intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn bậc hai, Số câu Căn bậc hai. Căn bậc ba Câu 1,2 căn bậc ba. 2 Số điểm Số điểm 0,5 0,5 (5%) A xác định khi và chỉ khi A 0 . Hằng đẳng thức Số câu Câu 3,4 Bài 1b 2. Căn thức bậc 3 A2 = A hai Số điểm Số điểm Số điểm 1,25 0,5 0,75 (12,5%) 3. Biến đổi, rút gọn biểu thức Liên hệ giữa phép nhân và phép chứa căn bậc hai. khai phương Liên hệ giữa phép chia và phép Số câu Câu 5,6 Bài 1a Bài 2a Bài 2b khai phương 5 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3,25 0,5 0,75 1,0 1,0 (32,5%) Câu Hệ thức về cạnh và đường cao Số câu 7,8,9,10, Bài 4 Bài 3 Bài 5 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 10 11,12 trong tam giác Tỉ số lượng giác của góc nhọn vuông Hệ thức về cạnh và góc trong Số Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 5 tam giác vuông điểm 1,5 1,5 1 (50 %) 1,0 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Duyệt của tổ chuyên Người ra đề
  2. Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Căn bậc - Biết căn bậc hai số học của số không âm (Câu 1) hai. Căn Căn bậc hai. Căn bậc ba. Nhận biết: - Biết căn bậc ba của một số (Câu 2) bậc ba A xác định khi và chỉ - Biết A xác định khi và chỉ khi A 0 .(Câu 3) khi A 0 . Nhận biết: - Biết hằng đẳng thức A 2 = A (Câu 4) Căn thức Hằng đẳng thức bậc 2 A2 = A Thông hiểu: - Hiểu được hằng đẳng thức A 2 = A để giải bài toán tìm x.(Bài 1b) Nhận biết: - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (Câu 5) Liên hệ giữa phép nhân - Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (Câu 6) và phép khai phương Vận dụng: Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (Bài 1a, bài 2a) Biến đổi, Liên hệ giữa phép chia Vận dụng cao rút gọn và phép khai phương biểu thức Đưa thừa số ra ngoài chứa căn dấu căn Vận dụng được các kiến thức đã học để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức bậc 2 Đưa thừa số vào trong (Bài 2b) dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu Nhận biết: - Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Câu 7, câu 8) Hệ thức về cạnh và - Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn (Câu 9, câu 10) đường cao trong tam - Biết tính chất của hai góc nhọn phụ nhau (Câu 11) Hệ thức giác vuông - Biết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông(Câu 12, Bài 4) lượng Tỉ số lượng giác của góc Thông hiểu: - Tính được cạnh và hình chiếu của các cạnh góc vuông trong tam giác vuông trong tam nhọn dựa vào hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(Bài 3) giác vuông Hệ thức về cạnh và góc Vận dụng trong tam giác vuông . Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải bài toán thực tế (Bài 5) Duyệt của tổ chuyên Người ra đề
  4. Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
  5. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. – 2 và 2. C. 16. D. – 16 và 16. Câu 2. −27 bằng 3 A. 3. B. 9. C. – 3. D. –9. Câu 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức sau 3x có nghĩa? A. x < 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x ≥ 0. Câu 4. Với a < 0, ta có a 2 bằng A. a. B. -a. C. 2a. D. -2a. Câu 5. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b = ab . B. a b = b a. C. ab = a b . a D. ab = . b Câu 6. Với ” a 0 b > 0”, ta có: a a a a a A. . B. = a.b . C. = a. b . D. = a− b. b b b b b Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai? A. AB2 = BC.BH. B. AB.AC = AH.BC. C. AH2 = BH.CH. 1 1 1 D. 2 = 2 + 2 . AH AB BC Câu 8. Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng A. nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông. B. tổng các nghịch đảo bình phương cạnh huyền và một cạnh góc vuông. C. tổng các nghịch đảo bình phương hai cạnh góc vuông. D. tổng các bình phương hai cạnh góc vuông. Câu 9. Tam giác DEF vuông tại D. Khi đó, sin E bằng DE DF DE DF A. . B. . C. . D. . EF EF DF DE Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC BC AB A. sin B = . B. cos B= . C.tan B = . D. cot B = . BC BC AB AC Câu 11. Hãy chọn câu đúng nhất ? A. cotg370 = cotg530. B tan370 = cotg370. C. cos370 = sin530. D. sin370 = sin530.
  6. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Hệ thức nào dưới đây đúng? A. b = a cosB . B. b = a sin B . C. b = a tan B . D. b = a cotC . Hình 1 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: 2 2 − 3 18 + 4 32 − 50 b) Tìm x, biết: ( x − 5) 2 = 2 x 5 Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = 2 x 3 a) Rút gọn P. b) Tìm giá giá trị nhỏ nhất của P. (HSKT không làm câu này). Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau, hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc α, β. A x y B 4 16 C H A Bài 5. (1,0 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất). (kết quả làm tròn đến phút). x y --- Hết--- B 4 16 C H Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9- NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A C D B A A D C B D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Điểm HSKT 1a Biến đổi A = 2 2 − 3 9.2 + 4 16.2 − 25.2 0.25 0.25 = 2 2 − 9 2 + 16 2 − 5 2 0.25 0.25 =4 2 0.25 0.25 1b Đưa về được |x-5|=2 0.25 0.25 Tính đúng 2 trường hợp x=7 và x = 3 0.5 0.5 2a Tìm được điều kiện 0.25 0.5 Rút gọn P = . 0.75 1.0 2b Lập luận và tìm được giá trị của x = 3 để P đạt giá trị nhỏ nhất 1,0 Pmin = . 3 Ta có: ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH, nên: ● AH 2 = BH .CH (hệ thức lượng) 0.25 0.25 AH 2 64 HB = = = 6, 4cm. Hay x = 6, 4cm. 0,5 0,5 HC 10 ● AB 2 = BH .BC (hệ thức lượng) 0,25 0,25 AB 2 = 6, 4.16, 4 AB = 6, 4.16, 4 = 10, 245cm . Hay y = 10, 245cm. 0,5 0,5 4 b = a.sinα = a.cosβ 0,5 0,5 c = a.sinβ = a.cosα 0,5 0,5 5 Vẽ được hình minh hoạ 0.25 0.25 Giả sử góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là α . 7 0.25 0.5 Tính đúng : tan α = 4 Suy ra 0 60 15’. 0,25 Vậy góc tạo bởi đường đi của quả bóng và mặt đất là 60015’. 0.25 0.25 (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
  8. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Họ và tên:…………………………………. Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Lớp:…………… Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. – 2 và 2. C. 16. D. – 16 và 16. Câu 2. −27 bằng 3 A. 3. B. 9. C. – 3. D. –9. Câu 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức sau 3x có nghĩa? A. x < 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x ≥ 0. Câu 4. Với a < 0, ta có a 2 bằng A. a. B. -a. C. 2a. D. -2a. Câu 5. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b = ab . B. a b = b a. C. ab = a b . a D. ab = . b Câu 6. Với ” a 0 b > 0 “ta có: a a a a a A. . B. = a.b . C. = a. b . D. = a− b. b b b b b Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai? A. AB2 = BC.BH. B. AB.AC = AH.BC. C. AH2 = BH.CH. 1 1 1 D. 2 = 2 + 2 . AH AB BC Câu 8. Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng A. nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông. B. tổng các nghịch đảo bình phương cạnh huyền và một cạnh góc vuông. C. tổng các nghịch đảo bình phương hai cạnh góc vuông. D. tổng các bình phương hai cạnh góc vuông. Câu 9. Tam giác DEF vuông tại D. Khi đó, sin E bằng DE DF DE DF A. . B. . C. . D. . EF EF DF DE Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC BC AB A. sin B = . B. cos B= . C.tan B = . D. cot B = . BC BC AB AC Câu 11. Hãy chọn câu đúng nhất ? A. cotg370 = cotg530. B tan370 = cotg370. C. cos370 = sin530. D. sin370 = sin530.
  9. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 3). Hệ thức nào dưới đây đúng? A. b = a cosB . B. b = a sin B . C. b = a tan B . D. b = a cotC . Hình 3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: 2 2 − 3 18 + 4 32 − 50 b) Tìm x, biết: ( x − 5) 2 = 2 x 5 Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = 2 x 3 a) Rút gọn P. b) Tìm giá giá trị nhỏ nhất của P. (HSKT không làm câu này). Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau, hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc α, β. A x y B 4 16 C H A Bài 5. (1,0 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất). (kết quả làm tròn đến phút). x y BÀI LÀM ............................................................................................................................................... .............. B 4 16 C H ................................................................................................................................. ............................ ................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ........................................................ ....................................................................................... ...................................................................... ......................................................................... .................................................................................... ........................................................... .................................................................................................. ............................................. ................................................................................................................ ............................... .. ...........................................................................................................................
  10. .................... ......................................................................................................................................... ...... ............................................................................................................................................... ....... ........................................................................................................................................ ..................... .......................................................................................................................... ................................... ............................................................................................................ ................................................. .............................................................................................. ............................................................... ................................................................................ ............................................................................. .................................................................. ........................................................................................... .................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................. ............................ ................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ........................................................ ....................................................................................... ...................................................................... ......................................................................... .................................................................................... ........................................................... .................................................................................................. ............................................. ................................................................................................................ ............................... .............................................................................................................................. ................. ............................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................. ............................ ................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ........................................................ ....................................................................................... ...................................................................... ......................................................................... .................................................................................... ........................................................... .................................................................................................. ............................................. ................................................................................................................ ............................... .............................................................................................................................. ................. ................................................................................................................................................. ............ ................................................................................................................................... ..........................
  11. ..................................................................................................................... ........................................ ....................................................................................................... ...................................................... ......................................................................................... .................................................................... ........................................................................... .................................................................................. ............................................................. ................................................................................................ ............................................... .............................................................................................................. ................................. ............................................................................................................................ ................... .......................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................. ............................ ................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ........................................................ ....................................................................................... ...................................................................... ......................................................................... .................................................................................... ........................................................... .................................................................................................. ............................................. ................................................................................................................ ............................... .............................................................................................................................. ................. ............................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................. ............................ ................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ........................................................ ....................................................................................... ...................................................................... ......................................................................... .................................................................................... ........................................................... .................................................................................................. ............................................. ................................................................................................................ ............................... .............................................................................................................................. .................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2