Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hương Sơn – Bắc Giang
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hương Sơn – Bắc Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hương Sơn – Bắc Giang
- PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Mã đề 901 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 3 3 Câu 1: Kết quả của phép tính + 2 3 bằng: 3 1 A. 3 3. B. 3. C. 3 3. D. 3. Câu 2: Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16 Câu 3: Các căn bậc hai của 16 là: A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2 Câu 4: Căn bậc ba của (-27) là: A. 3 B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9 Câu 5: Với 16 x - 25x = -3 khi đó x bằng: A. 3 B. 0 C. -9 D. 9 Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức : 6 2x là: A. x 3 B. x 0 C. x 3 D. x 6 Câu 7: Với x > 0 biểu thức (3 2 x)2 bằng A. 3 - 2x. B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoặc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 . Câu 8: Phép tính nào có kết quả đúng: A. 100 10 B. 1 2 3 C. 9 4 5 D. 10 : 2 5 sau khi bỏ dấu căn là: 2 Câu 9: Biểu thức 3 5 A. 3 5 B. 53 C. 2 5 D. 5 3 Câu 10: Kết quả so sánh 3 và 10 là: A. 3 10 B. 3 10 C. 3 10 D. 3 10 1 Câu 11: Rút gọn biểu thức là: 2 1 A. 2 1 B. 2 1 C. 2 D. 2 Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1- . 5. B. y = C. y = x + 1. D. y = 2 x 1. x 3x Câu 13. Cho hàm số y f ( x) 3x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1
- A. f ( 5) f ( 7). B. f ( 3) f ( 4). C. f (1) f (3). D. f (2) f (1). Câu 14. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 3x là? A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1 Câu 15. Cho hàm số y m - 3 x 5 , hàm số đồng biến khi A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3 . Câu 16. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP NP.SinN . B. MP NP.SinP. C. MP NP.CosN . D. MP MN .Co t N . Câu 17: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút) A. 380 40'. B. 5308'. C. 36052'. D. 510 20'. Câu 18: : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ,Sin B bằng ு ு ு A . B. C. D. Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB : AC 5 : 6 và đường cao AH 30 cm. Độ dài đoạn BH bằng A. 30 cm. B. 12 cm . C. 36 cm . D. 25 cm . PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 21: ( 3 điểm) a) Tìm điều kiện của x để 3 6 x xác định. b) Tính giá trị của biểu thức: 22.3 27 (5)2 .3 c) Giải phương trình: (2 x 1) 2 3 2 2 1 d) Chứng minh rằng: : 2 2 3 1 3 1 2 x 3 6 x 4 Câu 22: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức M với x 0; x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M 3 b) Tìm x để M< 4 Câu 23: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH. b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh: AE.EB + AD.DC = AH2 Câu 24: (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab 2020a 2021b 2 Chứng minh bất đẳng thức: ab 2020 2021 2
- ..........................HẾT .................................. PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Mã đề 902 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16 Câu 2: Với 16 x - 25x = -3 khi đó x bằng: A. 3 B. 0 C. -9 D. 9 3 3 Câu 3: Kết quả của phép tính + 2 3 bằng: 3 1 A. 3 3. B. 3. C. 3 3. D. 3. Câu 4: Điều kiện xác định của căn thức : 6 2x là: A. x 3 B. x 0 C. x 3 D. x 6 Câu 5: Phép tính nào có kết quả đúng: A. 100 10 B. 1 2 3 C. 9 4 5 D. 10 : 2 5 Câu 6: Các căn bậc hai của 16 là: A. ±4 B. 4 C. - 4 D. ± 2 sau khi bỏ dấu căn là: 2 Câu 7: Biểu thức 3 5 A. 3 5 B. 5 3 C. 2 5 D. 5 3 Câu 8: Căn bậc ba của (-27) là: A. 3 B. -3 C . 3 và - 3 D. 9 và -9 Câu 9: Kết quả so sánh 3 và 10 là: A. 3 10 B. 3 10 C. 3 10 D. 3 10 Câu 10: Với x > 0 biểu thức (3 2 x)2 bằng A. 3 - 2x. B. 2x - 3. C. 3 – 2x hoặc 2x - 3. D. 3 – 2x và 2x - 3 . 1 Câu 11: Rút gọn biểu thức là: 2 1 A. 2 1 B. 2 1 C. 2 D. 2 Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 3x là? A. -3 B. 2. C. 3 . D. -1 Câu 13. Cho hàm số y m - 3 x 5 , hàm số đồng biến khi 3
- A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3 . Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1- . B. y = 5. C. y = x + 1. D. y = 2 x 1. x 3x Câu 15. Cho hàm số y f ( x) 3x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f ( 5) f ( 7). B. f ( 3) f ( 4). C. f (1) f (3). D. f (2) f (1). Câu 16. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP NP.SinN . B. MP NP.SinP. C. MP NP.CosN . D. MP MN .Co t N . Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 7 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB : AC 5 : 6 và đường cao AH 30 cm. Độ dài đoạn BH bằng A. 30 cm. B. 12 cm . C. 36 cm . D. 25 cm . Câu 19: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút) A. 380 40'. B. 5308'. C. 36052'. D. 510 20'. Câu 20: : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ,Sin B bằng ு ு ு A . B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 21: ( 3 điểm) e) Tìm điều kiện của x để 3x 6 xác định. f) Tính giá trị của biểu thức: ( 3 2)2 12 (2)2 g) Giải phương trình: (3 x 1) 2 5 1 1 1 h) Chứng minh rằng: : 5 2 3 5 3 5 x 3 6 x 4 Câu 22: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức M với x 0; x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M 1 b) Tìm x để M< 2 Câu 23: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm Tính các độ dài BC, AH. b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh: AE.EB + AD.DC = AH2 Câu 24: (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab 2020a 2021b 4
- 2 Chứng minh bất đẳng thức: ab 2020 2021 ..........................HẾT .................................. IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ SỐ 901 A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,15đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D B D C B D A B A C C A B A D B D D B- Tự luận : (7đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm Câu 21 (3,0 1) 3 6 x xác định khi và chỉ khi 3 - 6 x 0 0, 25 điểm) -6 x -3 1 0,25 x 3 1 0,25 Vậy với x thì 3 6 x xác định. 3 2)Tính giá trị của biểu thức: a) 22.3 27 (5)2 .3 22.3 32.3 (5)2 .3 0,25 = = 2 3 3 3 5 3 0,25 = 4 3 0,25 2 x 1 2 3) 3 2 x 1 3 0,25 Giải ra được x = 2 hoặc x = - 1 0,25 0,25 KL... 2 2 1 4) : 2 2 3 1 3 1 2 Biến đổi vế trái ta có: 2 2 1 : 2. 3 1 2( 3 1) . 2 0,25 3 1 3 1 2 ( 3 1).( 3 1) ( 3 1).( 3 1) 0,25 0,25 5
- 2 322 32 . 2 2 2 2 Vậy đẳng thức được cm Câu 22 a) Với x 0; x 1, ta có: ( 1,5đ) x 3 6 x 4 M x 1 x 1 x 1 M x x 1 3 x 1 6 x 4 0,25đ x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 ( x 1) 2 0,25đ ( x 1)( x 1) x 1 0,25đ x 1 KL 0,25đ b) ) với x 0; x 1 3 Ta có M< 4 x 1 3 x 1 3 < -
- => A, E, H, D cùng thuộc đường tròn . c) Chứng minh được EH2 = AE.EB. HD2 = AD.DC 0,25 2 2 EH + HD = AE. EB + AD.DC ED2= AE. EB + AD.DC Mà ED = AH ( AEHD là HCN) 0, 25 đpcm Câu 24 Từ giả thiết ab 2020a 2021b suy ra: (0,5điểm) 2020 2021 2020 2021 1 ab a b a b b a b a 2020a 2021b 0,25 2020 2021 b a 0,25 2020a 2021b 2 2020 2 . 2021 2020 2021 b a Học sinh làm cách khác chặt chẽ, chính xác vẫn chấm điểm tối đa. ĐỀ SỐ 902 A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,15đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B C D D A B B B A A B C C A D D D B B- Tự luận : (7đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm Câu 21 0,25 (3,0 1) 3x 6 xác định khi và chỉ khi 3x - 6 0 điểm) 3x 6 0,25 x 2 0,25 Vậy với x 2 thì 3x 6 xác định. ( 3 2)2 12 (2)2 3 2 22.3 2 2)Tính giá trị của biểu thức: 0,25 2 3 2 3 2 0,25 3 0,25 3x 1 2 3) 5 3 x 1 5 3x -1 = 5 hoặc 3x-1 = -5 0,25 4 0,25 x = 2 hoặc x = KL... 0,25 3 1 1 1 4. : 5 2 3 5 3 5 Biến đổi vế trái ta có: 7
- 1 1 : 5 3 5 3 5 3 5 3 5 1 . (3 5)(3 5) (3 5)(3 5) 5 2 5 1 . 95 5 0,25 1 2 0,25 Vậy đẳng thức được cm 0,25 Câu 22 a) Với x 0; x 1, ta có: ( 1,5đ) x 3 6 x 4 M x 1 x 1 x 1 M x 3 x 1 x 1 6 x 4 0,25đ x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 ( x 1) 2 0,25đ ( x 1)( x 1) x 1 0,25đ x 1 0,25đ KL b) ) với x 0; x 1 1 Ta có M< 2 x 1 1 x 1 1 0,25 < -
- A D E B H C 0,25 a) Tính được BC 0,25 Tính được AH 0,25 KL 0,25 b) Chứng minh được tứ giác AEHD là hình chữ nhật 0,25 => A, E, H, D cùng thuộc đường tròn . c) Chứng minh được EH2 = AE.EB. HD2 = AD.DC 0,25 EH2 + HD2 = AE. EB + AD.DC ED2= AE. EB + AD.DC Mà ED = AH ( AEHD là HCN) 0, 25 đpcm Câu 24 Từ giả thiết ab 2020a 2021b suy ra: (0,5điểm) 2020 2021 2020 2021 1 ab a b a b b a b a 2020a 2021b 0,25 2020 2021 b a 0,25 2020a 2021b 2 2020 2 . 2021 2020 2021 b a Học sinh làm cách khác chặt chẽ, chính xác vẫn chấm điểm tối đa. 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn