Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Bình
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Bình” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Bình
- PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm) Hãy chọn phương án em cho là đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Giá trị của x để −x + 3 có nghĩa là: A. x 3 B. x 3 C. x −3 D. x −3 ( ) 2 Câu 2:Giá trị của biểu thức 3−2 bằng: A. 3 − 2 B. 2 − 3 C. 7 − 4 3 D. 7 − 2 3 2− 3 Câu 3: Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là: 2+ 3 A .-1 B. 1 C. 4 3 − 7 D. 7 − 4 3 Câu 4: Biểu thức 3 −8a 3 bằng: A. −2a B. 2a C. -2a D. -8a Câu 5: Giá trị của x để 4 x − 5 = 2 là: 9 5 7 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 6: Cho tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác đó là: 5 A.7cm B. 14cm C. 4,8cm D. cm 24 12 Câu 7: Biết cos α = khi đó sin α bằng: 13 1 3 7 5 A. B. C. D. 13 13 13 13 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là sai? AB AH AC HC A. tan C = B. sin B = C. sin B = D. cos C = BC AB BC AC
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2,25 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 3 8 − 18 + 50 2 2 b) − 7+ 5 7− 5 ( ) 1 2 c) 3 −1 − 4 + 2 3 + 3 3 Câu 2: (1,75 điểm) Cho biểu thức: A = ( - - 3). ( với x 0, x ≠ 1) a)Rút gọn biểu thức A. b)Tính giá trị của biểu thức A biết x = 4 + 2 3 Câu 3 (3 điểm), Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=6cm, BC = 12cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng BH và tính góc C b) Gọi E và F là lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh AE.AB = AF.AC AH 3 c) Chứng minh BC = HE.HF Câu 4: (1 điểm) Giải phương trình: x 2 − 4 x − 12 + x + 1 = x + 2 + x 2 − 5 x − 6
- III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng B B D C A C D A PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1( 2,25 điểm) a) 3 8 − 18 + 50 = 3 22.2 − 32.2 + 52.2 0,25đ = 3.2 2 − 3 2 + 5 2 0,25đ = 6 2 −3 2 +5 2 =8 2 0,25đ 2 2 b) − 7+ 5 7− 5 = 2 ( 7− 5 ) − 2 ( 7+ 5 ) 0,25đ ( 7+ 5 )( 7− 5 ) ( 7− 5 )( 7− 5 ) = 2 ( 7− 5 ) − 2( 7+ 5 ) 7 −5 7−5 = 7− 5− 7− 5 0,25đ = −2 5 0,25đ ( ) 1 2 c) 3 −1 − 4 + 2 3 + 3 3 1.3 = 3 −1 − 3 + 2 3 +1 + 3 0,25đ 3.3 ( ) 3 2 = 3 −1− 3 + 1 + 3. ( vì 3 −1 > 0 ) 32 3 3 = 3 −1− 3 +1 + 0,25đ 3
- = 3 −1− ( ) 3 +1 + 3 ( vì 3 +1 > 0 ) = 3 −1− 3 −1+ 3 = 3−2 0,25đ Câu 2(1,75 điểm).. Cho biểu thức A = ( - - 3). với x 0, x ≠ 1 a) Rút gọn A 3 x 1 x +1 A= − −3 . x −1 x +1 x +2 A= 3 x ( x +1 −) ( x − 1) − 3 ( x − 1) ( x +1 ). x +1 ( x − 1) ( x + 1) x +2 0,25 3x + 3 x − x + 1 − 3x + 3 x +1 A= . ( x −1 )( x +1 ) x +2 0,25 A= 2 x +4 . x +1 = 2 ( x +2 ) . x +1 = 2 ( x −1 )( x +1 ) x +2 ( x −1 )( x +1 ) x +2 x −1 0,25 KL 0,25 b)Tính giá trị của biểu thức A biết x = 4 + 2 3 ( ) ( ) 2 2 x = 4+2 3 = 3 + 1 => x = 3 +1 = 3 +1 Với t/m đk 0,25 2 2 2 3 A= = = 0,25 Thay vào A ta có: 3 +1−1 3 3 KL 0,25 Câu 3:(3đ) B H E M I A C F AB 2 62 a)Dựa vào hệ thức AB 2 = BH .BC BH = = = 3 ( cm ) 0,5đ BC 12 AB 6 1 ᄉ sin C = = = C = 300 0,5đ BC 12 2 b) Chứng minh AH 2 = AE. AB
- AH 2 = AF . AC 0,5đ AE. AB = . AC .AF 0,5đ c) Từ các hệ thức AH2 = AE.AB, AH2 = AF. AC; Chỉ ra được: AH4 = AE. AB . AF . AC = HF . AB . HE . AC (1) 0,5đ (vì HF = AE, HE = AF) Chỉ ra được AB . AC = AH . BC thay vào (1) có điều phải chứng minh 0,5đ Câu 4:(1đ) ĐKXĐ: x 6 0,25đ Biến đổi phương trình về dạng: ( )( x − 6 −1 ) x + 2 − x +1 = 0 0,25đ Giải pt tìm được nghiệm x = 7 0,25đ KL nghiệm của pt 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn