intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 8 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng đề thức NB TH VD VDC % TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Đa thức nhiều biến. 4 1 1 2 1 55% Biểu thức Các phép toán cộng, (TN1,2,3,4) (TN5,6) (TL1a) (TL1b,c) (TL2) đại số trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 2 5% Tứ giác (TN 7,8) Tứ giác Tính chất và dấu hiệu 4 1 1 40% nhận biết các tứ giác (TN9,10,11, (TL3a), (TL3b) đặc biệt. 12) vẽ hình Tổng 10 1 2 2 2 1 19 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I – TOÁN 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2, thức nhiều biến. 3,4) + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: 1(TN5,6) Đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 1(TL1a) Các phép toán cộng, các biến. Biểu thức Vận dụng: 2 1 trừ, nhân, chia các đa đại số – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TL1b, thức nhiều biến – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức c) và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (TL2) trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Nhận biết: 2 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một 7,8) tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Tính chất và dấu hiệu Nhận biết:
  3. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 4 chéo bằng nhau là hình thang cân). (TN9,1 – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình 0,11,12 bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt ) nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 đặc biệt. hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường (TL3 chéo bằng nhau là hình chữ nhật). a),vẽ – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh 1 bên, đường chéo của hình thang cân. (TL3b) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 11 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN KHỐI: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1 A….) Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. . B. xy + y3. C. -15. D. 0 . 2 3 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x y xy là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phần biến của đơn thức là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 6: Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tứ giác ABCD có . Số đo góc D là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Một hình thang có một cặp góc đối là và , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 11: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. . Câu 12: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a)Tính giá trị biểu thức : A = khi x = -2 ; y = 1 b) Xác định M để : M + (5x2 - 2xy ) = 6x2 + 9xy - y2 c) Rút gọn biểu thức B = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -5x2) : x Bài 2: (1,0 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2). Viết biểu thức tính chiều rộng của bức tường ? Bài 3: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ; ME vuông góc AC a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC. ------- Hết ------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  6. MÔN: TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C A B C B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1: a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có (3,0 điểm) 0,5 A = ( - 2)2. 15 = .4 =2 0,5 c) M = 6x2 +9xy - y2 - 5x2 + 2xy 0,5 = x2 + 11xy - y2 0,5 5 3 5 3 2 3 e) B = 2x + 2x + x - 2x + x + x - 2x +1 - 2 + 5x 0,5 = 3x5 + x3 + x2 + 3x -1 0,5 2 Câu 2: Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x : 2x = x ( m) 0,25 (1,0 điểm) Chiều rộng tấm giấy thứ hai : 5xy : 2x = y (m) 0,25 Chiều rộng của bức tường: x + y (m) 0,5 Bài 3 (2,5 điểm) 0,5 a) 0,5 Tứ giác ADME có: = (gt) 0,5 suy ra ADME là hình chữ nhật b) Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành 0,25 Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC 0,25 Xét AIC có CH vuông góc AI (gt) 0,25 IK vuông AC ( chứng minh trên) 0,25 Suy ra K là trực tâm của AIC 0,25 Nên AK vuông góc IC. 0,25
  7. TM. Hội đồng thẩm định và sao Tổ chuyên môn Người ra đề in đề thi CHỦ TỊCH Trần Ngọc Phúc Nguyễn Đức Min
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1