intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn hai số học của số không thức bậc hai có nghĩa. âm, căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1(c:13) Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các tính chất hai. phép nhân, chia và phép để giải bài toán tìm x. khai phương, hằng đẳng thức A2 = A TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1(c14) Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,0 0,75 Tỉ lệ: 17,5 % 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng các phép Vận dụng linh thức chứa căn bậc hai. căn thức ở mẫu của biến đổi, rút gọn biểu hoạt các phép biểu thức lấy căn trong thức chứa căn bậc hai biến đổi trường hợp đơn giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 1(c:16a) 1(c:16b) Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 Tỉ lệ: 23,3 % 4. Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh đường cao trong tam giác và đường cao trong tam hoặc góc trong tam vuông. giác vuông. giác vuông.
  2. TN TL TN TL Số câu: 3(c: 8,9,10) 1(c: 11) Số điểm: 1,33 Số điểm: 1,0 0.33 Tỉ lệ: 13,3 % 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất Hiểu được định nghĩa, góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc tính chất để tính hoặc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:12,13,14) 1(c:15TL) Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 6. Các hệ thức về cạnh và Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác Giải bài tập liên vuông, hiểu kiến thức quan. để vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 12) Vẽ hình 1(c:17a,b) Số điểm: 1,58 Số điểm: 0.33 0,25 1,0 Tỉ lệ: 15,8 % Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn)
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. (NB) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 2. (NB) Biết căn bậc ba của một số. Câu 3. (NB) Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 4. (NB) Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Câu 5. (NB) Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Câu 6. (NB) Biết hằng đẳng thức A2 = A . Câu 7. (TH) Biết khử mẫu hoặc trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Câu 8. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 9. (NB) Tính được các cạnh trong tam giác vuông. Câu 10. (NB) Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 11. (TH) Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 12. (TH) Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. (TH) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. Câu 14. (TH) Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. Câu 15. (TH) Hiểu được định nghĩa, tính chất để sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 16a. (VDT) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 16b. (VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. Câu 17a. (VDT) Hiểu kiến thức để vẽ hình. Câu 17b. (VDT) Vận dụng kiến thức giải bài tập liên quan. -----//-----
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 15. C. 25. D. 15 . Câu 2. −729 bằng 3 A. 9. B. -9. C. 3 9 . D. -19. Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 5 < 2 . B. 7 > 6. C. 5 > 15 . D. - 25 > -5. Câu 4. 2. 6. 12 bằng A. 144. B. 2. C. 6. D. 12. 72a Câu 5. Biểu thức với a > 0 được rút gọn bằng 2a A. 36a. B. 6. C. 6a. D. 36. Câu 6. Với mọi a, a 2 bằng A. a . B. - a. C. |a|. D. ± a . 3 Câu 7. Kết quả trục căn dưới mẫu của biểu thức là 2 3 3 3 3 −3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c, AH = h, BH = c’, CH = b’(hình 1) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A 1. A. b2 = cb’. B. c2 = b’c’. C. b2 = ab. D. c2 = ac’. c b 2. A. h2 = b’c’. B. h2 = bc. h C. h2 = ab. D. h2 = ac. c’ B b’ C 3. A. bc = b’c’. B. bc = ab’. H C. bc = ac’. D. bc = ah. a Hình 1 Câu 9. Trên hình 2, giá trị của x là A. x = 1. B. x = 2. Hình 2 C. x = 3. D. x = 4. Hình 1 4 x 8 Câu 10. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, (hình 3) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A AC AC 1. A. sinB = . B. cosB = . BC BC AB AC C. tanB = . D. cotB = . B C BC AB 2. A. cosB = tanC. B. sinB = cosB. Hình 3 C. tanB = cotC. D. tanB = cotB.
  5. Câu 11. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cot500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cot400; tan150. B. cos280; sin220; cos9030’; tan400; cot150. C. cos180; sin220; cos9030’; tan400; cot150. D. sin180; cos260; sin9030’; tan400; cot150. ᄋ ᄋ Câu 12. Cho hình vẽ, ∆A BC có A B = 11cm ; A BC = 38 0 ; A CB = 300 , N là chân đường cao kẻ từ A đến BC . (Hình 4) Tính A C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A A. 21,115cm. B. 41,518cm. 11cm C. 17,615cm. D. 13,544cm. 30° 38° C N B II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Hình 4 Câu 13: (0,5 điểm) Tìm x để căn thức −2 x + 14 xác định. Câu 14: (0,75 điểm) Tìm x biết ( ) 4 3 − x = 16 . Câu 15: (0,5 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin 24 0 ;cos 350 ; sin 54 0 ; cos 700 ; sin 78 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Câu 16: (2 điểm) 2 x −9 x +3 2 x +1 Cho biểu thức: Q = − − ( x −2 )( x −3 ) x −2 3− x (với x ≥ 0; x 4; x 9). a/ Rút gọn Q. b/ Tìm x Z để Q có giá trị nguyên. Câu 17: (1,25 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. a/ Tính độ dài AH. b/chứng minh: EF = AH. ----Hết---- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Hà Thị Tin Võ Thị Mỹ Hiệp
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là B. 4. B. 15. C. 25. D. 15 . Câu 2. −729 bằng 3 A. 9. B. -9. C. 3 9 . D. -19. Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? B. 5 < 2 . B. 7 > 6. C. 5 > 15 . D. - 25 > -5. Câu 4. 2. 6. 12 bằng B. 144. B. 2. C. 6. D. 12. 72a Câu 5. Biểu thức với a > 0 được rút gọn bằng 2a B. 36a. B. 6. C. 6a. D. 36. Câu 6. Với mọi a, a bằng 2 B. a . B. - a. C. |a|. D. ± a . 3 Câu 7. Kết quả trục căn dưới mẫu của biểu thức là 2 3 3 3 3 −3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c, AH = h, BH = c’, CH = b’(hình 1) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A 1. A. b2 = cb’. B. c2 = b’c’. C. b2 = ab. D. c2 = ac’. c b 2. A. h2 = b’c’. B. h2 = bc. h C. h2 = ab. D. h2 = ac. c’ B b’ C 3. A. bc = b’c’. B. bc = ab’. H C. bc = ac’. D. bc = ah. a Hình 1 Câu 9. Trên hình 2, giá trị của x là A. x = 1. B. x = 2. Hình 2 C. x = 3. D. x = 4. Hình 1 4 x 8 Câu 10. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, (hình 3) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A AC AC 2. A. sinB = . B. cosB = . BC BC AB AC C. tanB = . D. cotB = . B C BC AB 2. A. cosB = tanC. B. sinB = cosB. Hình 3 C. tanB = cotC. D. tanB = cotB.
  7. Câu 11. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cot500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cot400; tan150. B. cos280; sin220; cos9030’; tan400; cot150. C. cos180; sin220; cos9030’; tan400; cot150. D. sin180; cos260; sin9030’; tan400; cot150. ᄋ ᄋ Câu 12. Cho hình vẽ, ∆A BC có A B = 11cm ; A BC = 38 0 ; A CB = 300 , N là chân đường cao kẻ từ A đến BC . (Hình 4) Tính A C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng A A. 21,115cm. B. 41,518cm. 11cm C. 17,615cm. D. 13,544cm. 30° 38° C N B II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Hình 4 Câu 13: (0,5 điểm) Tìm x để căn thức −2 x + 14 xác định. Câu 14: (0,75 điểm) Tìm x biết ( ) 4 3 − x = 16 . Câu 15: (0,5 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin 24 0 ;cos 350 ; sin 54 0 ; cos 700 ; sin 78 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Câu 16: (2 điểm) 2 x −9 x +3 2 x +1 Cho biểu thức: Q = − − ( x −2 )( x −3 ) x −2 3− x (với x ≥ 0; x 4; x 9). a/ Rút gọn Q. b/ Tìm x Z để Q có giá trị nguyên. Câu 17: (1,25 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. a/ Tính độ dài AH. b/chứng minh: EF = AH. ----Hết----
  8. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D B C A 1D 2A 3D B 1A 2C C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 0,5 có nghĩa khi -2x + 14 . Tìm được x 7 (0,5 điểm) 14 ( 4 3 − x = 16 ) (0,75 điểm) 0,25 2 3 − x = 16 3−x = 8 0,25 3 − x = 64 x = −61 Vậy: x = −61. 0,25 15 Sắp xếp đúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (0,5 điểm) 0,5 cos 700 ; sin 24 0 ; sin 54 0 ;cos 350 ; sin 78 0 16 2 x −9 x + 3 2 x +1 a) Q = − − (2 điểm) ( x −2 )( x −3 ) x − 2 3− x Q= 2 x −9( − )( ) + ( 2 x + 1) ( x − 2) x +3 x −3 ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) 0,5 2 x − 9 − x + 9 + 2x − 3 x − 2 ( x + 1) ( x − 2) x +1 Q= = = ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) x − 3 0,5 x +1 x −3+ 4 1+ 4 0,5 b) Q Z Z Z Z x −3 x −3 x −3 4 Z x −3 Ư(4)  x {1;16;25;49} (giá trị x= 4 loại) 0,5 x −3 17 Vẽ hình 0,25 (1,25 điểm) a) Tính độ dài AH Ta có: ∆ ABC vuông tại A nên:
  9. AB 3 0,25 cosB = = = 0,5 BC 6 ˆ Suy ra: B = 600 ∆ AHB vuông tại H nên: 0,25 0 3 3 AH = AB.sinB = 3.sin60 = cm 2 b) Chứng minh EF = AH Λ Λ ˆ Tứ giác AEHF có: A = AEH = AFH = 900 (gt) 0,25 Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0,25 EF = AH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2