Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ
- KIỂM TRA GIŨA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài : 60 Phút (không tính giao đề) (Đề có 2 trang, 19 câu) Mã đề 001 A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Câu 1 Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. 81 D. -81 3 Câu 2: 27 là: A. 3 3 B. - 3 C.3 D. 33 Câu 3: So sánh 3 5 và 2 13 ta được kết quả : A. 3 5 > 2 13 B. 3 5 < 2 13 C. 3 5 = 2 13 D. 3 5 2 13 Câu 4: Kết quả của phép tính 2 . 32 là A. 16 B. 64 C. 8 D.4 3 Câu 5: Kết quả của phép khai phương là. 27 1 1 A/ 3 B/ C/ 27 D/ 3 9 Câu 6: Rút gọn biểu thức ( 7 3)2 , kết quả là: A/ 7 3 B/ 3 - 7 C/ 7 3 D/ 4 Câu 7: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức 3 ta được kết quả: 5 2 A/ 5 - 2 B/ 5 + 2 C/ 3( 5 + 2) D/ 3( 5 - 2) * Dựa vào hình 1. Trả lời các câu hỏi từ câu 8 đến câu 13 A Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất: A/ AH 2 BH .BC B/ AH 2 AB. AC C/ AB 2 AH .BC D/ AC HC.BC 2 Câu 9: Hãy chọn câu đúng nhất: B H Hình 1 C A/ AH 2 BH .HC B/ C/ AB 2 AH .BC D/ AC 2 HC.HB Câu 10: Hãy chọn câu sai: A/ AH 2 AC 2 HC 2 B/ AH 2 BH 2 HC 2 C/ AB2 AH 2 BH 2 D/ AB2 HB.BC Câu 11: Cho biết AB = 3 cm, AC = 4 cm . Thì độ dài đoạn AH là: A/ 5 cm B/ 2,4 cm C/ 1,4 cm D/ 3,75 cm Câu 12: Trong hình vẽ, cosB bằng: AC BC AH BH A/ B/ C/ D/ BC AC BA BA Câu 13: Chọn câu đúng: A/ AB = BC. cosC B/ AB = BC. sinB C/ AB= AC. tanC D/ AB= AC. sinC Câu 14: Cho + = 90 , ta có: 0 A. sin = sin B. tan = cot C. cos = cos D.tan = tan Câu 15: Trong hình vẽ, cho góc B = 60 , AC = 5cm thì độ dài AB là: 0 5 5 3 5 3 A/ cm B/ 5 3 cm C/ cm D/ cm 2 3 2 B. TỰ LUẬN (5đ)
- Bài 1: (3,25đ) 1/ ( 0.5 đ)Với giá trị nào của x thì biểu thức x 3 có nghĩa? 2/ (0.75đ) Giải phương trình sau: 16 x 12 3/ Rút gọn biểu thức: y y y y a/ (1đ) A 1 y 11 ( Với y 0; y ≠ 1) y 1 b/ (1đ) B = 2 3 5 (3 5)( 10 2) Bài 2: (1,75 đ).Cho tam giác DEF vuông tại D, DF = 4cm, EF = 8cm. a) Tính Eˆ , Fˆ b) Kẻ đường cao DH. Tính DH. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………………………………….……………………
- KIỂM TRA GIŨA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài : 60 Phút (không tính giao đề) (Đề có 2 trang, 19 câu) Mã đề 002 A. TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Câu 1: Căn bậc hai của một số a không âm là: A/ a B/ - a C/ a và - a D/ a hoặc - a Câu 2: 27 là: 3 A/ 3 3 B/ - 3 C/ 3 D/ 33 Câu 3: So sánh 3 5 và 2 11 ta được kết quả : A/ 3 5 > 2 11 B/ 3 5 < 2 11 C/ 3 5 = 2 11 D/ 3 5 2 11 Câu 4: Kết quả của phép tính 3 . 27 là A/ 3 B/ 9 C/ 81 D/ 9 2 Câu 5: Kết quả của phép khai phương là. 32 1 A/ 30 B/ 4 C/ 16 D/ 4 Câu 6: ( 7 2)2 sau khi bỏ dấu căn kết quả là: A/ 7 2 B/ 2 - 7 C/ 7 2 D/ 5 Câu 7: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức 3 ta được kết quả: 5 2 A/ 5 - 2 B/ 5 + 2 C/ 3( 5 + 2) D/ 3( 5 - 2) Câu 8: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền D.Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. * Dựa vào hình 1. Trả lời các câu hỏi từ câu 9 đến câu 13 A Câu 9: Hãy chọn câu sai: A/ AH 2 AC 2 HC 2 B/ AH 2 BH 2 HC 2 C/ AB2 AH 2 BH 2 D/ AB HB.BC 2 Câu 10: Hãy chọn câu đúng nhất: B H Hình 1 C A/ AB 2 AH .BC B/ AH 2 AB. AC C/ AH 2 BH .HC D/ AC 2 HC.HB Câu 11: Cho biết AB = 6 cm, BC = 10 cm . Thì độ dài đoạn AH là: A/ 8 cm B/ 2,4 cm C/ 4,8 cm D/ 7,5 cm Câu 12: Trong hình vẽ, sinB bằng: AH BC AC BH A/ B/ C/ D/ BA AC BC BA Câu 13: Chọn câu đúng: A/ AB = BC. cosC B/ AB = BC. cosB C/ AB= AC. cotC D/ AB= AC. sinC Câu 14: Cho + = 900, ta có: A. sin = sin B. tan = tan C. cos = cos D.tan = cot
- Câu 15: Trong hình vẽ, cho góc C = 300, AB = 5cm thì độ dài AC là: 5 5 3 5 3 A/ cm B/ 5 3 cm C/ cm D/ cm 2 3 2 B. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1: (3,25đ) 1/ (0.5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức x 2 có nghĩa? 2/ (0.75đ) Giải phương trình sau: 4 x 12 3/ Rút gọn biểu thức: x x x x a/ (1 đ) A 1 1 x 1 ( Với x 0; x ≠ 1) 1 x b/ (1 đ) B 3 2 3 (2 3)( 6 2) Bài 2: (1,75 đ).Cho tam giác MNP vuông tại P, MN = 6cm, NP= 3cm. a) Tính N . ; M . b) Kẻ đường cao PI. Tính PI BÀI LÀM ……………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….…………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM: A.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng 0.3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đê 1 A C B C B B A D A A B D C B C Đề 2 C B A B D A B D B C C A B D B B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (2,25đ) 1/ Với giá trị nào của x thì biểu thức x 3 có nghĩa? (0,5đ) x 3 có nghĩa x - 3 0 : 0.25 đ x3 Vậy x 3 thì x 3 có nghĩa : 0.25 đ 2/ Giải phương trình sau: (0.75 đ) 16 x 12 (1) ĐK: x 0 (1) 4 x 12 : 0,25 đ x 12 : 4 x 3 (0,25) x 9 ( Thích hợp) : 0,25 đ Vậy S= {9} 3/ Rút gọn biểu thức: x x x x a/ A 1 1 ( Với x 0; x ≠ 1) 1 x x 1 x ( x 1) x ( x 1) A 1 1 ( Với x 0; x ≠ 1) : 0.5 đ 1 x x 1 A= x 1 1 x : 0.25 đ A =x -1 : 0.25 đ b/ B = 2 3 5 (3 5)( 10 2) = 2 (3 5)(3 5). 3 5. 2( 5 1) : 0,25 đ = 4 6 2 5 ( 5 1) : 0,25 đ =4 5 1 5 1 : 0,25 đ = 4.4 = 16 : 0,25 đ Bài 2 Hình vẽ : 0,25đ D E F H
- DE 3 1 cosE= (0,25) EF 6 2 Eˆ = 600 (0,25) Fˆ = 900 - Eˆ (0,25) Fˆ =300 (0,25) DE = 3 3 (0,25) 3 3 DH = (0,25) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn