Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU - Nhằm kiểm tra mức độ đạt được và chưa đạt được về các mục tiêu dạy học, tình trạng kiến thức, kỹ năng, thái độ của học sinh so với yêu cầu của chương trình từ đầu học kỳ đến nay; phát hiện những sai sót và nguyên nhân dẫn tới những sai sót đó, giúp học sinh điều chỉnh hoạt động học tập của mình. - Công khai hóa các nhận định về năng lực, kết quả học tập của mỗi em học sinh và cả tập thể lớp, tạo cơ hội cho các học sinh có kỹ năng tự đánh giá, giúp các em nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên và thúc đẩy việc học tập của học sinh ngày một tốt hơn. 1. Kiến thức - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập từ tuần 1 đến tuần 9 của học sinh theo chuẩn kiến thức, kỹ năng. 2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập của học sinh. 3. Thái độ - Nghiêm túc và tập trung làm bài. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực tự đánh giá. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kiểm tra kiến thức Đại số và Hình học từ tuần 1 đến tuần 9 theo kế hoạch giáo dục bộ môn Toán, trong đó: Đại số chiếm 60% của tổng điểm, Hình học chiếm 40% của tổng điểm. - Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%. - Kiểm tra tập trung theo Kế hoạch của nhà trường. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đơn - Biết cách - Hiểu được phép Vận dụng các thức với đa nhân đơn thức nhân đơn thức kiến thức đã học thức. Bài tập với đa thức với đa thức, nhân để giải các bài thực tế. đa thức với đa tập thực tế. (3 tiết) thức.
- Số câu: 3 1 1 1 Số điểm: 1,25 0,25 0,5 0,5 Tỉ lệ: 12,5% 2. Hằng đẳng - Nhận dạng Hiểu cáh phân Vận dụng được các Vận dụng tổng thức đáng nhớ. được hằng tích đa thức hằng đẳng thức để hợp các kiến Phân tích đa đẳng thức, thành nhân tử. phân tích đa thức thức đã học để thức thành nhận ra phân thành nhân tử; vận giải bài tập nâng nhân tử. tích đa thức dụng được các cao (11 tiết) thành nhân tử. phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu: 12 7 3 1 1 Số điểm: 4,75 1,75 2,0 0,5 0,5 Tỉ lệ: 47,5% 3. Tứ giác, hình - Nhận biết Vẽ được các tứ Vận dụng các dấu thang, hình được các loại giác đã học hiệu nhận biết để thang cân, tứ giác đã (hình vẽ, GT chứng minh tứ giác đường trung học: hình kết luận ghép là hình bình hành, bình của tam thang, hình trong bài tập) hình chữ nhật, ... giác, đường thang cân; trung bình hình đường trung thang, đối xứng bình của hình trục, đối xứng thang; hình tâm, hình bình bình hành, hành, hình chữ hình chữ nhật, nhật. nhận biết các (15 tiết) tính chất, dấu hiệu của các loại tứ giác nói trên. Số câu: 7 4 (ghép 3 câu) Số điểm: 4,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu: 22 12 4 4 2 Tổng số điểm: 10 3,0 3,0 3,0 1,0 Tỉ lệ: 100% 30% 30% 30% 10% DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Minh Hiếu Ngô Thái Thị Minh Tâm
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 8 BẢN CHÍNH Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1. Kết quả của phép tính xy.(x2 - 1) là A. x3y - xy. B. x3y + xy. C. x3y - 1. D. x3 - xy. Câu 2. Đa thức x2 - 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là A. (x + 1)2. B. x2 - 1. C. (x - 1)2. D. x2 + 1. Câu 3. Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 99 là A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000 Câu 4. Đa thức điền vào chỗ dấu chấm của biểu thức: ………… = (2x - 1)(4x2 + 2x +1) là A. 2x3 - 1. B. 8x3 + 1. C. 8 - x3. D. 8x3 - 1. Câu 5. Hãy chỉ ra hằng đẳng thức "lập phương của một tổng" trong các hằng đẳng thức sau? A. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2). B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. C. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. D. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2). Câu 6. Phân tích đa thức (x - 4)2 + (x - 4) thành nhân tử, ta được: A. (x - 4)(x - 3). B. (x - 5)(x - 4). C. (x + 4)(x + 3). D. 2.(x - 4)2. Câu 7. Kết quả của phép tính (2 - x)(2 + x) là A. x2 - 2. B. 2 - x2. C. 4 - x2. D. x2 - 4. Câu 8. Tìm x, biết x2 - 25 = 0, ta được: A. x = 25 B. x = 5 hoặc x = -5. C. x = -5 và x = 5. D. x = 5 Câu 9. Tứ giác ABCD có A=120 , B=100 , C = 650. Số đo góc tại đỉnh D là 0 0 A. 700 B. 750 C. 1100 D. 900 Câu 10. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? A. B. C. D.
- Câu 11. Một hình thang có độ dài hai đáy là 20 cm và 8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 14cm B. 28cm C. 56cm D. 160cm Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. II. TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 13. (1,00 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 3x (2x2 + 5) 2) Rút gọn biểu thức: 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 Câu 14. (2,00 điểm) 1) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) x3 + x2y - 4x - 4y 2) Tìm x, biết: x3 - 4x = 0 Câu 15. (0,50 điểm) Bác Hòa muốn mua 1 cái tủ lạnh, Bác đi tham khảo giá ở hai cửa hàng A và B. Bác rất thích tủ lạnh hiệu Samsung 350ml, nhưng cả hai cửa hàng A và B cùng niêm yết giá của cái tủ lạnh này là 24 000 000 đồng. Tuy nhiên, nhân dịp kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cả hai cửa hàng A và B đều có chương trình giảm giá khác nhau: Cửa hàng A giảm 38% trên giá niêm yết; cửa hàng B giảm 30% trên giá niêm yết và giảm thêm 10% trên giá đã giảm cho khách hàng có thẻ VIP. Biết bác Hòa có thẻ VIP ở cửa hàng B. Hỏi bác Hòa nên mua tủ lạnh ở cửa hàng nào để được rẻ hơn và rẻ hơn bao nhiêu? Vì sao? Câu 16. (3,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. 1) Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành. 2) Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhật. 3) Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng R, A, Q thẳng hàng. Câu 17. (0,50 điểm) 1 1 1 xy yz zx Cho 0 . Tính P = 2 2 2 x y z z x y --- HẾT --- (Đề kiểm tra có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 8 BẢN CHÍNH I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C D B A C B B D A D án Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 3x (2x + 5) 0,5 13.1 3x.2x2 = 6x3 0,25 3x.5 = 15x 0,25 2 2 2(x - y)(x + y) + (x + y) + (x - y) 0.5 2 13.2 = [(x + y) + (x - y)] 0,25 = (2x)2 = 4x2 0,25 3 2 x + 2x + x 0,5 14.1a = x(x2 + 2x + 1) 0,25 2 = x(x + 1) 0,25 x3 + x2y - 4x - 4y 0,75 2 = x (x + y) - 4 (x + y) 0,25 14.1b = (x + y)(x2 - 4) 0,25 = (x + y)(x - 2)(x - 2) 0,25 x3 - 4x = 0 0,75 x(x - 2)(x + 2) = 0 0,25 14.2 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 Vậy x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 0,25 Bác Hòa muốn mua 1 cái tủ lạnh, Bác đi tham khảo giá ở hai cửa hàng A và B. Bác rất thích tủ lạnh hiệu Samsung 350ml, nhưng cả hai cửa 15 0,50 hàng A và B cùng niêm yết giá của cái tủ lạnh này là 24.000.000 đồng. Tuy nhiên, nhân dịp kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cả hai cửa hàng A
- và B đều có chương trình giảm giá khác nhau: Cửa hàng A giảm 38% trên giá niêm yết; cửa hàng B giảm 30% trên giá niêm yết và giảm thêm 10% trên giá đã giảm cho khách hàng có thẻ VIP. Biết bác Hòa có thẻ VIP ở cửa hàng B. Hỏi bác Hòa nên mua tủ lạnh ở cửa hàng nào để được rẻ hơn và rẻ hơn bao nhiêu? Vì sao? Số tiền bác Hòa phải bỏ ra nếu mua tử lạnh ở cửa hàng A: 24.000.000(100% - 38%) = 14.880.000 đồng. Số tiền bác Hòa phải bỏ ra nếu mua tủ lạnh ở cửa hàng B: 0,25 [24.000.000 (100% - 30%)](100% - 10%) = 15.120.000 đồng Vì 14.880.000 < 15.120.000 nên bác Hòa mua ở cửa hàng A sẽ rẻ hơn và rẻ hơn: 15.120.000 – 14.880.000 = 240.000 đồng 0,25 Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, 16 3,00 AC, BC. B R M P O Hình 1 2 3 C 0,50 vẽ A 4 N Q (vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 0,5đ; nếu chỉ vẽ hình không ghi giả, kết luận vẫn đạt 0,5đ) Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành. 1,00 Ta có M là trung điểm của AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) 16.1 Suy ra : MN là đường trung bình của tam giác ABC. 0,25 MN / / BC MN / / BP => 1 =>MBNP là hình bình hành 0,75 MN 2 BC MN BP Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhật. 0,75 16.2 Ta có MP là đường trung bình của tam giác ABC => MP//AC => MP AB 0,25 Ta có PN là đường trung bình của tam giác ABC => PN//AB => PN AC 0.25 AMPN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) 0,25
- Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng R, A, Q thẳng hàng. 0,75 PM MR Ta có R đối xứng với P qua AB=> A1 A2 (1) M 90 0 0,25 16.3 NP NQ Ta có 0 Q đối xứng với P qua AC=> A3 A4 (2) 0,25 N 90 Ta có RAQ A1 A2 A3 A4 2 A2 2 A3 2 BAC 2.900 1800 0,25 Vậy R, A, Q thẳng hàng 1 1 1 xy yz zx Cho 0 . Tính P = 2 2 2 0,50 x y z z x y 1 1 1 1 1 1 3 Từ 0 suy ra 3 3 3 x y z x y z xyz 0,25 17 xy yz zx xyz xyz xyz 1 1 1 xyz3 P= 2 2 2 3 3 3 xyz 3 3 3 3 z x y z x y x y z xyz 0,25 --------- HẾT --------- Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Minh Hiếu Ngô Thái Thị Minh Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn