intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) đề kiến thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Đa thức nhiều 4 1 3 3 1 56,6% Biểu thức biến. Các phép (TN1,2,3,4) (TN5) (TL1a, (TN6,7,8) (TL 2) toán cộng, trừ, (1,33đ) (0,33đ) b, c) (1,0đ) (1,0đ) đại số nhân, chia các đa (2,0đ) thức nhiều biến 2 2 6,7% (TN Tứ giác 9,10) (0,67đ) Tứ giác Tính chất và dấu 5 1 1 36,7% hiệu nhận biết (TN11,12,13,14, (TL3a) (TL3b) các tứ giác đặc 15) (1,0đ) (1,0đ) biệt. (1,67đ) Tổng 9 1 3 3 3 1 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2, thức nhiều biến. 3,4) + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của (TN5) các biến. 3 Đa thức nhiều biến. (TL1a, Biểu thức Các phép toán cộng, b, c) 1 đại số trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Vận dụng: 3 – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TN – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 6,7,8) và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (TL2) trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
  3. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 2 Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong (TN một tứ giác lồi bằng 360o. 9,10) + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 5 chéo bằng nhau là hình thang cân). (TN11; – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình 12;13;1 2 Tứ giác bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt 4; 15) nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình Tính chất và dấu hiệu hành). nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành đặc biệt. là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 1 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành (TL3 a) là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 1 – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, (TL3b) cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
  4. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 10 5 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. √5x. B. xy + y . C. -15. D. 0. Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x2y3xy3 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức −4x y là A. -7x y . B. 3x y . C. 2xy . D. −4x y. Câu 4: Phần biến của đơn thức −x y là A. x y . B. x y . C. −x y . D. −x y . Câu 5: Giá trị của đa thức xy (−4y) + 1 tại x= 1 , y= -1 là A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 6: Thu gọn đa thức (−3x y − 2xy ) + (2x y − 5xy ) ta được A. −x y − 7xy . B. x y + 7xy . C. −8x y. D. 4xy . Câu 7: Kết quả của phép nhân − x(4x − 1) là A. 3x − x. B. 3x − x. C. −3x − x. D. −3x + x. Câu 8: Đa thức 7x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x . B. −3x . C. −2x y. D.2xy . Câu 9: Tứ giác ABCD có A = 65 , B = 117 , C = 71 . Số đo góc D là A. 119 . B. 107 . C. 63 . D. 126 . Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là 125 và 65 , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 105 ; 45 . B. 100 ; 65 . C. 115 ; 55 . D. 115 ; 65 . Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
  6. C. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. Câu 13: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD. B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. . Câu 14: Tứ giác ở hình bên là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE=BF= CG= DH. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a)Tính giá trị biểu thức : A = x y khi x = -2 ; y = 1. b) Xác định M để : M + (5x2 - 2xy ) = 6x2 + 9xy - y2. c) Rút gọn biểu thức: B = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -5x2) : x. Bài 2: (1,0 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều dài 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2). Viết biểu thức tính chiều rộng của bức tường? Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D ∈ AB ); ME vuông góc AC (E ∈ AC). a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Kẻ đường cao AH của ∆ ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC. ----------- Hết ------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B A C A D C B C D D C A C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có A = ( - 2)2. 15 0,25 Bài 1 = 0,25 .4 =2 (2,0 điểm) b) M = 6x2 +9xy - y2 - 5x2 + 2xy 0,5 = x2 + 11xy - y2 0,25 c) B = 2x5 + 2x3 + x5 - 2x3 + x2 + x3 - 2x +1 - 2 + 5x 0,5 = 3x5 + x3 + x2 + 3x -1 0,25 Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x2 : 2x = x ( m) 0,25 Bài 2 Chiều rộng tấm giấy thứ hai : 5xy : 2x = y (m) 0,25 (1,0 điểm) Chiều rộng của bức tường: x + y (m) 0,5 Hình vẽ: a) 0,25 b) 0,25 Bài 3 (2,0 điểm) a) Tứ giác ADME có: = = = 90 (gt) 0,5 suy ra ADME là hình chữ nhật. 0,25 b) Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành. 0,25 Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC Xét ∆ AIC có CH vuông góc AI (gt)
  8. IK vuông AC ( chứng minh trên) Suy ra K là trực tâm của ∆ AIC 0,25 Nên AK vuông góc IC. 0,25 * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2