Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán Lớp: 8 ĐỀ MINH HOẠ Thời gian:90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 1 3 A. x . B. xy . C. 3x 4 . D. 7 . 2 Câu 2. Bậc của đơn thức 5x3y4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? 2x 2 x2 1 A. B. 2x 2 C. 4x - y D. y x y Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A.4xy3 và 4xy B. 5x2y và 3xy2 C. xy và -2xy D. x3 và 3x Câu 5. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2 x 2 3 y là đa thức A. 12 x 2 y 18 xy 2 B. 12 x 3 y 18 xy 2 C. 12 x 3 y 18 xy 2 D. 12 x 2 y 18 xy 2 Câu 6. Biểu thức x2 + 2xy + y2 được viết gọn là: A. x2 + y2 B.x2 – y2 C.(x – y)2 D.(x + y)2. Câu 7. (x + y)3 = ? A. (x + y)(x2 - 2xy + y2) B. (x+y)(x2- xy + y2) C. x3+ 3x2y +3xy2 + y3 D. x3+ 3x2y +3xy2 - y3 Câu 8. Viết biểu thức x3 + 1 dưới dạng tích ta được: A. (x + 1)(x2 - 2x + 2) B. (x+1)(x2- x + 1) C. (x-2)(x2- 2x + 1) D. (x-1)(x2+2x - 2) Câu 9. 4x2 – y2 = ? A. (2x + y)(x – y) B. 2x2 +2xy + y2 C. (2x + y)(2x – y) D. 2x2 - 2xy + y2 Câu 10. Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x - 7) B. 7(x - 14) C. 7(x - 2) D. 7(x + 2) Câu 11. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 12. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì? A. Hình lăng trụ đứng tam giác. B. Hình chóp tam giác đều. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình tam giác. Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có: A. 4 mặt, 4 cạnh. B. 5 mặt, 6 cạnh. C. 5 mặt, 8 cạnh. D. 4 mặt, 6 cạnh. Câu 14. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có C là chu vi đáy, d là trung đoạn được tính theo công thức: A. S xq 2.C.d . B. S xq 1 C.d 2 . C. S xq 1 .C.d . D. S xq 4C d . 2 2 Câu 15. Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng: A. một phần ba tích của diện tích đáy với chiều cao.
- B. nửa tích của diện tích đáy với chiều cao. C. một phần ba diện tích đáy cộng với chiều cao. D. ba lần tích của diện tích đáy với chiều cao.. Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b, BC = a. Hệ thức nào sau đây biểu thị cho định lí Pythagore? A. b2 = a2 + c2. B. c2 = a2 + b2. C. a2 = b2 + c2. D. a2 = b2 - c2. Câu 17. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C.2700 D. 3600 Câu 18. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 19. Hình bình hành có: A. hai đường chéo vuông góc B. hai đường chéo bằng nhau C. hai đường chéo cắt nhau D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 20.Trong hình thang cân ABCD, biết C 600 ; số đo góc D bằng: A.1200 B.600 C.1800 D. 400 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: (9 x 2 y 3 6 x 3 y 2 4 xy 2 ) : 3 xy 2 b) Tính nhanh: 91 3.91 .9 3.91.9 9 . 3 2 2 3 c) Phân tích đa thức thành nhân tử : 3x(3 x) 6( x 3) . Bài 2. (1,0 điểm) a)Tính giá trị biểu thức A 5 x3 y 4 xy 3 5 x3 y 1 với x = 1, y = -1 b)Chứng minh rằng biểu thức P = 5x(2 – x) – (x + 1)(x + 9) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x. Bài 3. (1,5 điểm) Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp. Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao 5 cm, cạnh đáy 2,5 cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng chiều cao của nắp lọ (bỏ qua độ dày của vỏ). a) Tính thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp đó. b) Tính dung tích của nước hoa chứa trong thân lọ ra đơn vị mililit (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Bài 4. (1,0 điểm) Một hồ bơi có dạng tứ giác ABCD được mô tả như hình vẽ bên. Biết AC là tia phân giác BAD và DAC 40 . a) Tính BCD. b) Biết AB 7, 66 m và BC 6, 43 m. Tính quãng đường vận động viên bơi từ A đến C . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? ---------Hết--------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán, Lớp: 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu hoặc ý đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu hoặc ý đúng x 0,25 ). 2. Phần tự luận (5 điểm) Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐAMH C D C C B D C B C C A C C C A C D A D B ĐỀ 1 A C A D A D C B B C D D D D A D B A D A ĐỀ 2 B A C D D D A C D C A C C B A D A B B B 2. Phần tự luận (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) (9 x 2 y 3 6 x 3 y 2 4 xy 2 ) : 3 xy 2 4 4 0,5 đ = 3xy 2 x 2 2 x 2 3xy 3 3 b) 91 3.91 .9 3.91.9 9 = 3 2 2 3 0,25đ 1. (91 9)3 1003 1000000 0,25 đ (1,5đ) b)3x 3 x 6 x 3 3x 3 x 6 3 x 0,25đ 3 x 3x 6 3 3 x x 2 . 0,25đ a) A 5 x3 y 4 xy 3 5 x3 y 1 A = - 4xy3 + 1 0,25đ Thay x = 1; y = -1 vào A ta được A = - 4 .1.(-1)3 + 1 = 5 0,25đ b) Ta có: P = 5x(2 – x) – (x + 1)(x + 9) 2 = (10x – 5x2) – (x2 + x + 9x + 9) = (10x – 5x2) – (x2 + 10x + 9) (1,0đ) = 10x – 5x2 – x2 – 10x – 9 0,25đ = - 6x2 – 9. 2 Ta thấy x2≥ 0 với mọi x => -6x ≤ 0 với mọi x -6x2 – 9 ≤ - 9 < 0 với mọi x 0,25đ Vậy P luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x. 3 a) Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là: 1 2 250 (1,5đ) V1 3 5 10 3 cm3 . 0,5đ
- 1 125 b) Thể tích của nắp lọ nước hoa là: V2 3 (2,5) 2 5 12 cm3 . 0,5đ Dung tích của nước hoa trong thân lọ là: 250 125 0,5đ V V1 V2 73 (cm3 ) 73 (ml ) . 3 12 a) Do AC là tia phân giác BAD nên ta có BAD 2 DAC 2 40 80 0,25đ Xét tứ giác ABCD có: BAD B BCD D 360 4 Suy ra 0,25đ (1,0đ) BCD 360 BAD B D 360 80 90 90 100 . b) Xét ABC vuông tại B , theo định lí Pythagore ta có: 0,25đ AC 2 AB 2 BC 2 (7, 66) 2 (6, 43) 2 100, 0205 Suy ra AC 100, 0205 10 (m). 0,25đ Vậy quãng đường vận động viên cần bơi khoảng 10m Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TPCM Giáo viên ra đề Trần Văn Nho Hoàng Thị Thanh Huyền
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ:TOÁN - KHTN Môn: TOÁN - Lớp: 8. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận. Kiến thức từ tuần 1 đến tuần 8: 32 tiết ( Đại số: 16 tiết chiếm 50%. Hình học 16 tiết chiếm 50 %.) Tổng Mức độ nhận thức Chương/ chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 1 1 1 1 8 Đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến, các (TN1,2,3,4) (TN5) (TL2a) (TL1a) 27,5% (TL 2b) phép tính với đa thức 1,0đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 2,75đ 0,5đ nhiều biến.(8t) I/ Đa thức 3 1 1 5 nhiều biến Hằng đẳng thức đáng (TN6,7,8) (TN9) (TL1b) 15% 1 (14 tiết +2 nhớ.(4t) 0,75đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ tiết ôn tập chương) 1 1 2 50%) (TN10) (TL1c) 7,5% Phân tích đa thức thành 0,25đ 0,5đ 0,75đ nhân tử.(2t)
- IV/ Hình 5 1 1 7 học trực (TN11,12, (TL4a) (TL4b) 27,5% 2 quan. Hình chóp tam giác 13,14,15) 1,0đ 0,5đ 2,75đ đều, tứ giác đều.(8t) (8 tiết 1,25đ 25%) 1 1 2 Định lí Pythagore(2t). (TN16) (TL5b) 7,5% V/ Định lí Pythagore. 0,25đ 0,5đ 0,75đ 3 Tứ giác. 3 1 1 5 (8 tiết Tứ giác, hình thang (TN17,18, (TN20) (TL5a) 15% cân, hình bình 25% 19) 0,25đ 0,5đ 1,5đ hành.(6t) 0,75đ Tổng 16 4 4 3 2 29 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá /Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, (TN1,2,3, đa thức nhiều biến. 4) 1,0đ Thông hiểu: 1(TN5) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 0,25đ của các biến. 1(TL2a) Đơn thức nhiều 0,5đ biến, đa thức Vận dụng: 1 1 I/ Đa thức nhiều biến, các – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa (TL1a) (TL2b) nhiều biến phép tính với đa thức. 0,5đ 0,5đ 1 thức nhiều – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa biến.(9t) thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: 3 – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất (TN6,7,8) đáng nhớ.(5t) thức, hằng đẳng thức. 0,75đ
- Thông hiểu: 1(TN9) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình 0,25đ phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình 1(TL1b) phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và 0,5 hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). Thông hiểu: 1(TN10) Phân tích đa – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 0,25đ 2 thức thành dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: 1(TL1c) nhân tử.(3t) biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); 0,5đ biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
- Nhận biết 5 – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) (TN11,12 được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ 13,14,15) giác đều. 1,25đ Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và IV/ Hình Hình chóp tam hình chóp tứ giác đều. học trực giác đều, tứ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của quan. một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.(8t) giác đều. Vận dụng -Vận dụng cao: 1 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL3a) (TL3b) với việc tính thể tích, diện tích xung quanh 1,0đ 0,5đ của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Nhận biết: 1 – Viết được hệ thức định lí Pythagore. (TN16) Định lí 0,25đ Pythagore(2t). Vận dụng: 1 V/ Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông (TL4b) bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 0,5đ Pythagore 3 . Tứ giác. Nhận biết: 3 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN17,18 Tứ giác, hình – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang ,19) thang cân, hình là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai 0,75đ bình hành.(6t) đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
- chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). Thông hiểu: 1(TN20) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong 0,25đ một tứ giác lồi bằng 360o. 1(TL4a) – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 0,5đ cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Tổng 16 4 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn