intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN : TOÁN – LỚP 8 Lớp:…… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nh n xét của giáo viên 02 Phần I: Trắc nghiệm kh h quan:( 5đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứ ướ á phươ á ả lời đú trong các câu từ âu 1 đến câu 15 Câu 1. Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 6xy. B. 9xy2. C. -3x2. D. 8x+9y . 2 Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x (4x + 1) ta được kết quả: A.4x2 + x. B. 4x3 + x. C. 4x3 + x2. D. 4x3 + 1. Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? A. . B. xy2- xz. C. . D. . Câu 4. Cho đa thức P = x -3 và Q = 3 -x. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 3. Câu 5. Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng : A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2. Câu 6. Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là : A. Bậc 3. B. Bậc 6. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3. 2 2 Câu 7. Thu gọn đơn thức x .xyz ta được : A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 8. Bậc của đa thức -3xy2 + 4xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào kh ng đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10. Tứ giác CDEF là hình thang vì có: A. CD // EF. B. CD = EF. C. CD ⊥ EF. D. CF = DE. 0 Câu 11. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có góc C = 70 . Số đo góc D là: A. 700. B. 1100. C. 1800. D. 800. Câu 12. Cho các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A. Hai góc kề cạnh bên của hình thang có tổng số đo bằng 1800 B. Hai đường chéo của hình thoi không vuông góc với nhau.
  2. C. Hình thang cân là tứ giác có các góc kề một đáy không bằng nhau. D. Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau. Câu 13 Tứ giác ABCD có góc A = 500 , góc B= 1200 , góc C= 1200. Số đo góc D bằng: A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . 0 Câu 14. Cho hình thang cân ABCD, có góc A= 55 , số đo góc D bằng: A. 1250. B. 550. C. 850. D.1150. Câu 15: Tứ giác CDEF là hình bình hành nếu: A. CD = EF B. CD = EF, CF = DE. C. CD // EF, CF = DE . D. CF = DE. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 đ) a) (1 đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3 2 3 1,5y; 6x3y2; -3,7x2y3; y, 23xyz; 11x3y2; x y ; 100y; -3xyz 4 b) (0,5 đ) Thực hiện phép chia:  6x y – 27 x y+51xy :3xy 3 2 2 Bài 2. (1 đ) Cho 2 đa thức M = x2 + 5xy – 5y2 và N = 2x2 – 3xy + 3y2 Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 Bài 3 (2,5 đ) Cho tam giác MNP, với I là điểm nằm giữa M và P. Lấy điểm A thuộc cạnh MN, điểm B thuộc cạnh NP sao cho AB//MP, BI // MN a) Hỏi tứ giác MABI là gì? b) Hỏi I ở vị trí nào thì MABI là một hình thoi? c) Tam giác MNP phải thỏa mãn điều kiện gì và I nằm ở vị trí nào trên cạnh MP để tứ giác MABI là một hình vuông?
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) Mỗi âu TNKQ đú đượ 0,33 điể . ú 15 âu đượ 5 điể . Nếu s i 1 âu hì ừ 0,33 điể , s i 2 âu hì ừ 0,67 điể , s i 3 âu hì ừ 1,0 điể . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A C A A C D A A A D A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 3 3 2 3 Bài 1 (1.5đ) a) -3,7x y ; 4 x y 0,33 6x3y2; 11x3y2 0,33 1,5 y; y; 100y 0,34 23xyz, -3xyz b)  6x y – 27 x y+51xy :3xy 3 2 2 = 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy 0,25 = 2x2y – 9x + 17 0,25 M = x2 + 5xy – 5y2 và N = 2x2 – 3xy + 3y2 Bài 2 (1 đ) M + N = ( x2 + 5xy – 5y2 ) + ( 2x2 – 3xy + 3y2 ) = (x2 + 2x2) + (5xy – 3xy) + ( -5y2 + 3 y2) 0, 25 = 3x2 + 2xy -2y2 0, 25 Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có M + N = 3.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 0.25 = 3 – 4 – 8 = -9 0,25 Bài 3 Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 (2.5đ)
  4. a) Ta có MN/ IB hay AM // IB (do A ∈ MN) 0, 25 AB // MP hay AB // MI (do I ∈ MP) 0, 25 Tứ giác AMBI có AM // IB và AB // MI nên là hình bình hành. 0, 25 b) Để AMBI là hình thoi thì tia AI phải là tia phân giác của góc A. 0, 5 c) Tứ giác AMBI là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật và là hình thoi. 0, 5 Tức là tam giác MNP vuông tại M và có tia AI là phân giác 0, 5 của góc A. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đú hì vẫ hi điểm tối đ . 2 Cá h í h điểm toàn bài = ( Số âu TN đú x 1/3 + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2