intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1  x là A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1 . Câu 2. Kết quả phép tính   8  2  2 là A. 4 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2. Câu 3. Biểu thức (1  6)2  (1  6)2 có giá trị là A. 2 . B.  2 . C. 2 6 . D. 2 6 . Câu 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức 4a b ta được 4 2 A. 2a b .2 B. 2a b . 2 C. 2a 2 b . D. 2 a 2 b . Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A , AB  3 , BC  5 thì tanC bằng 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 3 Câu 6. Cho góc nhọn  , biết cos   thì sin  bằng 4 1 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,5 điểm) a) Rút gọn các biểu thức sau:  x x  x  1  A  2 3  27  4  2 3 ; B    : (với x  0 , x  1 ).  x  1 x  x  x  1 b) Tìm x biết x  2  3 . Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Cho AB  6cm; AC  8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC ; AH ; số đo góc B (làm tròn đến phút). b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh AD.AB  AE .AC . BD AB 3 c) Chứng minh  . CE AC 3 Câu 9. (0,5 điểm) Cho x  4  10  2 5  4  10  2 5 . Tính giá trị biểu thức: x 4  4x 3  x 2  6x  12 P . x 2  2x  12 -------- Hết--------
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán– Lớp 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm)   2 A  2 3  27  4  2 3  2 3  3 3  3 1 0,5  2 3  3 3  3  1  1 0,5 Câu 7.b (1,0 điểm) ĐKXĐ: x  2 0,25 x  2  3  x  2  9  x  11 0,25 Kết hợp với ĐKXĐ suy ra 2  x  11 0,25 Vậy 2  x  11 0,25 Câu 7.c (1,5 điểm) Với x  0 , x  1    x x x 1 B     : 0,5    x  1   x x  1  ( x  1)( x  1)   x 1  1      : 0,25  x  1 x  1 x  1 x 1 x 1  .  x 1 0,5 x 1 1 Vậy B  x  1 với x  0 , x  1 . 0,25 Câu 8.a (1,25 điểm) A E Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,25 Hình vẽ D B H C ABC vuông tại A , áp dụng định lý Py – ta – go ta có 0,25 BC 2  AB 2  AC 2  62  82  100  BC  10(cm ) . ABC vuông tại A có AH  BC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có AB.AC 24 0,5 AH .BC  AB.AC  AH   (cm ) BC 5
  3. AC 6   36o 52 ' ABC vuông tại A suy ra Sin B   B 0,25 BC 10 Câu 8.b (0,75 điểm) ABH vuông tại H có HD  AB suy ra AD.AB  AH 2 (1) 0,25 ACH vuông tại H có HE  AC suy ra AE .AC  AH 2 (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra AD.AB  AE .AC . 0,25 Câu 8.c (0,5 điểm) ABC vuông tại A có AH  BC suy ra AB 2  BH .BC ; AC 2  CH .BC AB 2 BH AB 4 BH 2 0,25     (3) AC 2 CH AC 4 CH 2 ABH vuông tại H có HD  AB suy ra BD.AB  BH 2 (4) ACH vuông tại H có HE  AC suy ra CE .AC  CH 2 (5) 0,25 AB 4 BD.AB AB 3 BD Từ (3);(4);(5) suy ra    AC 4 CE .AC AC 3 CE Câu 9. (0,5điểm) Ta có   2 x   4  10  2 5  4  10  2 5   8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5 2   0,25       2 2  x2  8  2 6  2 5  8  2 5 1  82 5 1  6  2 5  5 1  x  5  1 . Từ đó ta suy ra x  1  5  x 2  2x  4 . 2 x    2 2  2x  2 x 2  2x  12 42  3.4  12 Khi đó P    1. 0,25 x  2x  12 2 4  12 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. =======Hết ======
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2