intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN – Lớp 8. Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút A. BẢNG MÔ TẢ: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức. ( nhận biết ). Câu 2: Biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. ( nhận biết ). Câu 3: Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. ( nhận biết ). Câu 4: Biết hoàn chỉnh hằng đẳng thức đáng nhớ. ( nhận biết ). Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức đáng nhớ. ( nhận biết ). Câu 6: Viết được biểu thức đã cho dưới dạng lập phương của một tổng. ( Thông hiểu ). Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đơn giản nhất. ( nhận biết ). Câu 8: Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. ( thông hiểu ). Câu 9: Áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử. ( thông hiểu ). Câu 10: Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình thang cân. ( nhận biết ). Câu 11: Biết định lí tổng các góc của một tứ giác. ( nhận biết ). Câu 12: Nhận biết hình có trục đối xứng. ( nhận biết ). Câu 13: Biết trục đối xứng của một hình. ( nhận biết ). Câu 14: Hiểu được tính chất đường trung bình của tam giác. ( nhận biết ). Câu 15: Hiểu được tính chất đường trung bình của hình thang. ( nhận biết ). II. Tự luận: Bài 1 a) Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. ( vận dụng thấp ). b) Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. ( vận dụng thấp ). Bài 2: Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị của biểu thức. ( thông hiểu ). Bài 3: a)Vận dụng tính chất đường trung bình của tam giác để giải toán. ( thông hiểu ). b) Áp dụng được dấu hiệu nhận biết của hình bình hành. ( vận dụng thấp ). c) Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. ( vận dụng cao ).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) V ậ n Cấp độ Nhận Thông d Cộng biêt hiểu ụ Chủ đề n g Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép Biết thực hiện phép Hoàn chỉnh Vận dụng phép nhân đa nhân đơn thức với hằng đẳng thức. nhân đơn thức với thức và đa thức, nhân hai Áp dụng hằng đa thức, nhân hai những hằng đa thức đơn giản. đẳng thức để đa thức và hằng đẳng thức Biết khai triển các tính giá trị biểu đẳng thức đáng đáng nhớ hằng đẳng thức thức. nhớ để rút gọn đáng nhớ đơn giản biểu thức. Số câu 5 1 1 1 Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.5 0.75 3 2. Phân tích Biết phân tích đa Áp dụng Vận dụng các đa thức thức thành nhân tử phương pháp đặt phương pháp đặt thành nhân đơn giản nhất nhân tử chung nhân tử chung, tử. hoặc dùng hằng dùng hằng đẳng đẳng thức vào thức, nhóm hạng việc phân tích tử vao việc phân đa thức thành tích đa thức thành nhân tử. nhân tử. Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Số câu 1 2 1 Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.75 1 3. Tứ giác Biết khái niệm, tính Hiểu tính chất tứ Vận dụng được Vận dụng linh (tứ giác, chất, dấu hiệu nhận giác (hình thang, định nghĩa, tính hoạt các tính hình thang, biết của các tứ giác. hình thang cân, chất, dấu hiệu chất hình học hình thang Biết tính chất hình bình hành), nhận biết của các vào giải toán. cân, hình đường trung bình tính chất đường tứ giác để giải bình hành); của tam giác, trung bình của toán. Đường trung đường trung bình tam giác. Áp bình của tam của hình thang. dụng được dấu giác, đường Biết trục đối xứng hiệu nhận biết trung bình của một hình, hình các tứ giác nói của hình có trục đối xứng. trên.Vẽ hình thang; phép chính xác theo đối xứng yêu cầu. trục. Số câu 6 2 1 1 Số điểm 2.0 1. 5 0.5 1.0 5 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10
  3. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao. PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN – Lớp 8. Họ và tên:................................................... Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ........... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau . Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tích (x + 1)(x - 6) bằng A. x2 + 5x - 6. B. x2 – 5x - 6. C. x2 -5x+6. D. x2 +5x +6. Câu 3: Khai triển biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong đẳng thức , biểu thức còn thiếu tại ... là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Kết quả khai triển của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là A. . B. C. . D. . Câu 8: Biết . Giá trị của x là A. B. . C. D. Câu 9: Đa thức được phân tích thành nhân tử là
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định Đúng là A. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: ,. Số đo góc D bằng A. 1400. B. 1000. C. 900. D. 1100. Câu 12: Cho cân tại A các đường cao AH, BK, CQ. Trục đối xứng của là A. BK. B. CQ. C. AH, BK, CQ. D. AH. Câu 13 : Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là A. 6cm. B. 2cm . C. 4cm. D. 5cm. Câu 14: Cho có AB =9cm ; AC = 10cm; BC= 11cm. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Độ dài MN bằng A. 3cm. B.5cm. C. 9,5cm. D. 2,5cm. Câu 15: Cho hình thang ABCD(AB//CD) có AB = 9cm, CD=11cm. Các điểm I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Độ dài IK bằng A. 21.  B. 12,5.      C.10.       D.8. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: b) Phân tích đa thức thành nhân tử : Bài 2: (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: M= tại x= 71 và y= 29 Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. a) Chứng minh: DE//IK, DE= IK. b) Chứng minh tứ giác EIKD là hình bình hành. c) Trên tia đối của DE lấy điểm F sao cho ED = DF. Tứ giác EBCF là hình gì? Vì sao? --------Hết------ Người ra đề Nguyễn Thị Thúy Hậu
  5. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỂ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 8 I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D D A C C A D C A D A B C II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung a) 0,5 0,25 Bài 1 (1,5 đ) 0,25 0,25 0,25 M = =(x+y) (x – y) Bài 2 0,25 Thay x =71, y = 29 ta được: (0,5 đ) M = (71+29)(71-29)= 100.42=4200 0,25 Bài 3 Vẽ hình đúng theo yêu cầu 0,5 (3,0 đ) a) ΔABC có: E là trung điểm của AB (gt) D là trung điểm của AC (gt) ⇒ ED là đường trung bình của ΔABC. ⇒ ED//BC và ED = BC/2 (tính chất đường trung bình của 0,25 tam giác) (l) ΔGBC có: I là trung điểm của BG (gt) K là trung điểm của CG (gt) ⇒ IK là đường trung bình của ΔGBC ⇒ IK//BC và IK = BC/2 (tính chất đường trung bình của tam 0,25 giác) (2)
  6. Từ (1) và (2) suy ra IK//DE và IK = DE 0,5 b) Theo chứng minh câu a, ta có: IK//DE và IK = DE 0,25 Suy ra tứ giác EIKD hình bình hành(theo dấu hiệu nhận biết tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau) 0,25 c) Theo câu a, ta có: ED//BC và ED = BC/2. Suy ra: EF // BC 0,25 Lại có: EF = BC (Vì EF = 2ED = BC) Vậy tứ giác EBCF hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết 0,5 tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau) 0,25 (Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2