intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Cộng Chủ đề cấp độ thấp 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn   bậc  hai số  học của số  không  âm, căn bậc ba của một  số.  Sô   sánh   hai   căn   bậc  hai. TN TL TN TL Số câu: 3 1 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1,0 0,25 Tỉ lệ: 12,5 % 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa hai. phép nhân, chia và phép khai phương TN TL TN TL Số câu: 2 1 Số điểm: 1,32 Số điểm: 0.67 0,75 Tỉ lệ: 13,2 % 3. Biến đổi, rút gọn biểu Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức thức chứa căn bậc hai. chứa căn bậc hai TN TL TN TL TL TL Số câu: 1 2 1 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1,0 Tỉ lệ: 23,3 % 1,0 4. Các hệ thức về cạnh và  Biết các hệ  thức về  cạnh  đường cao trong tam giác  và  đường  cao  trong  tam  vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 1 1 1 Số điểm: 1,66 Số điểm: 0.33 0.33 1 Tỉ lệ: 16,6 %
  2. 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 2 1 Số điểm: 1,17 Số điểm: 0,67 Tỉ lệ: 11,7 % 0,5 6. Các hệ  thức về  cạnh  và   Hiểu được hệ thức để góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông TN TL TN TL Số câu: 1 1 0.33 Vẽ hình + 1 Số điểm: 2,16 Số điểm: 0.33 1,5 Tỉ lệ: 21,6 % Số câu: 12TN Số câu: 2 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 (làm tròn) Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  3. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là A. –2. B. 2. C. 2. D. 16. Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Căn bậc ba của –8 là A. 2. B. 512. C. –512. D. –2. Câu 4. Kết quả phép tính là A. 400. B. C. 20. D. . Câu 5. Tính được kết quả là A. 9. B. 3. C. 36. D. 6. Câu 6. Trục căn thức của biểu thức được kết quả là A. B. C. . D. . Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây. A. . B. . C. . D.. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH , biết BH = 4cm, HC = 5cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 6cm. B. 20cm. C. cm. D. 9cm. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=6cm, . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu? A. cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. AB = BC.sinB B. AB = BC. cos B C. AB = BC.tan C D. AB = BC.cot B PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. (1 điểm). Tìm x biết . Câu 14. (1 điểm) Rút gọn biểu thức a) b) - + Câu 15. (1 điểm) Cho biểu thức với
  4. a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm a để M nhận các giá trị nguyên ? Câu 16. (1,5 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A, có B = 360, AB = 5cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. Câu 17. (1,5 điểm). Cho tam giác MNP vông tại M, đường cao MI. Biết MN = 6 cm, MP = 8 cm. Tính NP, MI, ( Chú ý: Các câu 3 và 4 kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 nếu độ dài đoạn thẳng, đến độ nếu là số đo góc) ---------- Hết ---------- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA St Mô tả Chủ đề Câu t 1(TN) NB: Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm Căn bậc hai, căn 2(TN) NB: Biết so sánh các căn bậc hai 1 bậc ba 3(TN) NB: Biết khái niệm căn bậc ba 13(TL) NB: Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa 4(TN) NB: Biết khai phương một tích của các số không âm Các tính chất 2 5(TN) NB: Biết liên hệ giữa phép chia và phép khai phương của căn bậc hai 13(TL) TH: Hiểu cách giải bài toán tìm x liên quan đến căn bậc hai
  5. 6(TN) TH: Hiểu khử mẫu của biểu thức lấy căn. Hiểu được các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn 14a,b(TL) Biến đổi, rút bậc hai. 3 gọn biểu thức VDT: Vận dụng được các phép biến đổi để rút gọn biểu thức 15a chứa căn bậc hai chứa căn bậc hai VDC: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi để tìm giá trị 15b nguyên của biểu thức chứa căn bậc hai NB: Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 7(TN) vuông NB: Biết hình chiếu của cạnh góc vuông trong tam giác Các hệ thức về 8(TN) vuông cạnh và đường 4 NB: Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác cao trong tam 10(TN) vuông giác vuông TH: Hiểu cách tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và hình 11(TN) chiếu 16 (TL) Hiểu và tính được các yếu tố trong tam giác vuông. 9 (TN) NB: Biết TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông. Các tỉ số lượng 10 (TN) NB: Biết các công thức liên quan đến TSLG. 5 giác của góc 14 (TN) NB: Biết TSLG của hai góc phụ nhau. nhọn 3a (TL) TH: Hiểu định nghĩa TSLG của góc nhọn. 11 (TN) TH: Hiểu các hệ thức để tính cạnh của một tam giác vuông. Các hệ thức về TH: Hiểu nội dung bài toán, các tính chất của tam giác cạnh và góc 12 6 vuông để vẽ hình và tính toán. trong tam giác VDT: Vận dụng các hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông 17(TL) vuông.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2