử. thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.75 1.75 3. Tứ giác (tứ giác, Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu Hiểu tính chất tứ giác (hình Vận dụng được định nghĩa, Vận dụng các định lý hình thang, hình nhận biết của các tứ giác. Biết tính thang, hình thang cân, hình tính chất, dấu hiệu nhận biết liên quan để tính độ dài thang cân, hình bình chất đường trung bình của tam bình hành, hình chữ nhật), tính của các tứ giác, tính chất đối đoạn thẳng hành); Đường trung giác, đường trung bình của hình chất đường trung bình của tam xứng để giải toán. bình của tam giác, thang. Biết trục đối xứng của một giác. Áp dụng được dấu hiệu đường trung bình của hình, hình có trục đối xứng. nhận biết các tứ giác nói hình thang; phép đối trên.Vẽ hình chính xác theo xứng trục. yêu cầu. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2.0 1. 5 0.5 1.0 5,0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Ghi chú:
  9. - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2