Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …) Câu 1. Biểu thức nào dưới đây không là đơn thức? y A. 2 B. 5x3y2z C. D. 0 z Câu 2. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? 1 −2 A. x2y – 3xy2 B. − 3x C. 2023x D. y x Câu 3. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3x – 2y) là: A. 3x2 – 2y2 B. (3x + 2y)2 C. (3x – 2y)2 D. 9x2 – 4y2 Câu 4. Giá trị của biểu thức xy (x – 2y) – y (x2 – xy) tại x = 2023, y = –1 là A. –1 B. 1 C. –2023 D. 2023 2 1 Câu 5. Thực hiện phép tính A : B với A = 2x y và B= − xy 2 , ta được : 6 4 3 A. –18x4 B. 18x4 C. –18x4y D. 18x4y Câu 6. Chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 10x2 – 4xy + 2x và chiều rộng bằng 2x là: A. 5x – 2y + 1 B. 5x – 2y C. 5x + 2y D. 5x – 2y + x Câu 7. Cho tứ giác ABCD= 1100 , B 930 , C 1000 . Số đo góc D bằng: có A = = A. 700 B. 800 C. 570 D. 70 Câu 8. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau A. 11cm; 4cm; 13cm B. 45m; 36m; 27m C. 3m; 5m; 7m D. 20dm; 30dm; 40dm
- PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x (x2 – 2x + 5) b) (2x + 1)(2x – 1) – x (1 + 4x) c) (4x – 3)2 + (2x + 1) (5 – 8x) Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x3 – 12x2 + 12x b) x2 (x – 2y) + (2y – x) Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x biết: (2x + 3)2 – 4x(x + 5) = 5 Bài 4. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán lều ngủ cho trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều có đáy là một tấm thảm hình vuông có cạnh dài 0,9 m và các mặt bên là những tấm vải hình tam giác cân có chiều cao 1,2 m. 1,2m 0,9m a) Tính diện tích vải các mặt xung quanh của lều. b) Biết tấm thảm lót có giá vốn là 180 000 đồng, tiền vải bọc các mặt bên có giá vốn là 150 000 đồng/1m2, tiền công và phụ kiện trang trí đi kèm có giá vốn là 190 000 đồng. Hỏi giá bán của mỗi cái lều là bao nhiêu để cửa hàng có lợi nhuận là 50% ? Bài 5. (2,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn. Gọi H là giao điểm của hai đường cao BE, CF của ∆ABC. Vẽ FK vuông góc AC tại K. a) Chứng minh: FKEB là hình thang vuông. b) Chứng minh: AB2 + HC2 = BC2 + HA2. --- Hết --- Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A KIỂM TRA GIỮA HK1 (2023-2024) - MÔN TOÁN 8 PHẦNI: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C A D C B A C B PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM a 3x (x – 2x + 5) 2 (0,75 đ) = 3x3 – 6x2 + 15x 0,25đ x 3 (2x + 1)(2x – 1) – x (1 + 4x) b = 4x2 – 1 – x – 4x2 0,25đ x 2 1 (0,75 đ) = –x – 1 0,25đ (2,5 đ) (4x – 3)2 + (2x + 1) (5 – 8x) c = (4x)2 + 2.4x.3 + 32 + 10x – 16x2 + 5 – 8x 0,25đ x 2 (1,0 đ) = 16x2 – 24x + 9 + 10x – 16x2 + 5 – 8x 0,25đ = –22x + 14 0,25đ 3x3 – 12x2 + 12x a = 3x (x2 – 4x + 4) 0,5đ (0,75 đ) = 3x ( x – 2)2 0,25đ 2 x2 (x – 2y) + (2y – x) (1,5 đ) b = x2 (x – 2y) – (x – 2y) 0,25đ x 3 (0,75 đ) = (x – 2y) (x2 – 1) = (x – 2y) (x – 1) (x + 1) (2x + 3)2 – 4x(x + 5) = 5 4x2 + 12x + 9 – 4x2 – 20x = 5 0,25đ x 2 3 … (1,0 đ) –8x = –4 0,25đ 1 x= 0,25đ 2 Diện tích vải một mặt bên của lều là 1 4 a .0,9.1, 2 = 0,54 (m2) 2 0,25đ x 2 (1,0 đ) (0,5 đ) Diện tích vải các mặt xung quanh của lều 0,54.4 = 2,16 (m2) Số tiền vốn của 1 cái lều là: b 180 000 + 150 000. 2,16 + 190 000 = 694 000 (đồng) 0,25đ x 2 (0,5 đ) Giá bán của mỗi cái lều để cửa hàng có lợi nhuận 50% 694 000. 150% = 1 041 000 (đồng)
- A K E F H B C ------------------------------------------------------------------------ Chứng minh: FKEB là hình thang vuông. a Chứng minh được FK // BE (1,0 đ) ⇒ Tứ giác FKEB là hình thang 5 (2,0 đ) Mà FKE = 900 (gt) ⇒ Tứ giác FKEB là hình thang vuông. ------------------------------------------------------------------------ 4 x 0,25đ Chứng minh: AB2 + HC2 = BC2 + HA2. Ta có: AB2 + HC2 b = AE2 + BE2 + HE2 + CE2 (định lý Pytago) (1,0 đ) = AE2 + HE2 + BE2 + CE2 = AH2 + BC2 (định lý Pytago) ⇒ đpcm 2 x 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …) Câu 1. Biểu thức nào dưới đây không là đơn thức? y A. 0 B. 5x3y2z C. D. 5 z Câu 2. Kết quả của phép tính (2x + 3y)(2x – 3y) là: A. 2x2 – 3y2 B. (2x + 3y)2 C. (2x – 3y)2 D. 4x2 – 9y2 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? 1 −2 A. x3y – 2xy3 B. 2x − C. 2022y D. y x 2 1 Câu 4. Thực hiện phép tính A : B với A= 3x y và B= − xy 2 , ta được : 5 4 2 A. –12x3 B. 12x3 C. –12x3y D. 12x3y Câu 5. Giá trị của biểu thức xy (x2 – 3y) – y (x3 – 2xy) tại x = 2022, y = –1 là A. –1 B. 1 C. –2022 D. 2022 Câu 6. Chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng 9x2 – 6xy + 3x và chiều dài bằng 3x là: A. 3x – 2y + 1 B. 3x – 2y C. 3x + 2y D. 3x – 2y + x Câu 7. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau A. 12cm; 4cm; 13cm B. 21dm; 31dm; 41dm C. 24m; 40m; 32m D. 3m; 5m; 7m Câu 8. Cho tứ giác ABCD= 800 , B 970 , D 1100 . Số đo góc C bằng: có A = = A. 700. B. 730. C. 1000. D. 30.
- PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4x (x2 – 3x + 2) b) (3x + 1)(3x – 1) – x (4 + 9x) c) (4x – 3)2 + (2x + 1) (3 – 8x) Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2y – 8xy + 8y b) x2 (3x – y) + (y – 3x) Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x biết: (3x + 2)2 – 9x(x + 3) = 10 Bài 4. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán lều ngủ cho trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều có đáy là một tấm thảm hình vuông có cạnh dài 0,9 m và các mặt bên là những tấm vải hình tam giác cân có chiều cao 1,2 m. 1,2m 0,9m a) Tính diện tích vải các mặt xung quanh của lều. b) Biết tấm thảm lót có giá vốn là 200 000 đồng, tiền vải bọc các mặt bên có giá vốn 150 000 đồng/1m2, tiền công và phụ kiện trang trí đi kèm có giá vốn là 190 000 đồng. Hỏi giá bán của mỗi cái lều là bao nhiêu để của hàng có lợi nhuận là 40% ? Bài 5. (2,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn. Gọi H là giao điểm của hai đường cao BD, CE của ∆ABC. Vẽ DI vuông góc AB tại I. a) Chứng minh: IDCE là hình thang vuông. b) Chứng minh: AC2 + HB2 = BC2 + HA2. --- Hết --- Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B KIỂM TRA GIỮA HK1 (2023-2024) - MÔN TOÁN 8 PHẦNI: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D A B C A C B PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM a 4x (x – 3x + 2) 2 0,25đ x 3 (0,75 đ) = 4x3 – 12x2 + 8x 1 (3x + 1)(3x – 1) – x (4 + 9x) (2,5 đ) b = 9x2 – 1 – 4x – 9x2 0,25đ x 2 (0,75 đ) = –4x – 1 0,25đ (4x – 3)2 + (2x + 1) (3 – 8x) c = (4x)2 – 2.4x.3 + 32 + 6x – 16x2 + 3 – 8x 0,25đ x 2 (1,0 đ) = 16x2 – 24x + 9 + 6x – 16x2 + 3 – 8x 0,25đ = –26x + 12 0,25đ 2x2y – 8xy + 8y a = 2y (x2 – 4x + 4) 0,5đ (0,75 đ) = 2y (x – 2)2 0,25đ 2 x2 (3x – y) + (y – 3x) (1,5 đ) b = x2 (3x – y) – (3x – y) 0,25đ x 3 (0,75 đ) = (3x – y) (x2 – 1) = (3x – y) (x – 1) (x + 1) (3x + 2)2 – 9x(x + 3) = 10 9x2 + 12x + 4 – 9x2 – 27x = 10 0,25đ x2 3 … (1,0 đ) –15x = 6 0,25đ (1,0 đ) −2 x= 0,25đ 5 Diện tích vải một mặt bên của lều là 1 a .0,90.1, 2 = 0,54 (m2) 2 0,25đ x 2 (0,5 đ) 4 Diện tích vải các mặt xung quanh của lều 0,54.4 = 2,16 (m2) (1,0 đ) Số tiền vốn của 1 cái lều là: b 200 000 + 150 000. 2,16 + 190 000 = 714 000 (đồng) 0,25đ x 2 (0,5 đ) Giá bán của mỗi cái lều để của hàng có lợi nhuận 40% 714 000. 140% = 999 600 (đồng)
- A I D E H B C ------------------------------------------------------------------------ Chứng minh: IDCE là hình thang vuông. Chứng minh được DI // CE 5 ⇒ Tứ giác IDCE là hình thang (2,0 đ) Mà CEI = 900 (gt) a (1,0 đ) ⇒ Tứ giác IDCE là hình thang vuông. 4 x 0,25đ ------------------------------------------------------------------------ Chứng minh: AC2 + HB2 = BC2 + HA2. Ta có: AC2 + HB2 = AE2 + CE2 + HE2 + BE2 (định lý Pytago) = AE2 + HE2 + BE2 + CE2 b = AH2 + BC2 (định lý Pytago) (1,0 đ) ⇒ đpcm 0,25đ x 2 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn