Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/C dung/đơn TT (4-11) hủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 2 câu C1,C2, C3 C7 1,33 đ 1đ 0,33 đ 13,3 % Biểu thức Đa thức 2 câu C8 C5 đại số (15 0,67 đ 1 0,33 đ 0,33 đ tiết) 6,7 % Phép cộng 2 câu và phép C6 Bài 2 1,33đ trừ đa 0,33 đ 1đ 13,3 % thức Phép nhân 2 câu C4 Bài 1a đa thức 0,83 đ 0,33 đ 0,5 đ 8,3 % Phép chia 2 câu đa thức C9 Bài 1b 0,83đ cho đơn 0,33 đ 0,5 đ 8,3 % thức 2 Tứ giác 2 câu C10, C13 (15 tiết) Tứ giác 0,67đ 0,67 đ 6,7 % Tính chất C11, C12, Bài 3b hình Bài 3a Bài 3 c 7 câu và dấu C14, C15 vẽ 1đ 1đ 4,33đ hiệu nhận 1,33 đ 1đ 43,3 % biết các tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Hình bình
- hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 11 3 3 2 1 19 câu Tổng điểm 4,0 đ 1,0 đ 2 2 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 6 (TN (15 tiết) biến. Các phép – Nhận biết -1,2,3,4,8,9) toán cộng, trừ, được các khái 2 điểm nhân, chia các niệm về đơn đa thức nhiều thức, đơn thức biến đồng dạng, bậc của đơn thưc và đa thức. Nhân đơn thức với đa thức, điều kiện để có phép chia hết đơn thức cho đơn thức. Thông hiểu: 3 (TN – 5,6,7) – Thực hiện 1 điểm được việc thu gọn đơn thức, đa Bài 1a,b - TL thức; tính giá trị 1 điểm của đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được các phép
- tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện Bài 2 - TL được các phép 1 điểm tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Tứ giác (15 tiết) Nhận biết: - Nhận biết được 2 (TN – 10,13) tứ giác lồi. 0,67 điểm Tứ giác – Tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc trong một tứ giác. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ giác được dấu hiệu để đặc biệt một tứ giác là hình bình hành. 4 (TN – – Nhận biết 11,12,14,15) được dấu hiệu để 1,33 điểm một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để
- một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. - Nhận biết tính chất trong hình bình hành. Thông hiểu Bài 3b (TL) – Hiểu tính chất 0,5 điểm tứ giác (hình Hình vẽ câu 3a,b thang cân, hình (TL) bình hành, hình 0,5 điểm chữ nhật, hình thoi, hình vuông). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Vận dụng Bài 3a (TL) - Chứng minh 1 điểm được tứ giác là Hình thang cân, Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi, Hình vuông. Vận dụng cao Bài 3c (TL) - Vận dụng linh 1 điểm hoạt các tính chất hình học
- vào giải toán. 12 câu 6 câu 2 câu 1 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và MÔN: TOÁN - LỚP 8 tên:................................ ....... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:……….. Ngày kiểm tra:…../…./2023 Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. . B. xy + . C. -15. D. 0. Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. -7. B. . C. 2. D. . Câu 3: Phần biến của đơn thức là A. . B. . C. . D. Câu 4 (NB). Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả:
- A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 5 (TH). Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 6 (TH). Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. D. . Câu 7 (TH). Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được: A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 8 (NB). Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + 2023 là A. 1. B. 2. C. 2023. D. 3. Câu 9 (NB). Giá trị của m để chia hết cho là A. m =2. B. m>2. C. D. Câu 10 (NB). Hình nào sau đây là tứ giác lồi ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 11 (NB). Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình vuông. B. hình thang cân. C. hình thoi. D. hình bình hành.
- Câu 12 (NB). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình bình hành. B. hình thang cân. C. hình thang. D. hình chữ nhật. Câu 13 (NB). Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900. Câu 14 (NB). Một hình hành ABCD có góc A bằng 1250 thì số đo của góc C là A. 1250. B. 550. C. 1800. D. 650. Câu 15 (NB): Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là: A.Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 đ) (TH) Thực hiện phép tính: a) 2xy ( 5x2y3 + 4) b) Bài 2. (1,0) (VD) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2. Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2 Bài 3. (3,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và I là trung điểm của cạnh AC. Gọi K là điểm sao cho I là trung điểm của HK. a) (VD) Tứ giác AHCK là hình gì? Vì sao? b) (TH) Chứng minh HK = AB. c) (VDC) ABC cần thêm điều kiện gì để AHCK là hình vuông?
- Equation Chapter 1 Section 1 TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A C C A D D D A A D B A D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2xy ( 5x2y3 + 4) Bài 1 (1đ) = 2xy. 5x2y3 + 2xy.4 0,5 = 10x3y4 + 8xy a) = 6x3y2 : 3xy – 51xy : 3xy 0,25 = 2x2y – 17 0,25 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 2 2 2 2 Bài 2 (1đ) M + N = ( 2x + 4xy – 4y ) + ( 3x – 2xy + 2y ) = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0, 25
- = 5x2 + 2xy -2y2 0, 25 Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có M + N = 5.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 = 5 – 4 – 8 = -7 0.25 0,25 Bài 3 (3đ) Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,5 A K I B C H a) Ta có IA = IC; IH = IK (gt) 0, 25 Nên tứ giác AHCK là hình bình hành. 0, 25 Mà góc AHC = 900 0, 25 AHCK là hình chữ nhật 0, 25 b) Vì AHCK là hình chữ nhật nên AC = HK 0,2 Mà AC = AB (vì ABC cân tại A) 0, 2 AB = HK 0,1 c) Tứ giác AHCK là hình vuông thì AH = HC. 0,25 0, 25 ABC vuông tại A. 0, 25
- ABC vuông cân tại A 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn